Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Đào Duy Anh

15/04/2022 - Lượt xem: 16
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 80432

Cho a > b > 0 và \(x = \frac{{1 + a}}{{1 + a + {a^2}}},\,\,y = \frac{{1 + b}}{{1 + b + {b^2}}}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. x > y
  • B. x < y
  • C. x = y
  • D. Không so sánh được
Câu 2
Mã câu hỏi: 80433

Cho hai số thực dương a, b. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. \(\frac{{{a^2}}}{{{a^4} + 1}} \ge \frac{1}{2}.\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {ab} }}{{ab + 1}} \ge \frac{1}{2}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {{a^2} + 1} }}{{{a^2} + 2}} \le \frac{1}{2}.\)
  • D. Tất cả đều đúng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 80434

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = x + \frac{2}{{x - 1}}\) với x > 1.

  • A. \(m = 1 - 2\sqrt 2 .\)
  • B. \(m = 1 + 2\sqrt 2 .\)
  • C. \(m = 1 - \sqrt 2 .\)
  • D. \(m = 1 + \sqrt 2 .\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 80435

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 5}}{{\sqrt {{x^2} + 4} }}.\)

  • A. m = 2
  • B. m = 1
  • C. \(m = \frac{5}{2}.\)
  • D. Không có m
Câu 5
Mã câu hỏi: 80436

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 2} \right)\left( {x + 8} \right)}}{x}\) với x > 0

  • A. m = 4
  • B. m = 18
  • C. m = 16
  • D. m = 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 80437

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 1 \ge 3\\ x - m \le 0 \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất.

  • A. m > 2
  • B. m = 2
  • C. \(m \le 2\)
  • D. \(\frac{{m - 3}}{m} = \frac{{m - 9}}{{m + 3}} \Leftrightarrow m = 1.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 80438

Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m\left( {mx - 1} \right) < 2}\\ {m\left( {mx - 2} \right) \ge 2m + 1} \end{array}} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. \(m < \frac{1}{3}.\)
  • B. \(0 \ne m < \frac{1}{3}.\)
  • C. m khác 0
  • D. m < 0
Câu 8
Mã câu hỏi: 80439

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - 2 \ge 0\\ \left( {{m^2} + 1} \right)x < 4 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. m > 1
  • B. m < 1
  • C. m < -1
  • D. -1 < m < 1
Câu 9
Mã câu hỏi: 80440

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 1 \le 0\\ x - m > 0 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. m > 1
  • B. m = 1
  • C. m < 1
  • D. m khác 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 80441

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3\left( {x - 6} \right) < - 3\\ \frac{{5x + m}}{2} > 7 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. m > -11
  • B. \(m \ge - 11.\)
  • C. m < -11
  • D. \(m \le - 11.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 80442

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0\) là số nào dưới đây?

  • A. -2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 12
Mã câu hỏi: 80443

Tập nghiệm của bất phương trình \(2x(4-x)(3-x)(3+x)>0\) là gì?

  • A. Một khoảng 
  • B. Hợp của hai khoảng
  • C. Hợp của ba khoảng
  • D. Toàn trục số
Câu 13
Mã câu hỏi: 80444

Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \((3x-6)(x-2)(x+2)(x-1)>0\) bằng bao nhiêu?

  • A. -9
  • B. -6
  • C. -4
  • D. 8
Câu 14
Mã câu hỏi: 80445

Cho biểu thức \(f(x)=(x+5)(3-x)\).Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f(x) \le 0\) là tập nào dưới đây?

  • A. \(x \in \left( { - \infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(x \in \left( {3; + \infty } \right)\)
  • C. \(x \in \left( { - 5;3} \right)\)
  • D. \(x \in \left( { - \infty ;5} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 80446

Cho biểu thức \(f(x)=2x-4\).Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f(x) \ge 0\) là tập nào dưới đây?

  • A. \(x \in \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(x \in \left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • C. \(x \in \left( { - \infty ;2} \right]\)
  • D. \(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 80447

Miền nghiệm của bất phương trình: \(3\left( {x - 1} \right) + 4\left( {{\rm{ }}y - 2} \right) < 5x - 3\) là nửa mặt phẳng chứa điểm:

  • A. (0;0)
  • B. (-4;2)
  • C. (-2;2)
  • D. (-5;3)
Câu 17
Mã câu hỏi: 80448

Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

  • A. \(2x − 3 y − 1 > 0 .\)
  • B. \(x-y<0\)
  • C. \(4x>3y\)
  • D. \(x-3y+7<0\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 80449

Điểm A(-1;3) ) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

  • A. \(−3x+2y−4>0.\)
  • B. \(x+3y<0.\)
  • C. \(3x−y>0. \)
  • D. \(2x−y+4>0.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 80450

Cho bất phương trình \(-2x+\sqrt3 y+\sqrt2 \le 0\) có tập nghiệm là (S ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. \((1;1)∈S\)
  • B. \( \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};0} \right) \in S\)
  • C. \( \left( {1; - 2} \right) \notin S\)
  • D. \( \left( {1; 0} \right) \notin S\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 80451

Miền nghiệm của bất phương trình\( - x + 2 + 2( (y - 2) < 2( 1 - x) \) không chứa điểm:

  • A. (0;0)
  • B. (1;1)
  • C. (4;2)
  • D. (1;-1)
Câu 21
Mã câu hỏi: 80452

Số thực dương lớn nhất thỏa mãn \({x^2} - x - 12 \le 0\) là ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 22
Mã câu hỏi: 80453

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x - 4 < 0\) là

  • A. [1;4]
  • B. (1;4)
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 80454

Cho các tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x + 4;\,g\left( x \right) = - {x^2} + 3x - 4;\,h\left( x \right) = 4 - 3{x^2}\). Số tam thức đổi dấu trên R là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 80455

Cho \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

  • A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • B. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right]\)
  • C. \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
  • D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right]\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 80456

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình \(\frac{{{x^4} - {x^2}}}{{{x^2} + 5x + 6}} \le 0\)?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 80457

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {a; - b} \right)\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {a;b} \right)\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {b;a} \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - b;a} \right)\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 80458

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

  • A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1; - 1} \right).\)
  • B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0;1} \right).\)
  • C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0} \right).\)
  • D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 80459

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \(d_1:2x-y-10=0\) và \(d_2:x-3y+9=0\)

  • A. 30o
  • B. 45o
  • C. 60o
  • D. 135o
Câu 29
Mã câu hỏi: 80460

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. Vô số
Câu 30
Mã câu hỏi: 80461

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:3x - 2y - 6 = 0\) và \({d_2}:6x - 2y - 8 = 0\)

  • A. Trùng nhau.
  • B. Song song.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 31
Mã câu hỏi: 80462

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {2; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {4;5} \right)\) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.

  • A. x + y - 1 = 0.
  • B. x + 3y - 3 = 0.
  • C. 3x + y + 11 = 0.
  • D. 3x - y + 11 = 0.
Câu 32
Mã câu hỏi: 80463

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {2; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {4;5} \right)\) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B.

  • A. 3x - 5y - 13 = 0.
  • B. 3x + 5y - 20 = 0.
  • C. 3x + 5y - 37 = 0.
  • D. 5x - 3y - 5 = 0.
Câu 33
Mã câu hỏi: 80464

Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;1} \right),{\rm{ }}B(0; - 2),{\rm{ }}C\left( {4;2} \right).\) Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A.

  • A. x + y - 2 = 0.
  • B. 2x + y - 3 = 0.
  • C. x + 2y - 3 = 0.
  • D. x - y = 0.
Câu 34
Mã câu hỏi: 80465

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:

  • A. x + y - 1 = 0.
  • B. 2x - 7y + 9 = 0.
  • C. x + 2 = 0.
  • D. x - 2 = 0.
Câu 35
Mã câu hỏi: 80466

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:

  • A. - x + 3y + 6 = 0.
  • B. 3x - y + 10 = 0.
  • C. 3x - y + 6 = 0.
  • D. 3x + y - 8 = 0.
Câu 36
Mã câu hỏi: 80467

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-10 và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

  • A. x + y - 4 = 0
  • B. x - y - 4 = 0
  • C. x + y + 4 = 0
  • D. x - y + 4 = 0
Câu 37
Mã câu hỏi: 80468

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình \({d_1}:mx + \left( {m - 1} \right)y + 2m = 0\) và \({d_2}:2x + y - 1 = 0\). Nếu d1 song song d2 thì:

  • A. m = 2
  • B. m = -1
  • C. m = -2
  • D. m = 1
Câu 38
Mã câu hỏi: 80469

Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 3t\\ y = 5 - 7t \end{array} \right.\)?

  • A. 7x + 3y - 1 = 0.
  • B. 7x + 3y + 1 = 0.
  • C. 3x - 7y + 2018 = 0.
  • D. 7x + 3y + 2018 = 0.
Câu 39
Mã câu hỏi: 80470

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x - 3y + 1 = 0?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 3 - 3t \end{array} \right..\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 4t\\ y = - 3 - 3t \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 8t\\ y = - 3 + t \end{array} \right..\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 80471

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3y - 1 = 0?

  • A. 2x + 3y + 1 = 0
  • B. x - 2y + 5 = 0
  • C. 2x - 3y + 3 = 0
  • D. 4x - 6y - 2 = 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ