Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán Hình 10 năm 2020 Trường THPT Trưng Vương

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81072

Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Có bao nhiêu bằng vectơ \(\overrightarrow {MN} \) có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6
Câu 2
Mã câu hỏi: 81073

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. ABCD là hình bình hành
  • B. \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CB}\)
  • C. \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {BD}\)
  • D. ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng
Câu 3
Mã câu hỏi: 81074

Cho hình thoi ABCD có góc tại đỉnh A nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} \)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)
  • C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD}\)
  • D. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = - \left| {\overrightarrow {CD} } \right|\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 81075

Cho tam giác ABC có góc B tù và H là chân đường cao của tam giác hạ từ đỉnh A. Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

  • A. \(\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {CH} \)
  • B. \(\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {BC} \)
  • C. \(\overrightarrow {BH} ,\overrightarrow {HC}\)
  • D. \(\overrightarrow {CH} ,\overrightarrow {HB} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81076

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó \(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} \) bằng hệ thức nào dưới đây?

  • A. \(\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OB} \)
  • B. \(\overrightarrow {BA}\)
  • C. \(\overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} \)
  • D. \(\overrightarrow {CD} \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81077

Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB?

  • A. OA = OB
  • B. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} \)
  • C. \(\overrightarrow {AO} = \overrightarrow {BO} \)
  • D. \(\overrightarrow {OA} = - \overrightarrow {OB} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81078

Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AD} - \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CB} - \overrightarrow {AB} \) bằng vectơ nào dưới đây?

  • A. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AD}\)
  • B. \(\overrightarrow u = \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {CD} \)
  • D. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 81079

Cho hình vuông ABCD cạnh a. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AD} } \right|\) bằng bao nhiêu?

  • A. 2a
  • B. \(a\sqrt 2 \)
  • C. 0
  • D. \(2a\sqrt 2 \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81080

 Cho vectơ \(\overrightarrow a \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\). Tìm số thực x sao cho vectơ \(x\overrightarrow a \) có độ dài bằng 1 và cùng hướng với \(\overrightarrow a \).

  • A. x = - 0,5
  • B. x = 0,5
  • C. x = 1
  • D. x = 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 81081

Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, AB = 2a, AC = 6a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\overrightarrow {BC} = 4\overrightarrow {AC} \)
  • B. \(\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AB} \)
  • C. \(\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {AB} \)
  • D. \(\overrightarrow {BC} = - 2\overrightarrow {BA} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 81082

 Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow {OC} \) và có độ dài bằng với \(\overrightarrow {OC} \)?

  • A. 24
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 23
Câu 12
Mã câu hỏi: 81083

Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 81084

Cho tam giác ABC và số thực k > 0. Hãy tìm tập hợp các điểm M sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| = k\).

  • A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
  • B. Đường tròn tâm G, bán kính k/3
  • C. Đường tròn tâm G, bán kính k
  • D. Đường tròn tâm G, bán kính 3k (G là trọng tâm của tam giác ABC)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81085

Biết rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A. \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {BB'} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow 0 \)
  • B. \(\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {AB'} + \overrightarrow {AC'} = \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\overrightarrow {AB'} + \overrightarrow {BC'} + \overrightarrow {CA'} = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\overrightarrow {AC'} + \overrightarrow {BA'} + \overrightarrow {CB'} = \overrightarrow 0 \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81086

Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?

  • A. C(0; -3)
  • B. D(0; -7)
  • C. E(0; -5)
  • D. F(0; -1)
Câu 16
Mã câu hỏi: 81087

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)
  • B. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)
  • C. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)
  • D. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua H(1; 1) là ( 4; 1)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81088

Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. sinα < 0
  • B. cosα > 0
  • C. tanα < 0
  • D. cotα > 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 81089

Cho hình vuông ABCD tâm O. Tổng \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {DC} } \right) + \left( {\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {CB} } \right) + \left( {\overrightarrow {CO} ,\overrightarrow {DC} } \right)\) bằng bao nhiêu?

  • A. 45°
  • B. 405°
  • C. 315°
  • D. 225°
Câu 19
Mã câu hỏi: 81090

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức: \(\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right).\overrightarrow {AD} - \left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right).\overrightarrow {AB} \) bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. AB2
  • C. AC2
  • D. AD2
Câu 20
Mã câu hỏi: 81091

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;\sqrt 3 } \right),\overrightarrow b = \left( { - 2\sqrt 3 ;6} \right)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) có số đo bằng bao nhiêu?

  • A. 0o
  • B. 30o
  • C. 45o
  • D. 60o
Câu 21
Mã câu hỏi: 81092

Cho các vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\left| {\overrightarrow a } \right|^2} - {\left| {\overrightarrow b } \right|^2}\)
  • B. \({\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right)^2} = {\overrightarrow a ^2} + {\overrightarrow b ^2}\)
  • C. \(\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\overrightarrow a ^2} - {\overrightarrow b ^2}\)
  • D. \(\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\overrightarrow a ^2} + {\overrightarrow b ^2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81093

Cho các vectơ \({\overrightarrow a ,\overrightarrow b }\) thỏa mãn \({\left| {\overrightarrow a } \right|^2} = 8,{\left| {\overrightarrow b } \right|^2} = 10,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {30^o}\). Giá trị của tích vô hướng \({\overrightarrow a .\overrightarrow b }\) bằng bao nhiêu?

  • A. 40
  • B. \(-40\sqrt3\)
  • C. \(40\sqrt3\)
  • D. -40
Câu 23
Mã câu hỏi: 81094

Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng bao nhiêu?

  • A. 81
  • B. 9
  • C. 3
  • D. 0
Câu 24
Mã câu hỏi: 81095

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.

  • A. 15°
  • B. 60°
  • C. 120°
  • D. 135°
Câu 25
Mã câu hỏi: 81096

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AC} \bot \overrightarrow {CB} \)
  • B. Tam giác ABC đều
  • C. Tứ giác ABCD là hình vuông
  • D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn
Câu 26
Mã câu hỏi: 81097

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.

  • A. P(0; 4)
  • B. P(0; -4)
  • C. P(-4; 0)
  • D. P( 4; 0)
Câu 27
Mã câu hỏi: 81098

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120o. Độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?

  • A. \(\sqrt{19}\)
  • B. \(2\sqrt{19}\)
  • C. \(3\sqrt{19}\)
  • D. \(2\sqrt{7}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 81099

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu?

  • A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 81100

Cho tam giác ABC, có \(a=\sqrt{31},b=\sqrt{29},c=2\sqrt{7}\). Giá trị của mc bằng bao nhiêu?

  • A. \(2\sqrt{23}\)
  • B. \(\sqrt{23}\)
  • C. \(\frac{\sqrt{23}}2\)
  • D. 5
Câu 30
Mã câu hỏi: 81101

Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. hb = 2ha
  • B. hb = ha
  • C. a = 2hb 
  • D. hb = 4ha

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ