Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Mông Dương

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 177580

Chất X thỏa mãn điều kiện sau:

+ X tác dụng với \({O_2}\) trong điều kiện thích hợp thu được \(F{e_2}{O_3}\)

+ X để lâu trong không khí ẩm bị chuyển nâu đỏ

+ X nung nóng bị giảm khối lượng.

X là chất nào trong các chất sau đây?

  • A. Fe.
  • B. FeO.
  • C. \(Fe{(OH)_2}.\)
  • D. \(Fe{(N{O_3})_2}.\)  
Câu 2
Mã câu hỏi: 177581

Dung dịch X chứa \(FeC{l_2}\) và \(FeC{l_3}\). Để chuyển dung dịch X thành dung dịch \(FeC{l_3}\) cần cho X tác dụng với

  • A. Cu dư.

  • B. Al dư.
  • C. \(C{l_2}\) dư.
  • D. Fe dư.
Câu 3
Mã câu hỏi: 177582

Hóa chất duy nhất để phân biệt trực tiếp hỗn hợp \(\left( {Fe + FeO} \right)\,;(FeO + F{e_2}{O_3});\)\(\,(Fe + F{e_2}{O_3})\) là

  • A. dung dịch HCl dư. 
  • B. dung dịch \(HN{O_3}\) loãng dư.
  • C. khi CO
  • D. dung dịch \(CuS{O_4}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 177583

Cho dung dịch \(FeC{l_2},ZnC{l_2}\) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là

  • A. \({FeO,ZnO}\)
  • B. \({F{e_2}{O_3},ZnO}\)
  • C. \({F{e_2}{O_3}}\)
  • D. FeO
Câu 5
Mã câu hỏi: 177584

Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch \(FeC{l_3}\) 0,4M. Các phản ứng nào sau đây xảy ra?

\(\begin{array}{l}2FeC{l_3} + Mg \to MgC{l_2} + FeC{l_2}\,\,(1)\\3Mg + 2FeC{l_2} \to 3MgC{l_2} + 2Fe\,\,\,(2)\\Mg + FeC{l_2} \to MgC{l_2} + Fe\,\,\,\,(3)\\2FeC{l_3} + Fe \to 3FeC{l_2}\,\,\,\,(4)\end{array}\)

  • A. (1) và (3).
  • B. (2) và (4).
  • C. (1) và (2).
  • D. (1).
Câu 6
Mã câu hỏi: 177585

Hòa tan hỗn hơp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol \(F{e_2}{O_3}\) vào dung dịch HCl dư, được dung dịch. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được  m gam chất rắn. Giá trị của m là

  • A. 16 gam.
  • B. 30,4 gam.
  • C. 32 gam.
  • D. 48 gam.
Câu 7
Mã câu hỏi: 177586

Vật liệu nào sau đây không phải hợp kim của sắt?

  • A. Gang sắt.
  • B. Inox.
  • C. Đuy ra.
  • D. Thép mềm.
Câu 8
Mã câu hỏi: 177587

Phát biểu nào sau đây đúng về gang thép?

  • A. Nguyên tắc của quá trình luyện gang là khử oxit sắt thành sắt kim loại.
  • B. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là khử các tạp chất trong gang.
  • C. Chất chảy trong luyện gang là \(CaC{O_3}\) hoặc \(Si{O_2}\) giúp hạ nhiệt độ nóng chảy của gang.
  • D. Lưu huỳnh, photpho trong gang, thép giúp tăng độ cứng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 177588

Loại quặng nào sau đây chứa hàm lượng sắt cao nhất?

  • A. Hematit \((F{e_2}{O_3})\).
  • B. Manhetit \((F{e_3}{O_4})\).
  • C. Xiđerit \((FeC{O_3}).\)
  • D. Pirit \((Fe{S_2}).\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 177589

Thép dễ bị ăn mòn trong không khí ẩm. Chất bị oxi hóa trong quá trình thép bị ăn mòn là

  • A. Fe.
  • B.
  • C. \({O_2}\) không khí
  • D. \({H_2}O.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 177590

Tạp chất photpho bị oxi hóa thành \({P_2}{O_5}\) và bi loại bỏ khỏi thép nhờ phản ứng với chất nào cho dưới đây?

  • A. \(CaC{O_3}.\)  
  • B. \(Si{O_2}.\)
  • C. CaO
  • D. Fe.
Câu 12
Mã câu hỏi: 177591

Oxi hóa hoàn toàn 10 gam một loại thép thường (chỉ chứa Fe và C) bằng axit nitric đặc nóng dư. Toàn bộ khí sinh ra hấp thụ vào dung dịch \(Ca{(OH)_2}\) dư thu được 0,7 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là

  • A. 0,81%.
  • B. 0,84%.
  • C. 0,75%. 
  • D. 0,96%.
Câu 13
Mã câu hỏi: 177592

Dùng quặng manhetit chứa 80% \(F{e_3}{O_4}\) để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 2%. Số tấn quặng đã dùng là

  • A. 1338,7 tấn.
  • B. 1311,9 tấn.
  • C. 1380,9 tấn.
  • D. 848,12 tấn.
Câu 14
Mã câu hỏi: 177593

Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?

  • A. Na+, K+ 
  • B. Ca2+, Mg2+ 
  • C. Cu2+, Fe2+    
  • D. Al3+, Fe3+
Câu 15
Mã câu hỏi: 177594

Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2; dung dịch HNO3 loãng, dung dịch HCl và dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 177595

Kim loại Al phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  • A. Mg(NO3)2        
  • B. H2SO4 đặc nguội
  • C. BaCl2  
  • D. NaOH
Câu 17
Mã câu hỏi: 177596

Khi dẫn CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

  • A. bọt khí bay ra
  • B. kết tủa trắng xuất hiện         
  • C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
  • D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 18
Mã câu hỏi: 177597

Cho 6,145 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. đem nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Gía trị của m là

  • A. 1,6     
  • B. 3,2
  • C. 2,4    
  • D. 12,8
Câu 19
Mã câu hỏi: 177598

Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl2, d) HCl có lẫn ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 20
Mã câu hỏi: 177599

Dẫn V lít CO2 (dktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Gía trị của V là?

  • A. 6,72      
  • B. 11,2
  • C. 5,6
  • D. 7,84
Câu 21
Mã câu hỏi: 177600

Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?

  • A. FeCl2      
  • B. FeCl3
  • C. AlCl3    
  • D. ZnCl2
Câu 22
Mã câu hỏi: 177601

Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là?

  • A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
  • B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
  • C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
  • D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 23
Mã câu hỏi: 177602

Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO trong dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khổi lượng là:

  • A. 5,65 gam    
  • B. 6,81 gam
  • C. 3,18 gam    
  • D. 5,81 gam
Câu 24
Mã câu hỏi: 177603

Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

  • A. HCl           
  • B. CuSO4
  • C. MgCl2     
  • D. HNO3 loãng
Câu 25
Mã câu hỏi: 177604

Chất nào sau đây được dùng trong y học bó bột khi xương gãy

  • A. CaSO4.H2O   
  • B. MgSO4.7H2O
  • C. CaSO4      
  • D. CaSO4.2H2O
Câu 26
Mã câu hỏi: 177605

Công thức của Fe(II) hidroxit là?

  • A. Fe2O3        
  • B. FeO
  • C. Fe(OH)3       
  • D. Fe(OH)2
Câu 27
Mã câu hỏi: 177606

Để bảo quản kim loại kiềm có thể thực hiện cách nào sau đây?

  • A. Ngâm trong ancol etylic nguyên chất
  • B. Ngâm trong dung dịch kiềm
  • C. Ngâm trong nước
  • D. Ngâm trong dầu hỏa
Câu 28
Mã câu hỏi: 177607

Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Al, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 177608

Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O(trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hơp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) sinh ra 7,84 lít khí H2 (đktc)

- Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 3,36 lít khí H(đktc). Gía trị của m là?

  • A. 40,85     
  • B. 44,8
  • C. 21,4     
  • D. 48,2
Câu 30
Mã câu hỏi: 177609

Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là?

  • A. Na, Fe    
  • B. Al, Mg
  • C. Cu, Ag      
  • D. Mg, Zn
Câu 31
Mã câu hỏi: 177610

Cấu hình e nào sau đây là của ion Fe3+

  • A. [Ar]3d3   
  • B. [Ar]3d6
  • C. [Ar]3d4    
  • D. [Ar]3d5
Câu 32
Mã câu hỏi: 177611

Cho khí CO dư gồm hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

  • A. Fe2O3, Al2O3, Mg      
  • B. Fe, Al, Mg
  • C. Fe, Al2O3, MgO
  • D. Fe, Al, MgO          
Câu 33
Mã câu hỏi: 177612

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe\(\xrightarrow{X}\)FeCl2\(\xrightarrow{Y}\)Fe(OH)2 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

  • A. NaCl, Cu(OH)2         
  • B. Cl2, NaOH
  • C. HCl, Al(OH)3   
  • D. HCl, KOH
Câu 34
Mã câu hỏi: 177613

Nhôm có số hiệu nguyên tử là 13. Vị trí nhôm trong bảng tuần hoàn là?

  • A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIB
  • B. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
  • C. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
  • D. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIB
Câu 35
Mã câu hỏi: 177614

Khi điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là?

  • A. NaCl       
  • B. MgCl2
  • C. KCl    
  • D. CaCl2
Câu 36
Mã câu hỏi: 177615

Khử 1 oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao phản ứng xong người ta thu được 1,68 gam Fe và 896 ml khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt trên là?

  • A. Không xác định được
  • B. Fe3O4
  • C. Fe2O3
  • D. FeO
Câu 37
Mã câu hỏi: 177616

Cho 5,4 Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 thoát ra là?

  • A. 4,48 lít    
  • B. 6,72 lít
  • C. 2,24 lít         
  • D. 3,36 lít
Câu 38
Mã câu hỏi: 177617

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại

  • A. Bạc      
  • B. Nhôm
  • C. Vàng          
  • D. Đồng
Câu 39
Mã câu hỏi: 177618

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại sau đây?

  • A. Zn    
  • B. Cu
  • C. Pb      
  • D. Sn
Câu 40
Mã câu hỏi: 177619

Sục khí CO2 đến dư vào NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là?

  • A. Có kết tủa nâu đỏ
  • B. Có kết tủa keo trắng
  • C. Dung dịch vẫn trong suốt
  • D. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ