Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 45682

Trong cấu tạo thận, quan sát hình, em hãy cho biết đài thận nhỏ nằm ở vị trí số mấy?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 45683

Trong cấu tạo thận, quan sát hình, em hãy cho biết bể thận nằm ở vị trí số mấy?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 45684

Trong cấu tạo thận, quan sát hình, em hãy cho biết phần tủy nằm ở vị trí số mấy?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 45685

Quan sát hình, em hãy cho biết phần vỏ nằm ở vị trí số mấy?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 45686

Quan sát hình dưới đây và chọn chú thích đúng:

  • A. 1d ;2b,3a ;4c
  • B. 1c ;2a,3b ;4d
  • C. 1c ;2d,3b ;4a
  • D. 1a ;2b,3d ;4c
Câu 6
Mã câu hỏi: 45687

Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?

  • A. Ruột già
  • B. Phổi
  • C. Thận 
  • D. Da
Câu 7
Mã câu hỏi: 45688

Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm?

  • A. Cầu thận và nang cầu thận
  • B. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận
  • C. Cầu thận và ống thận
  • D. Nang cầu thận và ống thận
Câu 8
Mã câu hỏi: 45689

Cấu tạo của thận gồm?

  • A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
  • B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
  • C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
  • D. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận
Câu 9
Mã câu hỏi: 45690

Các cơ quan bài tiết quan trọng là?

  • A. Da bài tiết mồ hôi
  • B. Thận bài tiết nước tiểu
  • C. Phổi thải khí cacbonic
  • D. Cả A, B và
Câu 10
Mã câu hỏi: 45691

Sản phẩm bài tiết của thận là gì? 

  • A. Nước mắt 
  • B. Nước tiểu
  • C. Phân
  • D. Mồ hôi
Câu 11
Mã câu hỏi: 45692

Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?

  • A. Chất cặn bã
  • B. Chất độc
  • C. Chất dinh dưỡng
  • D. Nước tiểu
Câu 12
Mã câu hỏi: 45693

Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng của thận?

  • A. Ống thận
  • B. Cầu thận
  • C. Nang cầu thận
  • D. Bóng đái
Câu 13
Mã câu hỏi: 45694

Cho các thông tin sau đây, có bao nhiêu ý là đặc điểm của nước tiểu chính thức?

1) Nồng độ các chất hoà tan loãng

2) Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc

3) Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp

4) Nồng độ các chất dinh dưỡng cao

5) Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp

6) Nồng độ các chất thải và các chất độc cao

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 45695

Nước tiểu có thể hòa thẳng vào máu trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Các cầu thận bị viêm
  • B. Các tế bào ống thận bị thiếu oxi
  • C. Các tế bào ống thận bị chết và bong ra
  • D. Khi tích lũy quá nhiều chất có hại như axit uric, canxi, oxalat..
Câu 15
Mã câu hỏi: 45696

Khi các cầu thận bị viêm sẽ ảnh hưởng tới hoạt động?

  • A. Bài tiết nước tiểu
  • B. Lọc máu
  • C. Tái hấp thụ
  • D. Bài tiết tiếp
Câu 16
Mã câu hỏi: 45697

Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là?

  • A. Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành gián đoạn
  • B. Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn.
  • C. Do cấu tạo của cơ quan bài tiết.
  • D. Máu tuần hoàn qua cầu thận theo từng đợt nên nước tiểu được hình thành gián đoạn
Câu 17
Mã câu hỏi: 45698

Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu?

  • A. 190 lít
  • B. 209 lít
  • C. 170 lít
  • D. 150 lít
Câu 18
Mã câu hỏi: 45699

Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ?

  • A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
  • B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
  • C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
  • D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
Câu 19
Mã câu hỏi: 45700

Trong hoạt động tạo thành nước tiểu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất độc hại diễn ra ở đâu?

  • A. Bể thận
  • B. Ống đái
  • C. Ống dẫn nước tiểu
  • D. Ống thận
Câu 20
Mã câu hỏi: 45701

Ở người trưởng thành, mỗi ngày hệ bài tiết nước tiểu bài xuất ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu chính thức?

  • A. 2,5 lít
  • B. 2 lít
  • C. 1 lít
  • D. 1,5 lít
Câu 21
Mã câu hỏi: 45702

Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?

  • A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
  • B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
  • C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
  • D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu 22
Mã câu hỏi: 45703

Tế bào ống thận có thể bị tổn thương do tác động của nhân tố nào sau đây?

  • A. Asenic
  • B. Vi khuẩn
  • C. Thuỷ ngân
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23
Mã câu hỏi: 45704

Việc nhịn tiểu thường xuyên có thể dẫn đến hậu quả nào dưới đây?

  • A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận
  • B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu
  • C. Hình thành sỏi thận
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 24
Mã câu hỏi: 45705

Những người có nguy cơ sỏi thận không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây?

  • A. Cà muối
  • B. Mồng tơi
  • C. Cá chép
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 25
Mã câu hỏi: 45706

Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì?

  • A. Không nhịn tiểu
  • B. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước
  • C. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 26
Mã câu hỏi: 45707

Các sản phẩm thải được lấy từ?

  • A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
  • B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
  • C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 27
Mã câu hỏi: 45708

Thói quen nào dưới đây có thể gây bệnh sỏi thận?

  • A. Nhịn tiểu
  • B. Uống nhiều nước
  • C. Ăn nhạt
  • D. Ăn thực phẩm đông lạnh
Câu 28
Mã câu hỏi: 45709

Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

  • A. Ăn quá mặn, quá chua
  • B. Uống nước vừa đủ
  • C. Đi tiểu khi có nhu cầu
  • D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 29
Mã câu hỏi: 45710

Nhịn đi tiểu lâu có hại vì?

  • A. dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liẽn tục.
  • B. dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng dái.
  • C. hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
  • D. dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
Câu 30
Mã câu hỏi: 45711

Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì?

  • A. Viêm thận
  • B. Sỏi thận
  • C. Nhiễm trùng thận
  • D. Cả A và B

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ