Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Nhân Tông

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 33881

Tên gọi của vịt cỏ là gì?

  • A. Vịt đàn
  • B. Vịt tàu
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 2
Mã câu hỏi: 33882

Bò sữa Hà Lan cho sản lượng sữa ra sao?

  • A. Cao
  • B. Thấp
  • C. Trung bình
  • D. Không xác định
Câu 3
Mã câu hỏi: 33883

Có mấy cách để phân loại giống vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Nhiều
Câu 4
Mã câu hỏi: 33884

Chương trình Công nghệ 7 giới thiệu mấy cách phân loại giống vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 33885

Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có mấy vai trò?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 6
Mã câu hỏi: 33886

Vai trò của giống vật nuôi là gì?

  • A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi
  • B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 7
Mã câu hỏi: 33887

Tỉ lệ mỡ trong sữa của trâu Mura là bao nhiêu?

  • A. 7,9%
  • B. 3,8%
  • C. 3,8% đến 4%
  • D. 4% đến 4,5%
Câu 8
Mã câu hỏi: 33888

Tỉ lệ mỡ trong sữa của bò Hà Lan là bao nhiêu?

  • A. 7,9%
  • B. 3,8%
  • C. 3,8% đến 4%
  • D. 4% đến 4,5%
Câu 9
Mã câu hỏi: 33889

Sự phát triển của vật nuôi luôn có sự sinh trưởng và phát dục xảy ra như thế nào?

  • A. Xen kẽ nhau
  • B. Hỗ trợ nhau
  • C. Xen kẽ và hỗ trợ nhau
  • D. Không liên quan đến nhau
Câu 10
Mã câu hỏi: 33890

Sự sinh trưởng là sự tăng lên về yếu tố nào?

  • A. Khối lượng các bộ phận của cơ thể
  • B. Kích thước các bộ phận của cơ thể
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 11
Mã câu hỏi: 33891

Sự phát dục là gì?

  • A. Sự tăng lên về khối lượng
  • B. Sự phát triển về kích thước
  • C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12
Mã câu hỏi: 33892

Đâu là sự sinh trưởng khi nói về con ngan?

  • A. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 79g
  • B. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 42g
  • C. 1 ngày tuổi nặng 42g, 1 tuần tuổi nặng 40g
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 33893

Có mấy đặc điểm về sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 33894

Đặc điểm đầu tiên của sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là gì?

  • A. Không đồng đều
  • B. Theo giai đoạn
  • C. Theo chu kì
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15
Mã câu hỏi: 33895

Đặc điểm thứ 2 của sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là gì?

  • A. Không đồng đều
  • B. Theo giai đoạn
  • C. Theo chu kì
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 33896

Đặc điểm thứ 3 của sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là gì?

  • A. Không đồng đều
  • B. Theo giai đoạn
  • C. Theo chu kì
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 33897

Có mấy yếu tố tác động đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 33898

Yếu tố tác động đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là gì?

  • A. Đặc điểm di truyền
  • B. Điều kiện ngoại cảnh
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 33899

Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi là gì?

  • A. Nuôi dưỡng
  • B. Chăm sóc
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 20
Mã câu hỏi: 33900

Con người điều khiển đặc điểm di truyền của vật nuôi bằng cách nào?

  • A. Chọn giống
  • B. Ghép con đực với con cái cho sinh sản
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 21
Mã câu hỏi: 33901

Chọn phối là gì?

  • A. Con đực ghép đôi với con đực
  • B. Con cái ghép đôi với con cái
  • C. Con đực ghép đôi với con cái
  • D. Con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
Câu 22
Mã câu hỏi: 33902

Nhân giống thuần chủng là gì?

  • A. Ghép đôi giao phối con đự với con cái khác giống
  • B. Ghép đôi giao phối con đự với con cái cùng giống
  • C. Ghép đôi giao phối con đự với con cái khác giống để đời con khác giống bố mẹ
  • D. Ghép đôi giao phối con đự với con cái cùng giống để đời con cùng giống bố mẹ
Câu 23
Mã câu hỏi: 33903

Mục đích phương pháp nhân giống là gì?

  • A. Tạo ra 1 cá thể của giống đã có
  • B. Tạo ra 2 cá thể của giống đã có
  • C. Tạo ra 3 cá thể của giống đã có
  • D. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
Câu 24
Mã câu hỏi: 33904

Yêu cầu của giống thuần tạo ra từ giống thuần chủng là gì?

  • A. Giữ được đặc tính tốt của giống đã có
  • B. Hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 33905

Có mấy phương pháp nhân giống?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 33906

Có phương pháp nhân giống nào?

  • A. Thuần chủng
  • B. Lai tạo
  • C. Thuần chủng và lai tạo
  • D. Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 33907

Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, cần phải làm gì?

  • A. Có mục đích rõ ràng
  • B. Chọn nhiều cá thể cùng tham gia
  • C. Nuôi dưỡng và chăm sóc hợp lí
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 33908

Lưu ý khi chọn cá thể tham gia nhân giống thuần chủng là gì?

  • A. Quản lí giống chặt chẽ
  • B. Biết được quan hệ huyết thống
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 33909

Có mấy phương pháp chọn phối?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 33910

Có phương pháp chọn phối nào?

  • A. Chọn phối cùng giống
  • B. Chọn phối khác giống
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 31
Mã câu hỏi: 33911

Chọn ghép con đực với con cái trong cùng giống gọi là gì?

  • A. Chọn phối cùng giống
  • B. Chọn phối khác giống
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 32
Mã câu hỏi: 33912

Chọn ghép con đực với con cái khác giống gọi là gì?

  • A. Chọn phối cùng giống
  • B. Chọn phối khác giống
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 33
Mã câu hỏi: 33913

Vai trò của thức ăn với vật nuôi là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng
  • B. Cung cấp chất dinh dưỡng
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 34
Mã câu hỏi: 33914

Vai trò của thức ăn với cơ thể vật nuôi ra sao?

  • A. Hoạt động của cơ thể
  • B. Tăng sức đề kháng cơ thể
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 35
Mã câu hỏi: 33915

Thức ăn có mấy vai trò đối với cơ thể vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 33916

Thức ăn có vai trò đối với sản xuất nào sau đây?

  • A. Thồ hàng
  • B. Cày
  • C. Kéo
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37
Mã câu hỏi: 33917

Thức ăn có vai trò đối với tiêu dùng nào?

  • A. Cung cấp thịt
  • B. Cung cấp trứng
  • C. Cung cấp sữa
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38
Mã câu hỏi: 33918

Cho vật nuôi ăn thức ăn tốt sẽ có ưu điểm gì?

  • A. Vật nuôi cho nhiều sản phẩm chăn nuôi
  • B. Vật nuôi chống được bệnh tật
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 39
Mã câu hỏi: 33919

Cho vật nuôi ăn thức ăn đầy đủ sẽ có ưu điểm gì?

  • A. Vật nuôi cho nhiều sản phẩm chăn nuôi
  • B. Vật nuôi chống được bệnh tật
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 40
Mã câu hỏi: 33920

Phải làm gì để vật nuôi cho nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống được bệnh tật?

  • A. Cho ăn thức ăn tốt
  • B. Cho ăn thức ăn đầy đủ
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ