Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020 Trường THCS Phan Bội Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4351

Cách viết tập hợp nào sau đâu đúng?

  • A. A = [0; 1; 2; 3]
  • B. A = (0; 1; 2; 3)
  • C. A = 1; 2; 3
  • D. A = {0; 1; 2; 3}
Câu 2
Mã câu hỏi: 4352

Cho tập hợp A = {6; 7; 8; 9; 10}

Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Khảng định nào sau đây là đúng?

  • A. A = {x ∈ N | 6 ≤ x ≤ 10}
  • B. A = {x ∈ N | 6 < x ≤ 10}
  • C. A = {x ∈ N | 6 ≤ x < 10}
  • D. A = {x ∈ N | 6 ≥ x ≥ 10}
Câu 3
Mã câu hỏi: 4353

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là bao nhiêu?

  • A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ
  • B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ
  • C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ
  • D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ
Câu 4
Mã câu hỏi: 4354

Cho tập A = {1;3;5;7;9}. Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây?

  • A. {1;2} ⊂ A
  • B. A ⊃ {1;2;5}
  • C. ∅ ⊂ A
  • D. 1; 3 ⊂ A
Câu 5
Mã câu hỏi: 4355

Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657 . 1987655 và B = 1987655 . 1987656

  • A. A > B
  • B. A < B
  • C. A ≤ B
  • D. A = B
Câu 6
Mã câu hỏi: 4356

Thực hiện phép chia: 159 : 30 thì ta có số dư bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 9
Câu 7
Mã câu hỏi: 4357

Tìm số tự nhiên x sao cho: 152 +(x - 21) : 2 =235

  • A. 187
  • B. 339
  • C. 795
  • D. 184
Câu 8
Mã câu hỏi: 4358

16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

  • A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4
  • B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3
  • C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
  • D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 4359

Viết số 723 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

  • A.  723 = 7.10+ 2.10 + 3.100
  • B. 723 = 7.10+ 2.10+ 3.10
  • C. 723 = 7.10+ 2.10 + 3.102
  • D. 723 = 700 + 20 + 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 4360

Giá trị của x thỏa mãn 65−4x+2 = 2020là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 4361

Xét tổng 81 + 270 +72 sẽ chia hết cho?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 12
Mã câu hỏi: 4362

Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây.

  • A. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
  • B. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
  • C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
  • D. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9
Câu 13
Mã câu hỏi: 4363

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b, thì ta nói a như thế nào với b?

  • A. a là ước của b
  • B. a là bội của b
  • C. b là bội của a
  • D. a là con của b
Câu 14
Mã câu hỏi: 4364

Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2, 4, 13, 19, 25, 31?

  • A. 2, 4, 13, 19, 31
  • B. 4, 13, 19, 25, 31
  • C. 2, 13, 19, 31
  • D. 2, 4, 13, 19
Câu 15
Mã câu hỏi: 4365

Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)?

  • A. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
  • B. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
  • C. Ư(6) = {1; 2; 3}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
  • D. Ư(6) = {1; 2; 4; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2; 4}
Câu 16
Mã câu hỏi: 4366

Tìm số tự nhiên a biết rằng a chia 15 dư 1 và a chia 10 dư 1, và 80 < a < 100.

  • A. 90
  • B. 40
  • C. 60
  • D. 80
Câu 17
Mã câu hỏi: 4367

Chọn câu trả lời đúng

Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng

  • A. Phải có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm còn lại
  • B. Phải có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
  • C. Phải có một điểm cách đều hai điểm còn lại
  • D. Chỉ có câu C đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 4368

Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng kiếu kiệu nào?

  • A. Hai chữ cái viết hoa (như MN,…) hoặc một chữ cái viết thường
  • B. Một chữ cái viết thường và một chữ cái viết hoa
  • C. Một chữ cái viết hoa
  • D. Chỉ có câu B đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 4369

Gọi I là một điểm bất kì thuộc đoạn thẳng MN. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Điểm I phải trùng với M hoặc N
  • B. Điểm I phải nằm giữa hai điểm M và N
  • C. Điểm I hoặc trùng với điểm M hoặc nằm giữa hai điểm M và N hoặc trùng với điểm N
  • D. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN
Câu 20
Mã câu hỏi: 4370

Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. Biết AB = 7cm, AC = 4cm, CB = 3cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
  • B. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
  • C. Điểm B nằm giữa hai điểm C và A
  • D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 21
Mã câu hỏi: 4371

Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết  góc xOy = 50o. Để góc xOz là góc tù thì góc yOz phải có số đo bằng bao nhiêu?

  • A. \(\widehat {yOz} > {40^o}\)
  • B. \({40^o} < \widehat {yOz} < {130^o}\)
  • C. \({40^o} \le \widehat {yOz} < {130^o}\)
  • D. \({40^o} < \widehat {yOz} \le {130^o}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 4372

Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết góc xOy có số đo là 50o, góc xOz có số đo là 120o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Góc yOz là góc nhọn
  • B. Góc yOz là góc tù
  • C. Góc yOz là góc bẹt
  • D. Góc yOz là góc vuông
Câu 23
Mã câu hỏi: 4373

Qua ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

  • A. Chỉ vẽ được một đường thẳng
  • B. Vẽ được đúng ba đường thẳng phân biệt
  • C. Vẽ được nhiều hơn ba đường thẳng phân biệt
  • D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 4374

Chọn kết quả tương ứng của cột B cho các phép tính ở cột A

Cột A Cột B

1. Hai đường thẳng trùng nhau

2. Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau

a. không có điểm chung nào

b. có vô số điểm chung

c. chỉ có một điểm chung

  • A. 1a 2b
  • B. 1a 2c
  • C. 1b 2c
  • D. 1c 2b
Câu 25
Mã câu hỏi: 4375

Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

  • A. Tia OA nằm giữa hai tia còn lại
  • B. Tia OB nằm giữa hai tia còn lại
  • C. Tia OM nằm giữa hai tia còn lại
  • D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
Câu 26
Mã câu hỏi: 4376

Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hai góc xOt và tOz phụ nhau
  • B. Hai góc xOt và tOz bù nhau
  • C. Hai góc xOt và tOz kề bù
  • D. Hai góc xOt và tOz kề nhau
Câu 27
Mã câu hỏi: 4377

Cho hai điểm F, G nằm cùng phía đối với đường thẳng a, hai điểm F, H nằm khác phía đối với đường thẳng a. Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A. Nửa mp bờ a chứa điểm F và nửa mp bờ a chứa điểm H là 2 nửa mp đối nhau
  • B. Nửa mp bờ a chứa điểm F và nửa mp bờ a không chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
  • C. Nửa mp bờ a chứa điểm H và nửa mp bờ a không chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
  • D. Nửa mp bờ a chứa điểm H và nửa mp bờ a chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
Câu 28
Mã câu hỏi: 4378

Những điều kiện nào sau đây khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy?

  • A. Biết góc xOt bằng góc yOt
  • B. Biết \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\)
  • C. Biết \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\)\(\widehat {xOt} = \widehat {tOy}\)
  • D. Biết \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\) và \(\widehat {xOt} \ne \widehat {tOy}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 4379

Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần?

  • A. {2; -17; 5; 1; -2; 0}
  • B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
  • C. {0; 1; -2; 2; 5; -17}
  • D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 30
Mã câu hỏi: 4380

Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng?

  • A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
  • B. Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
  • C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
  • D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ