Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80312

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \({d_1}:7x - 3y + 6 = 0\) và \({d_2}:2x - 5y - 4 = 0.\)

  • A. \(\frac{\pi }{4}\)
  • B. \(\frac{\pi }{3}\)
  • C. \(\frac{2\pi }{3}\)
  • D. \(\frac{3\pi }{4}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 80313

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 3 - 5t \end{array} \right.?\)

  • A. M(-1;3)
  • B. N(1;-2)
  • C. P(3;1)
  • D. Q(-3;8)
Câu 3
Mã câu hỏi: 80314

Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây? 

  • A. M(1;1)
  • B. N(-1;-1)
  • C. \(P\left( { - \frac{5}{{12}};0} \right)\)
  • D. \(Q\left( {1;\frac{{17}}{7}} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80315

Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 - t \end{array} \right.?\)

  • A. M(2;-1)
  • B. N(-7;0)
  • C. P(3;5)
  • D. Q(3;2)
Câu 5
Mã câu hỏi: 80316

Đường thẳng \(d:51x - 30y + 11 = 0\) đi qua điểm nào sau đây?

  • A. \(M\left( { - 1; - \frac{4}{3}} \right).\)
  • B. \(N\left( { - 1;\frac{4}{3}} \right).\)
  • C. \(P\left( {1;\frac{3}{4}} \right).\)
  • D. \(Q\left( { - 1; - \frac{3}{4}} \right).\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 80317

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng \({d_1}:2x + y-1 = 0\), \({d_2}:x + 2y + 1 = 0\) và \({d_3}:mx-y-7 = 0\) đồng quy?

  • A. m = -6
  • B. m = 6
  • C. m = -5
  • D. m = 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 80318

Với giá trị nào của  thì ba đường thẳng \({d_1}:3x-4y + 15 = 0\), \({d_2}:5x + 2y-1 = 0\) và \({d_3}:mx-4y + 15 = 0\) đồng quy?

  • A. m = -5
  • B. m = 5
  • C. m = 3
  • D. m = -3
Câu 8
Mã câu hỏi: 80319

Nếu ba đường thẳng \(\;{d_1}:{\rm{ }}2x + y-4 = 0\), \({d_2}:5x-2y + 3 = 0\) và \({d_3}:mx + 3y-2 = 0\) đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?

  • A. \(\frac{{12}}{5}.\)
  • B. \(- \frac{{12}}{5}.\)
  • C. 12
  • D. -12
Câu 9
Mã câu hỏi: 80320

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình \({d_1}:3x - 4y + 15 = 0\), \({d_2}:5x + 2y - 1 = 0\) và \({d_3}:mx - \left( {2m - 1} \right)y + 9m - 13 = 0\). Tìm tất cả các giá trị của tham số  để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

  • A. \(m = \frac{1}{5}.\)
  • B. m = -5
  • C. \(m =- \frac{1}{5}.\)
  • D. m = 5
Câu 10
Mã câu hỏi: 80321

Lập phương trình của đường thẳng \(\Delta \) đi qua giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:x + 3y - 1 = 0\), \({d_2}:x - 3y - 5 = 0\) và vuông góc với đường thẳng \({d_3}:2x - y + 7 = 0\).

  • A. 3x + 6y - 5 = 0
  • B. 6x + 12y - 5 = 0
  • C. 6x + 12y + 10 = 0
  • D. x + 2y + 10 = 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 80322

Cho ba đường thẳng \({d_1}:3x-2y + 5 = 0\), \({d_2}:2x + 4y-7 = 0\), \({d_3}:3x + 4y--1 = 0\). Phương trình đường thẳng  đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:

  • A. 24x + 32y - 53 = 0
  • B. 24x + 32y + 53 = 0
  • C. 24x - 32y + 53 = 0
  • D. 24x - 32y - 53 = 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 80323

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng \({d_1}:4x + 3my-{m^2} = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 6 + 2t \end{array} \right.\) cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.

  • A. m = 0 hoặc m = -6
  • B. m = 0 hoặc m = 2
  • C. m = 0 hoặc m = -2
  • D. m = 0 hoặc m = 6
Câu 13
Mã câu hỏi: 80324

Xác định d để hai đường thẳng \({d_1}:ax + 3y-4 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 3 + 3t \end{array} \right.\) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

  • A. a = 1
  • B. a = -1
  • C. a = 2
  • D. a = -2
Câu 14
Mã câu hỏi: 80325

Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 3 = 0\) bằng:

  • A. \(\frac{2}{5}.\)
  • B. 2
  • C. \(\frac{4}{5}.\)
  • D. \(\frac{4}{25}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 80326

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :ax + by + c = 0\). Khoảng cách từ điểm M đến \(\Delta\) được tính bằng công thức:

  • A. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} + b{y_0}} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.\)
  • B. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{a{x_0} + b{y_0}}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.\)
  • C. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.\)
  • D. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{a{x_0} + b{y_0} + c}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 80327

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện \({x^2}y + x{y^2} = x + y + 3xy\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 80328

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của \(S = \frac{1}{x} + \frac{4}{y}\) là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 9
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 80329

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({x^2} + {y^2} - 3\left( {x + y} \right) + 4 = 0\). Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

  • A. {2;4}
  • B. [0;4]
  • C. [0;2]
  • D. [2;4]
Câu 19
Mã câu hỏi: 80330

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({x^2} + {y^2} = x + y + xy\). Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

  • A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left[ { - \infty ;0} \right]\)
  • C. \(\left[ {4; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left[ {0;4} \right]\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 80331

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({\left( {x + y} \right)^3} + 4xy \ge 2\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:

  • A. \(\sqrt[3]{2}\)
  • B. 1
  • C. 8
  • D. \(-\sqrt[3]{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 80332

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({x^2} + {y^2} + xy = 1\). Tập giá trị của biểu thức P = xy là:

  • A. \(\left[ {0;\frac{1}{3}} \right]\)
  • B. [-1;1]
  • C. \(\left[ {\frac{1}{3};1} \right]\)
  • D. \(\left[ { - 1;\frac{1}{3}} \right]\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 80333

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({x^2} + {y^2} + xy = 3\). Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

  • A. [0;3]
  • B. [0;2]
  • C. [-2;2]
  • D. {-2;2}
Câu 23
Mã câu hỏi: 80334

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(f\left( x \right) = x + \sqrt {8 - {x^2}} .\)

  • A. M = 1
  • B. M = 2
  • C. \(M = 2\sqrt 2 .\)
  • D. M = 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 80335

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {7 - 2x} + \sqrt {3x + 4} .\)

  • A. m = 3
  • B. \(m = \sqrt {10} \)
  • C. \(m = 2\sqrt 3 \)
  • D. \(m = \frac{{\sqrt {87} }}{3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 80336

Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số \(f\left( x \right) = 2\sqrt {x - 4} + \sqrt {8 - x} .\)

  • A. \(m = 0;\,\,M = 4\sqrt 5 .\)
  • B. m = 2, M = 4
  • C. \(m = 2;\,\,M = 2\sqrt 5 .\)
  • D. \(m = 0;\,\,M = 2 + 2\sqrt 2 .\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 80337

Bất phương trình \(\frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2}\) có điều kiện xác định là

  • A. \(x \neq-1 ; x \neq 2\)
  • B. \(x \neq-1 ; x \neq-2\)
  • C. \(x \neq 1 ; x \neq-2\)
  • D. \(x \neq 1 ; x \neq 2\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 80338

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) < 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. m > 1
  • B. \(m \ge 1\)
  • C. m < 1
  • D. \(m \le 1\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80339

Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 5 x-2<4 x+5 \\ x^{2}<(x+2)^{2} \end{array}\right.\) bằng

  • A. 21
  • B. 22
  • C. 23
  • D. 24
Câu 29
Mã câu hỏi: 80340

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{2 x-1}{3}<-x+1 \\ \frac{4-3 x}{2}<3-x \end{array}\right.\) là

  • A. \(\left(-2 ; \frac{4}{5}\right)\)
  • B. \(\left[-2 ; \frac{4}{5}\right]\)
  • C. \(\left(-2 ; \frac{3}{5}\right)\)
  • D. \(\left[-1 ; \frac{1}{3}\right)\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 80341

Hệ bất phương trình sau \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \geq 3(x-3) \\ \frac{2-x}{2}<x-3 \\ \sqrt{x-3} \geq 2 \end{array}\right.\)có tập nghiệm là

  • A. \([7 ;+\infty)\)
  • B. \(\varnothing\)
  • C. \([7 ; 8]\)
  • D. \(\left(\frac{8}{3} ; 8\right)\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 80342

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x+2>2 x+3 \\ 1-x>0 \end{array}\right.\)

  • A. \(\left(\frac{1}{5} ; 1\right)\)
  • B. \(\varnothing\)
  • C. \((1 ;+\infty)\)
  • D. \((-\infty ; 1)\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 80343

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 4-x \geq 0 \\ x+2 \geq 0 \end{array}\right.\) là

  • A. \(S=(-\infty ;-2] \cup[4 ;+\infty)\)
  • B. \(S=[-2 ; 4]\)
  • C. \(S=[2 ; 4]\)
  • D. \(S=(-\infty ;-2) \cup(4 ;+\infty)\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 80344

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+3<4+2 x \\ 5 x-3<4 x-1 \end{array}\right.\) là

  • A. \((-\infty ;-1)\)
  • B. \((-4 ;-1)\)
  • C. \((-\infty ; 2)\)
  • D. \((-1 ; 2)\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 80345

Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x+1 \geq 2 x+7 \\ 4 x+3>2 x+19 \end{array}\right.\)

  • A. \([6 ;+\infty)\)
  • B. \([8 ;+\infty)\)
  • C. \((6 ;+\infty)\)
  • D. \((8 ;+\infty)\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 80346

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}+\frac{1}{x-3}>\frac{1}{x-3}\) là

  • A. \(S=[1 ; 5]\)
  • B. \(S=(1 ; 5) \backslash\{3\}\)
  • C. \(S=(3 ; 5]\)
  • D. \(S=[1 ; 5] \backslash\{3\}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80347

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x^{2}+2} \leq x-1\) là

  • A. \(S=\varnothing\)
  • B. \(S=\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right]\)
  • C. \([1 ;+\infty)\)
  • D. \(\left[\frac{1}{2} ;+\infty\right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 80348

Tập nghiệm của bất phương trình \(2 x-\frac{x-3}{5} \leq 4 x-1\) là:

  • A. \(S=\left[\frac{8}{11} ;+\infty\right)\)
  • B. \(\left(-\infty ; \frac{8}{11}\right] .\)
  • C. \(S=\left[\frac{4}{11} ;+\infty\right)\)
  • D. \(\left(-\infty ; \frac{2}{11}\right]\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 80349

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x-1}{x-3}>1\) là

  • A. \((-\infty ; 3)\)
  • B. \((-\infty ; 3) \cup(3 ;+\infty) \)
  • C. \((3 ;+\infty)\)
  • D. R
Câu 39
Mã câu hỏi: 80350

Tập nghiệm của bất phương trình \(3-2 x+\sqrt{2-x}<x+\sqrt{2-x}\) là

  • A. \((1 ; 2)\)
  • B. \((1 ; 2]\)
  • C. \((1 ; 2]\)
  • D. \((1 ;+\infty)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 80351

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2 x^{2}-3 x+4}{x^{2}+3}>2\) là

  • A. \(\left(\frac{3}{4}-\frac{\sqrt{23}}{4} ; \frac{3}{4}+\frac{\sqrt{23}}{4}\right)\)
  • B. \(\left(-\infty ; \frac{3}{4}-\frac{\sqrt{23}}{4}\right) \cup\left(\frac{3}{4}+\frac{\sqrt{23}}{4} ;+\infty\right)\)
  • C. \(\left(-\frac{2}{3} ;+\infty\right)\)
  • D. \(\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ