Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Thị Định

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 33801

Đặc điểm giống lợn Lan đơ rat như thế nào?

  • A. Thân dài
  • B. Tai to rủ xuống trước mặt
  • C. Tỉ lệ thịt nạc cao
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 33802

Giống vật nuôi phân loại theo hướng ngoại hình là loài nào?

  • A. Lơn Móng cái
  • B. Bò lang trắng đen
  • C. Lợn Ỉ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 33803

Theo mức độ hoàn thiện giống, giống vật nuôi phân làm những loại nào?

  • A. Giống nguyên thủy
  • B. Giống quá độ
  • C. Giống gây thành
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4
Mã câu hỏi: 33804

Điều kiện đầu tiên để được công nhận là giống vật nuôi là gì?

  • A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
  • B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
  • C. Tính di truyền ổn định
  • D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
Câu 5
Mã câu hỏi: 33805

Tỉ lệ mỡ trong sữa của bò sin là bao nhiêu?

  • A. 4%
  • B. 4,5%
  • C. 4% đến 4,5%
  • D. Đáp án khác
Câu 6
Mã câu hỏi: 33806

Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật
  • C. Chất khoáng
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7
Mã câu hỏi: 33807

Với thức ăn khác nhau sẽ khác nhau về những yếu tố nào?

  • A. Thành phần dinh dưỡng
  • B. Tỉ lệ dinh dưỡng
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 8
Mã câu hỏi: 33808

Tại sao bò ăn có thể ăn được cỏ?

  • A. Dạ dày có 4 túi
  • B. 1 túi trong dại dày là túi cỏ
  • C. Dạ cỏ chứa vi sinh vật sống cộng sinh
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9
Mã câu hỏi: 33809

Khoai lang củ chứa bao nhiêu % nước?

  • A. 89,40
  • B. 73,49
  • C. 9,19
  • D. 6,30
Câu 10
Mã câu hỏi: 33810

Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là gì?

  • A. Phát triển chăn nuôi toàn diện
  • B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
  • C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11
Mã câu hỏi: 33811

Phát triển chăn nuôi toàn diện là gì?

  • A. Đa dạng về vật nuôi
  • B. Đa dạng về quy mô
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 12
Mã câu hỏi: 33812

Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí về các yếu tố nào?

  • A. Cơ sở vật chất
  • B. Năng lực cán bộ
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 13
Mã câu hỏi: 33813

Chương trình công nghệ 7 giới thiệu phương pháp chọn giống nào?

  • A. Chọn giống hàng loạt
  • B. Kiểm tra năng suất
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 14
Mã câu hỏi: 33814

Chế biến thức ăn giúp ích như thế nào?

  • A. Tăng mùi vị
  • B. Tăng tính ngon miệng
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 15
Mã câu hỏi: 33815

Theo em, mùa nào có nguồn thức ăn dồi dào?

  • A. Mùa xuân
  • B. Mùa hè thu
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 16
Mã câu hỏi: 33816

Phương pháp cắt ngắn với thức ăn dùng cho loại thức ăn nào?

  • A. Thô xanh
  • B. Các loại hạt
  • C. Khó tiêu
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 33817

Đối với thức ăn giàu tinh bột, ta sẽ chế biến bằng phương pháp gì?

  • A. Đường hóa
  • B. Ủ lên men
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 18
Mã câu hỏi: 33818

Có mấy phương pháp dự trữ thức ăn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Nhiều
Câu 19
Mã câu hỏi: 33819

Người ta dự trữ thức ăn ở dạng nhiều nước bằng cách nào?

  • A. Sấy bằng điện
  • B. Ủ xanh thức ăn
  • C. Sấy bằng than
  • D. Sấy bằng mặt trời
Câu 20
Mã câu hỏi: 33820

Có phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein nào?

  • A. Chế biến sản phẩm nghề cá
  • B. Nuôi giun đất
  • C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu
  • D. Cả 3 đáp án trêm
Câu 21
Mã câu hỏi: 33821

Tên gọi của vịt cỏ là gì?

  • A. Vịt đàn
  • B. Vịt tàu
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 33822

Bò sữa Hà Lan cho sản lượng sữa như thế nào?

  • A. Cao
  • B. Thấp
  • C. Trung bình
  • D. Không xác định
Câu 23
Mã câu hỏi: 33823

Có mấy cách để phân loại giống vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Nhiều
Câu 24
Mã câu hỏi: 33824

Chương trình Công nghệ 7 giới thiệu mấy cách phân loại giống vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 33825

Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có mấy vai trò?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 33826

Vai trò của giống vật nuôi ra sao?

  • A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi
  • B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 33827

Tỉ lệ mỡ trong sữa của trâu Mura là bao nhiêu?

  • A. 7,9%
  • B. 3,8%
  • C. 3,8% đến 4%
  • D. 4% đến 4,5%
Câu 28
Mã câu hỏi: 33828

Tỉ lệ mỡ trong sữa của bò Hà Lan chiếm bao nhiêu %?

  • A. 7,9%
  • B. 3,8%
  • C. 3,8% đến 4%
  • D. 4% đến 4,5%
Câu 29
Mã câu hỏi: 33829

Sự phát triển của vật nuôi luôn có sự sinh trưởng và phát dục xảy ra như thế nào?

  • A. Xen kẽ nhau
  • B. Hỗ trợ nhau
  • C. Xen kẽ và hỗ trợ nhau
  • D. Không liên quan đến nhau
Câu 30
Mã câu hỏi: 33830

Sự sinh trưởng là sự tăng lên về yếu tố nào của cơ thể?

  • A. Khối lượng các bộ phận của cơ thể
  • B. Kích thước các bộ phận của cơ thể
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 31
Mã câu hỏi: 33831

Giống vật nuôi của loài nào phân loại theo địa lí?

  • A. Lợn móng cái
  • B. Bò lang trắng đen
  • C. Lợn Ỉ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32
Mã câu hỏi: 33832

Giống vật nuôi phân loại theo ngoại hình tức là theo yếu tố gì?

  • A. Theo màu sắc lông
  • B. Theo da
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 33
Mã câu hỏi: 33833

Giống vật nuôi địa phương của nước ta thuộc loại giống nào?

  • A. Giống nguyên thủy
  • B. Giống quá độ
  • C. Giống gây thành
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 33834

Điều kiện thứ hai để được công nhận là giống vật nuôi là gì?

  • A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
  • B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
  • C. Tính di truyền ổn định
  • D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
Câu 35
Mã câu hỏi: 33835

Giống vật nuôi nào không phân loại theo địa lí?

  • A. Lợn Móng cái
  • B. Bò Hà Lan
  • C. Bò vàng Nghệ An
  • D. Lợn Ỉ
Câu 36
Mã câu hỏi: 33836

Thức ăn vật nuôi có những thành phần nào?

  • A. Nước
  • B. Chất khô
  • C. Nước và chất khô
  • D. Đáp án khác
Câu 37
Mã câu hỏi: 33837

Chất khô của thức ăn có những yếu tố nào?

  • A. Vitamin và khoáng chất
  • B. Protein
  • C. Lipit, gluxit
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38
Mã câu hỏi: 33838

Tại sao dê ăn được cỏ?

  • A. Dạ dày có 4 túi
  • B. 1 túi trong dại dày là túi cỏ
  • C. Dạ cỏ chứa vi sinh vật sống cộng sinh
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39
Mã câu hỏi: 33839

Rơm lúa chứa bao nhiêu % nước?

  • A. 89,40
  • B. 73,49
  • C. 9,19
  • D. 6,30
Câu 40
Mã câu hỏi: 33840

Nhiệm vụ thứ hai của ngành chăn nuôi là gì?

  • A. Phát triển chăn nuôi toàn diện
  • B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
  • C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
  • D. Cả 3 đáp án trên

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ