Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 16
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80352

Cho hai số thực x, y không âm và thỏa mãn \({x^2} + 2y = 12\). Giá trị lớn nhất của P = xy là:

  • A. 13/4
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 13
Câu 2
Mã câu hỏi: 80353

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \(2x + 3y \le 7\). Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 80354

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn \(x + y + xy \ge 7\). Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là:

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 7
  • D. -11
Câu 4
Mã câu hỏi: 80355

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + 2y - xy = 0. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 0,25
Câu 5
Mã câu hỏi: 80356

Cho hai số thực x, y thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn \(x + y = 4xy.\) Tập giá trị của biểu thức P = xy là:

  • A. [0;1]
  • B. \(\left[ {0;\frac{1}{4}} \right]\)
  • C. \(\left[ {0;\frac{1}{3}} \right]\)
  • D. \(\left[ {\frac{1}{4};\frac{1}{3}} \right]\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 80357

Cho hai số thực a, b thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn \(\left( {{a^3} + {b^3}} \right)\left( {a + b} \right) - ab\left( {a - 1} \right)\left( {b - 1} \right) = 0.\) Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab bằng:

  • A. \(\frac{1}{9}\)
  • B. \(\frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. 1
Câu 7
Mã câu hỏi: 80358

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn \({x^4} + {y^4} + \frac{1}{{xy}} = xy + 2\). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy lần lượt là:

  • A. 0,5 và 1
  • B. 0 và 1
  • C. 0,25 và 1
  • D. 1 và 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 80359

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + 7 \ge 8x + 1\\ m + 5 < 2x \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. m > -3
  • B. \(m \ge - 3\)
  • C. m < -3
  • D. \(m \le - 3\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 80360

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\left( {x - 3} \right)^2} \ge {x^2} + 7x + 1\\ 2m \le 8 + 5x \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. \(m > \frac{{72}}{{13}}\)
  • B. \(m \ge \frac{{72}}{{13}}\)
  • C. m < 1
  • D. m > 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 80361

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + 5 \ge x - 1\\ {\left( {x + 2} \right)^2} \le {\left( {x - 1} \right)^2} + 9\\ mx + 1 > \left( {m - 2} \right)x + m \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. m > 3
  • B. \(m \ge 3\)
  • C. m < 3
  • D. \(m \le 3\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 80362

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) < 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. m > 1
  • B. \(m \ge 1\)
  • C. m < 1
  • D. \(m \le 1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 80363

Bất phương trình \(\frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2}\) có điều kiện xác định là

  • A. \(x \neq-1 ; x \neq 2\)
  • B. \(x \neq-1 ; x \neq-2\)
  • C. \(x \neq 1 ; x \neq-2\)
  • D. \(x \neq 1 ; x \neq 2\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 80364

Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{2 x}{|x+1|-3}-\frac{1}{\sqrt{2-x}} \geq 1\) là

  • A. \(x \leq 2\)
  • B. \(\left\{\begin{array}{l}x \neq 2 \\ x \neq-4\end{array}\right.\)
  • C. \(\left\{\begin{array}{l}x<2 \\ x \neq-4\end{array}\right.\)
  • D. \(x<2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 80365

Tập nghiệm của bất phương trình \(|5x-4| \ge6\) có dạng \(S = \left( { - \infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \infty } \right)\).Tính tổng \(P=5a+b.\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 80366

Tập nghiệm của bất phương trình \(|x-3|>-1\) là tập nào dưới đây?

  • A. \((3;+\infty )\)
  • B. \((-\infty ;3)\)
  • C. (-3;3)
  • D. R
Câu 16
Mã câu hỏi: 80367

Bất phương trình \(\dfrac3{2-x}<1\) có tập nghiệm là tập nào dưới đây?

  • A. \(S=(-1;2)\)
  • B. \(S=[-1;2)\)
  • C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • D. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 80368

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0\) là số nào dưới đây?

  • A. -2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 80369

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(2 x^{2}-3 x-15 \leq 0\) là

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 19
Mã câu hỏi: 80370

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(x^{2}-4 x+4>0\) là

  • A. \(S=\mathbb{R} \backslash\{2\}\)
  • B. \(S=\mathbb{R}\)
  • C. \(S=(2 ;+\infty)\)
  • D. \(S=\mathbb{R} \backslash\{-2\}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 80371

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(x^{2}-4>0\)

  • A. \(S=(-\infty ;-2) \cup(2 ;+\infty)\)
  • B. \(S=(-2 ; 2)\)
  • C. \(S=(-\infty ;-2] \cup[2 ;+\infty)\)
  • D. \(S=(-\infty ; 0) \cup(4 ;+\infty)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 80372

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2 x^{2}-5 x+2}\) là

  • A. \(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right] \cup[2 ;+\infty)\)
  • B. \([2 ;+\infty)\)
  • C. \(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right]\)
  • D. \(\left[\frac{1}{2} ; 2\right]\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 80373

Hàm số \(y=\frac{x-2}{\sqrt{x^{2}-3}+x-2}\) có tập xác định là

  • A. \((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup(\sqrt{3} ;+\infty)\)
  • B. \((-\infty ;-\sqrt{3}] \cup[\sqrt{3} ;+\infty) \backslash\left\{\frac{7}{4}\right\}\)
  • C. \((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup(\sqrt{3} ;+\infty) \backslash\left\{\frac{7}{4}\right\}\)
  • D. \((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup\left(\sqrt{3} ; \frac{7}{4}\right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 80374

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm  \((2m^2 + 1)x^2 - 4mx + 2 = 0 \)

  • A. m∈R.
  • B. m > 3
  • C. m = 2
  • D. m > -3/5
Câu 24
Mã câu hỏi: 80375

Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

  • A. m>1
  • B. -3<m<1
  • C. m≤−3 hoặc m≥1
  • D. −3≤m≤1.
Câu 25
Mã câu hỏi: 80376

Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?

  • A. b∈[−2√3;2√3]
  • B. b∈(−2√3;2√3)
  • C. b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)
  • D. b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)
Câu 26
Mã câu hỏi: 80377

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \({d_1}:2x - 3y - 10 = 0\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 - 3t}\\ {y = 1 - 4mt} \end{array}} \right.\) vuông góc?

  • A. \(m = \frac{1}{2}\)
  • B. \(m = \frac{9}{8}\)
  • C. \(m = - \frac{9}{8}\)
  • D. \(m = - \frac{5}{4}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 80378

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \({d_1}:3mx + 2y + 6 = 0\) và \({d_2}:\left( {{m^2} + 2} \right)x + 2my + 6 = 0\) cắt nhau?

  • A. \(m \ne -1\)
  • B. \(m \ne 1\)
  • C. \(m \in R\)
  • D. \(m \ne \pm1\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80379

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \({\Delta _1}:mx + y - 19 = 0\) và \({\Delta _2}:\left( {m - 1} \right)x + \left( {m + 1} \right)y - 20 = 0\) vuông góc?

  • A. Với mọi m
  • B. m = 2
  • C. Không có m
  • D. \(m = \pm 1\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 80380

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng \({\Delta _1}:2x - 3my + 10 = 0\) và \({\Delta _2}:mx + 4y + 1 = 0\) cắt nhau.

  • A. 1 < m < 10
  • B. m = 1
  • C. Không có m
  • D. Với mọi m
Câu 30
Mã câu hỏi: 80381

Với giá trị nào của  thì hai đường thẳng \({d_1}:2x + y + 4 - m = 0\) và \({d_2}:\left( {m + 3} \right)x + y + 2m - 1 = 0\) song song?

  • A. m = 1
  • B. m = -1
  • C. m = 2
  • D. m = 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 80382

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + 2t}\\ {y = 1 + mt} \end{array}} \right.\) và \({d_2}:4x - 3y + m = 0\) trùng nhau.

  • A. m = -3
  • B. m = 1
  • C. \(m = \frac{4}{3}\)
  • D. \(m \in \emptyset \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 80383

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = - 3t \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + mt\\ y = - 6 + \left( {1 - 2m} \right)t \end{array} \right.\) trùng nhau?

  • A. \(m = \frac{1}{2}\)
  • B. m = -2
  • C. m = 2
  • D. \(m \ne \pm 2\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 80384

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \({d_1}:2x-4y + 1 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + at\\ y = 3 - \left( {a + 1} \right)t \end{array} \right.\) vuông góc nhau.

  • A. a = -2
  • B. a = 2
  • C. a = -1
  • D. a = 1
Câu 34
Mã câu hỏi: 80385

Tìm m để hai đường thẳng \({d_1}:2x - 3y + 4 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 3t\\ y = 1 - 4mt \end{array} \right.\) cắt nhau.

  • A. \(m \ne - \frac{1}{2}.\)
  • B. \(m \ne - 2\)
  • C. \(m \ne \frac{1}{2}.\)
  • D. \(m = \frac{1}{2}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 80386

Cho đường thẳng \({d_1}:10x + 5y - 1 = 0\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + t}\\ {y = 1 - t} \end{array}} \right.\). Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

  • A. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}\)
  • B. \(\frac{3}{5}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
  • D. \(\frac{3}{{10}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80387

Cho đường thẳng \({d_1}:x + 2y - 2 = 0\) và \({d_2}:x - y = 0\). Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

  • A. \(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
  • D. \(\sqrt 3 \)
Câu 37
Mã câu hỏi: 80388

Cho đường thẳng \({d_1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({d_2}:2x - 4y + 9 = 0\). Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

  • A. \(- \frac{3}{5}\)
  • B. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
  • C. \(\frac{3}{5}\)
  • D. \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 80389

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \({d_1}:6x - 5y + 15 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 10 - 6t\\ y = 1 + 5t \end{array} \right..\)

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 39
Mã câu hỏi: 80390

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \({d_1}:x + \sqrt 3 y = 0\) và \({d_2}:x + 10 = 0.\)

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o
Câu 40
Mã câu hỏi: 80391

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \({d_1}:2x + 2\sqrt 3 y + 5 = 0\) và \({d_2}:y - 6 = 0.\)

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 90o

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ