Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2019-2020 Trường THCS Võ Thị Sáu

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (15 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 21291

Kết quả của phép tính 36 : 34: 3là:

  • A. 312
  • B. 38
  • C. 3
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 21292

Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d},\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta có thể suy ra:

  • A. \(\frac{a}{c} = \frac{d}{b}\)
  • B. \(\frac{d}{c} = \frac{b}{a}\)
  • C. \(\frac{b}{c} = \frac{d}{a}\)
  • D. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 21293

Nếu \(\sqrt x  = 9\) thì x bằng:

  • A. \( \pm 3\)
  • B. \( \pm 81\)
  • C. 3
  • D. 81
Câu 4
Mã câu hỏi: 21294

ho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu \(a \bot b;b \bot c\) thì...

  • A. a và c cắt nhau
  • B. a và c song song với nhau
  • C. a và c trùng nhau      
  • D. a và c vuông góc với nhau.
Câu 5
Mã câu hỏi: 21295

Giá trị của x trong phép tính:  \(0,75 + x = \frac{1}{4}\) là:

  • A. -1
  • B. -0,5
  • C. 0,5
  • D. 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 21296

Số  x  mà  2x  = (22) là :

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 21297

Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\)  thì 

  • A. x = 12
  • B. x = -12
  • C. x = 4
  • D. x = 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 21298

Cho \(\Delta \)ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 2:3:4. Khi đó 

  • A. \(\widehat A = {40^0}\)
  • B. \(\widehat A = {50^0}\)
  • C. \(\widehat A = {60^0}\)
  • D. \(\widehat A = {90^0}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 21299

Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2   là

  • A. -1,8
  • B. 1,8
  • C. 0
  • D. 2,2
Câu 10
Mã câu hỏi: 21300

Kết quả phép tính \(\left( {\frac{{ - \,15}}{{14}}\,} \right)\,.\,\left( {\frac{{ - \,28}}{{45}}} \right)\) bằng :

  • A. \(\,\frac{2}{5}\)
  • B. \(\,\frac{-2}{3}\)
  • C. \(\,\frac{2}{3}\)
  • D. \(\,\frac{4}{3}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 21301

Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{2}{5} + \frac{3}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)\)

b) \(3 - {\left( { - 0,75} \right)^0} + {\left( { - 0,5} \right)^2}:2\)

Câu 12
Mã câu hỏi: 21302

Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai.

Câu 13
Mã câu hỏi: 21303

Tìm x biết 

\(\frac{1}{2} + x = \frac{1}{4}\)

Câu 14
Mã câu hỏi: 21304

Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.

Câu 15
Mã câu hỏi: 21305

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = \widehat C = {40^0}\)

a) Tính số đo \(\widehat {BAC}\)

b) Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ