Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Thụy Hương

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 33761

Giống vật nuôi nào được phân loại theo địa lí?

  • A. Lợn móng cái
  • B. Bò lang trắng đen
  • C. Lợn Ỉ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 33762

Giống vật nuôi phân loại theo ngoại hình tức là phân theo yếu tố nào?

  • A. Theo màu sắc lông
  • B. Theo da
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 3
Mã câu hỏi: 33763

Giống vật nuôi địa phương của nước ta thuộc loại giống nào sau đây?

  • A. Giống nguyên thủy
  • B. Giống quá độ
  • C. Giống gây thành
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4
Mã câu hỏi: 33764

Điều kiện thứ hai để được công nhận là giống vật nuôi là điều kiện gì?

  • A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
  • B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
  • C. Tính di truyền ổn định
  • D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
Câu 5
Mã câu hỏi: 33765

Giống vật nuôi nào không phân loại theo địa lí?

  • A. Lợn Móng cái
  • B. Bò Hà Lan
  • C. Lợn Lan đơ rat
  • D. Lợn Ỉ
Câu 6
Mã câu hỏi: 33766

Thức ăn vật nuôi có những thành phần nào?

  • A. Nước
  • B. Chất khô
  • C. Nước và chất khô
  • D. Đáp án khác
Câu 7
Mã câu hỏi: 33767

Chất khô của thức ăn có những thành phần nào sau đây?

  • A. Vitamin và khoáng chất
  • B. Protein
  • C. Lipit, gluxit
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8
Mã câu hỏi: 33768

Tại sao dê ăn được cỏ?

  • A. Dạ dày có 4 túi
  • B. 1 túi trong dại dày là túi cỏ
  • C. Dạ cỏ chứa vi sinh vật sống cộng sinh
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9
Mã câu hỏi: 33769

Rơm lúa chứa bao nhiêu % nước?

  • A. 89,40
  • B. 73,49
  • C. 9,19
  • D. 6,30
Câu 10
Mã câu hỏi: 33770

Nhiệm vụ thứ hai của ngành chăn nuôi là nhiệm vụ gì?

  • A. Phát triển chăn nuôi toàn diện
  • B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
  • C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11
Mã câu hỏi: 33771

Quy mô chăn nuôi có những dạng nào?

  • A. Nhà nước
  • B. Nông hộ
  • C. Trang trại
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12
Mã câu hỏi: 33772

Có bao nhiêu phương pháp chọn giống vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Nhiều
Câu 13
Mã câu hỏi: 33773

Ở nước ta đang áp dụng phương pháp kiểm tra với lợn là bao nhiêu ngày?

  • A. 90 ngày tuổi
  • B. 300 ngày tuổi
  • C. 90 đến 300 ngày tuổi
  • D. Đáp án khác
Câu 14
Mã câu hỏi: 33774

Vai trò của chế biến thức ăn là gì?

  • A. Vật nuôi ăn nhiều
  • B. Vật nuôi dễ tiêu hóa
  • C. Khử bỏ chất độc hại
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15
Mã câu hỏi: 33775

Người ta dự trữ thức ăn vụ xuân, vụ hè thu như thế nào cho mùa đông?

  • A. Phơi khô thức ăn
  • B. Ủ xanh thức ăn
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 16
Mã câu hỏi: 33776

Phương pháp nghiền nhỏ áp dụng với loại thức ăn nào?

  • A. Thô xanh
  • B. Các loại hạt
  • C. Khó tiêu
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 33777

Người ta sẽ kiềm hóa thức ăn đối với loại thức ăn nào sau đây?

  • A. Rơm
  • B. Rạ
  • C. Rơm và rạ
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 33778

Chương trình công nghệ 7 giới thiệu phương pháp dự trữ thức ăn nào?

  • A. Dự trữ dạng thô
  • B. Dự trữ dạng nhiều nước
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 33779

Có bao nhiêu cách phân loại thức ăn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Nhiều
Câu 20
Mã câu hỏi: 33780

Thức ăn hàm lượng protein như thế nào thì thuộc loại thức ăn giàu protein?

  • A. Dưới 14%
  • B. 14%
  • C. Trên 14%
  • D. 20%
Câu 21
Mã câu hỏi: 33781

Chọn phối là gì?

  • A. Con đực ghép đôi với con đực
  • B. Con cái ghép đôi với con cái
  • C. Con đực ghép đôi với con cái
  • D. Con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
Câu 22
Mã câu hỏi: 33782

Nhân giống thuần chủng là phương pháp như thế nào?

  • A. Ghép đôi giao phối con đự với con cái khác giống
  • B. Ghép đôi giao phối con đự với con cái cùng giống
  • C. Ghép đôi giao phối con đự với con cái khác giống để đời con khác giống bố mẹ
  • D. Ghép đôi giao phối con đự với con cái cùng giống để đời con cùng giống bố mẹ
Câu 23
Mã câu hỏi: 33783

Mục đích phương pháp nhân giống là gì?

  • A. Tạo ra 1 cá thể của giống đã có
  • B. Tạo ra 2 cá thể của giống đã có
  • C. Tạo ra 3 cá thể của giống đã có
  • D. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
Câu 24
Mã câu hỏi: 33784

Yêu cầu của giống thuần tạo ra từ giống thuần chủng ra sao?

  • A. Giữ được đặc tính tốt của giống đã có
  • B. Hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 33785

Có mấy phương pháp nhân giống?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 33786

Có phương pháp nhân giống nào?

  • A. Thuần chủng
  • B. Lai tạo
  • C. Thuần chủng và lai tạo
  • D. Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 33787

Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, cần làm gì?

  • A. Có mục đích rõ ràng
  • B. Chọn nhiều cá thể cùng tham gia
  • C. Nuôi dưỡng và chăm sóc hợp lí
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 33788

Lưu ý nào khi chọn cá thể tham gia nhân giống thuần chủng?

  • A. Quản lí giống chặt chẽ
  • B. Biết được quan hệ huyết thống
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 33789

Có mấy phương pháp chọn phối?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 33790

Có những phương pháp chọn phối nào sau đây?

  • A. Chọn phối cùng giống
  • B. Chọn phối khác giống
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 31
Mã câu hỏi: 33791

Đặc điểm của vịt cỏ ra sao?

  • A. Tầm vóc nhỏ
  • B. Nhanh nhẹn
  • C. Dễ nuôi
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32
Mã câu hỏi: 33792

Giống vật nuôi nào sẽ được phân loại theo hướng sản xuất?

  • A. Lợn Móng cái
  • B. Bò lang trắng đen
  • C. Lợn Ỉ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33
Mã câu hỏi: 33793

Theo mức độ hoàn thiện giống, giống vật nuôi phân làm mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 34
Mã câu hỏi: 33794

Để được công nhận là giống vật nuôi, phải thỏa mãn mấy điều kiện?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 33795

Điều kiện thứ 3 để được công nhận là giống vật nuôi là điều kiện gì?

  • A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
  • B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
  • C. Tính di truyền ổn định
  • D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
Câu 36
Mã câu hỏi: 33796

Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 33797

Chất khô trong thức ăn vật nuôi có mất thành phần dinh dưỡng?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 38
Mã câu hỏi: 33798

Tại sao trâu có thể ăn được cỏ?

  • A. Dạ dày có 4 túi
  • B. 1 túi trong dại dày là túi cỏ
  • C. Dạ cỏ chứa vi sinh vật sống cộng sinh
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39
Mã câu hỏi: 33799

Rau muống chứa bao nhiêu % nước?

  • A. 89,40
  • B. 73,49
  • C. 9,19
  • D. 6,30
Câu 40
Mã câu hỏi: 33800

Ngành chăn nuôi có mấy nhiệm vụ chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ