Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Lê Quý Đôn

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80272

Tam thức bậc hai \( f(x) = (1 - \sqrt 2 ){x^2} + (5 - 4\sqrt 2 )x - 3\sqrt 2 + 6\)

  • A. Dương với mọi x∈R
  • B. Dương với mọi x∈(−3;√2)
  • C. Dương với mọi x∈(−4;√2)
  • D. Âm với mọi x∈R
Câu 2
Mã câu hỏi: 80273

Số giá trị nguyên của x để tam thức \(f( x ) = 2x^2 - 7x - 9 \) nhận giá trị âm là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 80274

Tam thức bậc hai \(f( x ) = - x^2+ 3x - 2 \) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

  • A. x∈(−∞;1)∪(2;+∞).
  • B. x∈[1;2].
  • C. x∈(−∞;1]∪[2;+∞). 
  • D. x∈(1;2)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80275

Tam thức bậc hai \(\left( x \right) = {x^2} + (\sqrt 5 - 1)x - \sqrt 5 \) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

  • A. x∈(−√5;1)
  • B. x∈(−5;+∞)
  • C. x∈(−∞;−√5)∪(1;+∞)
  • D. x∈(−∞;1).
Câu 5
Mã câu hỏi: 80276

Cho f( x ) = a2 + bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để \(f (x)\le 0 , \forall x \in R\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta > 0 \end{array} \right.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 80277

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{x^{2}-2 x}+\frac{1}{\sqrt{25-x^{2}}} ?\)

  • A. \(\begin{aligned} &D=(-5 ; 0] \cup[2 ; 5) . \end{aligned}\)
  • B. \(D=(-\infty ; 0] \cup[2 ;+\infty)\)
  • C. \(D=(-5 ; 5)\)
  • D. \(D=[-5 ; 0] \cup[2 ; 5]\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 80278

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-6 x+5 \leq 0 \\ x^{2}-8 x+12<0 \end{array}\right.\) là?

  • A. [2;5]
  • B. [1;6]
  • C. (2;5]
  • D. \([1 ; 2] \cup[5 ; 6]\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 80279

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-\frac{1}{2} \geq \frac{x}{4}+1 \\ x^{2}-4 x+3 \leq 0 \end{array}\right.\) là

  • A. \(S=(2 ; 3)\)
  • B. \((-\infty ; 2] \cup[3 ;+\infty)\)
  • C. \(S=[2 ; 3]\)
  • D. \((-\infty ; 2) \cup(3 ;+\infty)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 80280

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x-2017}>\sqrt{2017-x}\) là

  • A. \([2017,+\infty)\)
  • B. \((-\infty, 2017)\)
  • C. \(\{2017\} \)
  • D. \(\varnothing\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 80281

Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn \(\sqrt{x}-\sqrt{x-1}<\frac{1}{100}\) là

  • A. 2499
  • B. 2500
  • C. 2501
  • D. 2502
Câu 11
Mã câu hỏi: 80282

Tập nghiệm của bất phương trình \((\sqrt{3 x-2}-1) \sqrt{x^{2}+1}<0\) là

  • A. \(\left[1 ; \frac{3}{2}\right)\)
  • B. \([1 ;+\infty)\)
  • C. \(\left[\frac{2}{3} ; 1\right)\)
  • D. \([2 ; 3]\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 80283

Bất phương trình \(\frac{2 x-5}{3}>\frac{x-3}{2}\) có tập nghiệm là

  • A. \((2 ;+\infty)\)
  • B. \((-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty) \)
  • C. \((1 ;+\infty)\)
  • D. \(\left(\frac{1}{4} ;+\infty\right)\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 80284

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x-1}<1\) là

  • A. \((-\infty ; 2)\)
  • B. \([1 ; 2)\)
  • C. \((0 ; 2)\)
  • D. \((1 ; 2)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 80285

Bất phương trình \(\sqrt{x^{2}-2 x+5}+\sqrt{x-1} \leq 2\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A. 1 nghiệm
  • B. 2 nghiệm
  • C. Vô nghiệm
  • D. Vô số nghiệm
Câu 15
Mã câu hỏi: 80286

Bất phương trình \(\frac{3}{x} \geq 1\) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Vô số
Câu 16
Mã câu hỏi: 80287

Tập nghiệm của bất phương trình \(|4-3 x| \leq 8\) là 

  • A. \((-\infty ; 4]\)
  • B. \(\left[-\frac{4}{3} ;+\infty\right)\)
  • C. \(\left[-\frac{4}{3} ; 4\right]\)
  • D. \(\left(-\infty ;-\frac{4}{3}\right] \cup[4 ;+\infty)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 80288

Bất phương trình \(|x-5| \leq 4\) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

  • A. 10
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 7
Câu 18
Mã câu hỏi: 80289

Với x thuộc tập nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất \(f(x)=|2 x-5|-3\)3 không dương?

  • A. \(x<1\)
  • B. \(x=\frac{5}{2}\)
  • C. x = 0
  • D. \(1 \leq x \leq 4\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 80290

Giá trị nhỏ nhất của \(y=\frac{4 x^{4}-3 x^{2}+9}{x^{2}} ; x \neq 0\) là

  • A. 9
  • B. -3
  • C. 12
  • D. 10
Câu 20
Mã câu hỏi: 80291

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A=\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}\)

  • A. 2
  • B. \(\begin{aligned} &\sqrt{2} \end{aligned}\)
  • C. \(2-\sqrt{2}\)
  • D. 10
Câu 21
Mã câu hỏi: 80292

Cho hai số thực x, y thỏa mãn \(x + y + 1 = 2\left( {\sqrt {x - 2} + \sqrt {y + 3} } \right)\). Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

  • A. [-1;7]
  • B. [3;7]
  • C. \(\left[ {3;7} \right] \cup \left\{ { - 1} \right\}\)
  • D. [-7;7]
Câu 22
Mã câu hỏi: 80293

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a > 0, b > 0 và \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c \ge 0\) với mọi \(x\in R.\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({F_{\min }}\) của biểu thức \(F = \frac{{4a + c}}{b}.\)

  • A. \({F_{\min }} = 1.\)
  • B. \({F_{\min }} = 2.\)
  • C. \({F_{\min }} = 3.\)
  • D. \({F_{\min }} = 5.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 80294

Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn \({a^2} + {b^2} + {c^2} + abc = 4\). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\) lần lượt là:

  • A. 1 và 3
  • B. 2 và 4
  • C. 2 và 3
  • D. 3 và 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 80295

Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức \(P = \frac{1}{2}\left( {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \right) + \frac{x}{{yz}} + \frac{y}{{zx}} + \frac{z}{{xy}}\) có giá trị nhỏ nhất bằng:

  • A. \(\frac{{11}}{2}\)
  • B. \(\frac{5}{2}\)
  • C. \(\frac{9}{2}\)
  • D. 9
Câu 25
Mã câu hỏi: 80296

Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x+ y + z = 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {x^3} + {y^3} + {z^3} + 3\left( {\sqrt[3]{x} + \sqrt[3]{y} + \sqrt[3]{z}} \right)\) bằng:

  • A. 12
  • B. 3
  • C. 5
  • D. \(\frac{11}2\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 80297

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:

  • A. y + 5 = 0
  • B. y - 5 = 0
  • C. x + 1 = 0
  • D. x - 1 = 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 80298

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {\frac{7}{4};3} \right)\), \(B\left( {1;2} \right)\) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:

  • A. 4x + 2y - 13 = 0.
  • B. 4x - 8y + 17 = 0.
  • C. 4x - 2y - 1 = 0.
  • D. 4x + 8y - 31 = 0.
Câu 28
Mã câu hỏi: 80299

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng \(\Delta :x + y = 0\) và trục hoành. 

  • A. \(\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + y = 0;x - \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0\)
  • B. \(\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + y = 0;x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0\)
  • C. \(\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - y = 0;x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0\)
  • D. \(x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 0;x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 80300

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = m + 2t\\ y = 1 - t \end{array} \right.\) và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.

  • A. m < 3
  • B. m = 3
  • C. m > 3
  • D. Không tồn tại m
Câu 30
Mã câu hỏi: 80301

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng \(d:2x - 3y + 6 = 0\) cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

  • A. AC
  • B. AB
  • C. BC
  • D. Không cạnh nào
Câu 31
Mã câu hỏi: 80302

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng \({\Delta _1}:x + 2y - 3 = 0\) và \({\Delta _2}:2x - y + 3 = 0\).

  • A. 3x + y = 0 và x - 3y = 0
  • B. 3x + y = 0 hoặc x + 3y - 6 = 0
  • C. 3x + y = 0 và - x + 3y - 6 = 0
  • D. 3x + y + 6 = 0 và x - 3y - 6 = 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 80303

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - 3t \end{array} \right.\) và hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d. 

  • A. m > 13
  • B. \(m \ge 13\)
  • C. m < 13
  • D. m = 13
Câu 33
Mã câu hỏi: 80304

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x - 7y + m = 0 và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung. 

  • A. \(10 \le m \le 40\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l} m > 40\\ m < 10 \end{array} \right.\)
  • C. 10 < m < 40
  • D. m < 10
Câu 34
Mã câu hỏi: 80305

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:3x + 4y - 5 = 0\) và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d. 

  • A. m < 0
  • B. \(m > - \frac{1}{4}\)
  • C. m > -1
  • D. \(m = - \frac{1}{4}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 80306

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :ax + by + c = 0\) và hai điểm M(xm; ym), N(xn; yn) không thuộc \(\Delta\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. M, N khác phía so với \(\Delta\) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, > 0.\)
  • B. M, N cùng phía so với \(\Delta\) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, \ge 0.\)
  • C. M, N khác phía so với \(\Delta\) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, \le \,0.\)
  • D. M, N cùng phía so với \(\Delta\) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, > \,0.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 80307

Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y = kx tạo với đường thẳng \(\Delta :y = x\) một góc 60o. Tổng hai giá trị của k bằng:

  • A. -8
  • B. -4
  • C. -1
  • D. 1
Câu 37
Mã câu hỏi: 80308

Đường thẳng \(\Delta\) tạo với đường thẳng \(d:x + 2y - 6 = 0\) một góc 45o. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

  • A. \(k = \frac{1}{3}\) hoặc k = -3
  • B. \(k = \frac{1}{3}\) hoặc k = 3
  • C. \(k = -\frac{1}{3}\) hoặc k = -3
  • D. \(k = -\frac{1}{3}\) hoặc k = 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 80309

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o

  • A. Có duy nhất
  • B. 2
  • C. Vô số
  • D. Không tồn tại
Câu 39
Mã câu hỏi: 80310

Đường thẳng \(\Delta\) đi qua giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:2x + y - 3 = 0\) và \({d_2}:x - 2y + 1 = 0\) đồng thời tạo với đường thẳng \({d_3}:y - 1 = 0\) một góc 45o có phương trình:

  • A. \(x + (1 - \sqrt 2 )y = 0\) hoặc x - y - 1 = 0
  • B. x + 2y = 0 hoặc x - 4y = 0
  • C. x - y = 0 hoặc x + y - 2 = 0
  • D. 2x + 1 = 0 hoặc y + 5 = 0.
Câu 40
Mã câu hỏi: 80311

Cho hai đường thẳng \({d_1}:3x + 4y + 12 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + at\\ y = 1 - 2t \end{array} \right.\). Tìm các giá trị của tham số  để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng \({45^0}.\)

  • A. \(a = \frac{2}{7}\) hoặc a = -14
  • B. \(a = \frac{7}{2}\) hoặc a = 7
  • C. a = 5 hoặc a = -14
  • D. \(a = \frac{2}{7}\) hoặc a = 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ