Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán Hình 10 năm 2020 Trường THPT Thủ Đức

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81162

Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các định của ngũ giác.
  • B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.
  • C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
  • D. Các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.
Câu 2
Mã câu hỏi: 81163

Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {HB} = \overrightarrow {HC} \)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\)
  • C. \(\overrightarrow {AH} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\overrightarrow {HC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81164

Cho tam giác ABC. Vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \) có giá chứa đường thẳng nào sau đây?

  • A. Tia phân giác của góc A;
  • B. Đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC;
  • C. Đường trung tuyến qua A của tam giác ABC;
  • D. Đường thẳng B
Câu 4
Mã câu hỏi: 81165

Cho hình vuông ABCD cạnh a, \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AD} } \right|\) bằng bao nhiêu?

  • A. 2a
  • B. 0
  • C. \(a\sqrt2\)
  • D. \(2a\sqrt2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81166

Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \). Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. k < 0
  • B. k = 1
  • C. 0 < k < 1
  • D. k > 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 81167

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \). Tìm vị trí của M.

  • A. Trọng tâm tam giác ABC
  • B. Trung điểm của AB
  • C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM
  • D. Trung điểm của CI (I là trung điểm của AB)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81168

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right|\).

  • A. Đường trung trực của BC
  • B. Đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
  • C. Đường trung trực của EF với E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC
  • D. Đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
Câu 8
Mã câu hỏi: 81169

Cho ba điểm M(2; 2), N( - 4; - 4), P(5; 5). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. M nằm giữa N và P
  • B. N nằm giữa M và P
  • C. P nằm giữa M và N
  • D. M, N, P không thẳng hàng
Câu 9
Mã câu hỏi: 81170

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(3; 1); B(2; 2); C(1; 16); D(1; –6). Hỏi G(2; –1) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?

  • A. Tam giác ABD
  • B. Tam giác ABC
  • C. Tam giác ACD
  • D. Tam giác BCD
Câu 10
Mã câu hỏi: 81171

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Khi đó ABCD là hình bình hành nếu có đẳng thức nào dưới đây?

  • A. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {AB} \)
  • B. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {DC} \)
  • C. \(\overrightarrow {DC} = \overrightarrow {AB} \)
  • D. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {DC} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 81172

Cho hình bình hành ABCD. Tìm tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MD} \).

  • A. tập rỗng
  • B. một đường tròn
  • C. một đường thẳng
  • D. một đoạn thẳng
Câu 12
Mã câu hỏi: 81173

Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Gọi CM là đường phân giác trong của góc C (M∈AB). Biểu thị nào sau đây là đúng?

  • A. \(\overrightarrow {MA} = \frac{b}{a}\overrightarrow {MB} \)
  • B. \(\overrightarrow {MA} = - \frac{b}{a}\overrightarrow {MB} \)
  • C. \(\overrightarrow {MA} = \frac{c}{a}\overrightarrow {MB} \)
  • D. \(\overrightarrow {MA} =- \frac{c}{a}\overrightarrow {MB} \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 81174

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính \(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|\)?

  • A. \(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|=a\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|=a\sqrt2\)
  • C. \(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|=\frac{a}2\)
  • D. \(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} } \right|=\frac{a\sqrt2}2\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 81175

Cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;1} \right),\overrightarrow b = \left( {3;4} \right),\overrightarrow c = \left( {7;2} \right)\). Giá trị của k, h bằng bao nhiêu để \(\overrightarrow c = k.\overrightarrow a + h.\overrightarrow b \)?

  • A. k = 2,5 và h = -1,3
  • B. k = 4,6 và h = -5,1
  • C. k = 4,4 và h = -0.6
  • D. k = 3,4 và h = -0,2
Câu 15
Mã câu hỏi: 81176

Cho các vectơ \(\overrightarrow a = ( - 1;2),\overrightarrow b = (3;5)\). Tìm các số thực x, y sao cho \(x\overrightarrow a + y\overrightarrow b = \overrightarrow 0 \)

  • A. x = 0, y = 1
  • B. x = 0, y = 0
  • C. x = 1, y = 0
  • D. x = 1, y = 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 81177

M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho góc xOM = α. Tìm tọa độ của điểm M.

  • A. (sin α; cos α)
  • B. (cos α; sin α)
  • C. (- sin α; - cos α)
  • D. (- cos α; - sin α)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81178

Tính giá trị biểu thức P = sin30°cos15° + sin150°cos165°.

  • A. \(P=-\frac{3}{4}\)
  • B. P = 0
  • C. P = 0,5
  • D. P = 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 81179

Cho biết \(\sin \frac{\alpha }{3} = \frac{3}{5}\). Giá trị của \(P = 3{\sin ^2}\frac{\alpha }{3} + 5{\cos ^2}\frac{\alpha }{3}\) bằng bao nhiêu?

  • A. \(P=\frac{105}{25}\)
  • B. \(P=\frac{107}{25}\)
  • C. \(P=\frac{109}{25}\)
  • D. \(P=\frac{111}{25}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 81180

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính \(\left( {\overrightarrow {AH} ,\overrightarrow {BA} } \right)\)

  • A. 30o
  • B. 60o
  • C. 120o
  • D. 150o
Câu 20
Mã câu hỏi: 81181

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Tính giá trị của \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) .

  • A. 15
  • B. -15
  • C. 21
  • D. -21
Câu 21
Mã câu hỏi: 81182

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

  • A. (2; 2)
  • B. (1; 1)
  • C. (-2; -2)
  • D. (-1; -1)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81183

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng bao nhiêu?

  • A. a2
  • B. \(\frac{a^2}{2}\)
  • C. \(-\frac{a^2}{2}\)
  • D. \(\frac{\sqrt3a^2}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 81184

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a = (1; - 3),\overrightarrow b = (6,x)\). Hai vectơ đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi giá trị x bằng bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -3
  • D. 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 81185

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = (4;3),\overrightarrow b = (1;7)\). Tính góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \).

  • A. 90o
  • B. 60o
  • C. 30o
  • D. 45o
Câu 25
Mã câu hỏi: 81186

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; 2); C(5; 4). Tính chu vi P của tam giác đã cho.

  • A. \(4 + 2\sqrt 2 \)
  • B. \(4 + 4\sqrt 2 \)
  • C. \(8 + 8\sqrt 2 \)
  • D. \(2 + 2\sqrt 2 \)
Câu 26
Mã câu hỏi: 81187

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1, 1); B (1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. Tam giác ABC đều.
  • B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
  • C. Tam giác ABC cân tại
  • D. Tam giác ABC vuông cân tại
Câu 27
Mã câu hỏi: 81188

 Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác nhọn
  • B. Tam giác tù
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác đều
Câu 28
Mã câu hỏi: 81189

Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, mc=4. Giá trị của c bằng bao nhiêu?

  • A. \(2\sqrt{10}\)
  • B. \(\sqrt{10}\)
  • C. \(3\sqrt{10}\)
  • D. \(\frac{\sqrt{10}}2\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 81190

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, a + b = 2c. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. sin B + sin C = 2 sin A
  • B. sin C + sin A = 2 sin B
  • C. sin A + sin B = 2 sin C
  • D. sin A + sin B = sin C
Câu 30
Mã câu hỏi: 81191

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ