Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán Đại 10 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81132

Cho mệnh đề chứa biến P: “x+1 < 4”. Tìm x để được mệnh đề đúng. 

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. x = 4
  • D. x = 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 81133

Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. 30 chia hết cho 6   
  • B. 9 + 1 =10
  • C. 2 < \(\sqrt4\)
  • D. \(\frac{1}{2} + \frac{1}{3} = \frac{5}{6}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81134

Phủ định của mệnh đề P: “9 chia hết cho 3” là mệnh đề nào sau đây?

  • A.  3 chia hết 9
  • B. 9 không chia hết cho 3
  • C. 9 là bội số của 3
  • D. 3 không chia hết cho 9
Câu 4
Mã câu hỏi: 81135

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Để tứ giác là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có bốn cạnh bằng nhau
  • B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 7
  • C. Để cả 2 số a và b đều dương, điều kiện cần là ab > 0
  • D. Để một số nguyên chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9
Câu 5
Mã câu hỏi: 81136

Cho mệnh đề “Nếu tứ giác là một hình thoi thì  tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?

  • A. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thoi là tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn
  • B. Điều kiện đủ để tứ giác nội tiếp được một đường tròn là tứ giác đó là hình thoi
  • C.  Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 6
Mã câu hỏi: 81137

Cho mệnh đề “Nếu tứ giác là một hình thoi thì  tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?

  • A. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thoi là tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn
  • B. Điều kiện đủ để tứ giác nội tiếp được một đường tròn là tứ giác đó là hình thoi
  • C.  Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 7
Mã câu hỏi: 81138

Tập \(S = \left\{ {q \in Q|25{q^4} - 9{q^2} = 0} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 81139

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  • A. \(\left\{ 1 \right\} \subset \left[ {1;\frac{5}{2}} \right]\)
  • B. \( - 2 \in \left( { - 2;6} \right)\)
  • C. \(1 \notin \left[ {1;\frac{5}{2}} \right]\)
  • D. \(4 \subset \left[ {3;5} \right]\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81140

Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 14, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Vậy \(A \cap B\) là tập hợp nào dưới đây?

  • A. {2; 3; 5; 7}
  • B. {5; 7}
  • C. {1; 3; 5; 7}
  • D. {3; 5; 7}
Câu 10
Mã câu hỏi: 81141

Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 5. Vậy \(A \cap B\) là tập nào dưới đây?

  • A. {2; 3; 5; 7}
  • B. {5; 7}
  • C. {1; 3; 5; 7}
  • D. {2}
Câu 11
Mã câu hỏi: 81142

Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu, 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em?

  • A. 10
  • B. 40
  • C. 15
  • D. 25
Câu 12
Mã câu hỏi: 81143

Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {0;2;4;6;8}. Hỏi tập hợp (A∖B) ∪ (B∖A) có bao nhiêu phần tử?

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 10
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 81144

Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?

  • A. A ∩ ∅ = ∅.
  • B. ∅ ⊂ A
  • C. A ∈ {A}
  • D. A ∈ {A}
Câu 14
Mã câu hỏi: 81145

Cho tập hợp A = {x ∈ R| 2 ≤ x < 5}. Xác định phần bù của tập hợp A trong R.

  • A. [5; +∞)
  • B. (−∞; 2) ∪ [5; +∞)
  • C. (−∞; 2)
  • D. (−∞; 2] ∪ (5; +∞)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81146

Trong các tập sau đây, tập nào là tập con của tập nào

A = {1; 2; 3}

B = {n ∈ N |n < 4}

C = (0; +∞)

D = {x ∈ R ∣2x 2 − 7x + 3 = 0}

  • A. A ⊂ B
  • B. C ⊂ A
  • C. C ⊂ D
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16
Mã câu hỏi: 81147

Kết quả của phép toán: (−4; 2] ∩ [0; 4) bằng bao nhiêu?

  • A. [0; 2]
  • B. (-4; 4)
  • C. [2; 4)
  • D. [-4; 4)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81148

Tìm m để (1; m] ∩ (2; +∞) ≠ ∅

  • A. m < 2
  • B. m > 2
  • C. m ≤ 2
  • D. m ≥ 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 81149

Viết tập A gồm các phần tử x thỏa mãn điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l} x \le 3\\ x + 1 \ge 0\\ x < 0 \end{array} \right.\) dưới dạng tập số

  • A. A = [0; 1)
  • B. A = [-1; 0)
  • C. A = [-1; 1)
  • D. A = [1; 0)
Câu 19
Mã câu hỏi: 81150

Cho các tập hợp A = (−∞; m) và B = [3m − 1; 3m + 3]. Tìm m để CRA ∩ B ≠ ∅

  • A. m > -1,5 
  • B. m ≤ -1,5
  • C. m ≥ -1,5
  • D. m < -1,5
Câu 20
Mã câu hỏi: 81151

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R?

  • A. y = −2 + 3x
  • B. \(y=\frac2x\)
  • C. \(y=\sqrt{x+3}\)
  • D. y = -x +2
Câu 21
Mã câu hỏi: 81152

Cho hàm số y = f(x) xác định trên các đoạn [-7 ; 7], đồ thị của nó là các đoạn thẳng được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-7 ; 7)
  • B. Hàm số đại giá trị nhỏ nhất  trên khoảng (−7; 7) là -4
  • C. Hàm số là hàm hằng trên đoạn [-7; -3]
  • D. \(f(x) = - \frac{4}{3}x,\forall x \in \left[ { - 3;3} \right]\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81153

Cho hàm số f(x) = |-5x|. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. f(2) = 10
  • B. f(-1) = 5
  • C. f(-2) = 10
  • D. \(f(\frac15)=-1\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 81154

Cho hàm số y = f (x) = |x + 2018| + |x − 2018|. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. Đồ thị hàm số y = f(x) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
  • B. Hàm số y = f(x) là hàm số chẵn
  • C. Đồ thị hàm số y = f(x) nhận  trục tung làm trục đối xứng
  • D. Có tập xác định là R
Câu 24
Mã câu hỏi: 81155

Cho hàm số y = f(x) = 4 -3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.  Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right)\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên R
  • D.  Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 81156

Cho hàm số y = 2mx − m − 1 (d). Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2).

  • A. m < 3
  • B. m = - 3
  • C. m = 3
  • D. Không tồn tại
Câu 26
Mã câu hỏi: 81157

Cho hàm số y = f(x) có TXĐ là [-3; 3] và có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; 1) và (1; 4)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 1)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; -1) và (1; 3)
Câu 27
Mã câu hỏi: 81158

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

  • A. y = x - 2
  • B. y = -x - 2
  • C. y = -2x - 2
  • D. y = 2x - 2
Câu 28
Mã câu hỏi: 81159

Tọa độ đỉnh của parabol (P) : y = −x 2 + 2x − 3 bằng bao nhiêu?

  • A. (1; -2)
  • B. (-2; 3)
  • C. (-1; 2)
  • D. (2; -3)
Câu 29
Mã câu hỏi: 81160

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

  • A. y = x 2 + 2x − 1
  • B. y = x 2 − 2x + 2
  • C. y = 2x 2 − 4x + 4
  • D.  y = −3x 2 + 6x − 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 81161

Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. a > 0, b = 0, c > 0
  • B. a > 0, b < 0, c > 0
  • C. a > 0, b > 0, c > 0 
  • D. a < 0, b > 0, c > 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ