Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020 Trường THCS Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 4321

Cho A = { 3; 7}. Cách viết nào sau đây đúng?

  • A. {3} \(\in A\)
  • B. \(7 \subset A\)
  • C. {7} \(\subset A\)
  • D. {8} \( \notin A\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 4322

Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6;………..100} là bao nhiêu?

  • A. 49
  • B. 50
  • C. 100
  • D. 99
Câu 3
Mã câu hỏi: 4323

Kết quả phép tính 75.77:74 bằng bao nhiêu?

  • A. 716
  • B. 78
  • C. 75
  • D. 79
Câu 4
Mã câu hỏi: 4324

Số la mã XVI  có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 8
Câu 5
Mã câu hỏi: 4325

Hiệu 3.5.8 – 36 chia hết cho những số nào?

  • A. 2 và 5
  • B. 2 và 6
  • C. 2; 3 và 6
  • D. 3 và 6
Câu 6
Mã câu hỏi: 4326

Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Tia Ax và By là hai tia đối nhau       
  • B. Tia Ax và tia Bx trùng nhau
  • C. Tia Ay và tia AC trùng nhau           
  • D. Tia Cx và tia Bx trùng nhau
Câu 7
Mã câu hỏi: 4327

Số 14 có bao nhiêu ước số?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 4328

Số 2940 chia hết cho những số nào?

  • A. 2
  • B. 2 và 5
  • C. 2; 3 và 5
  • D. 2; 3; 5 và 9
Câu 9
Mã câu hỏi: 4329

Viết tập hợp x là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15

  • A. x = {10; 11; 12; 13; 14}
  • B. {x \(\in\) N| 9 < x < 15}
  • C. x = {9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}              
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 10
Mã câu hỏi: 4330

Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 11
Mã câu hỏi: 4331

Với a = 4; b = 5 thì tích a2b bằng bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 80
  • C. 90
  • D. 100
Câu 12
Mã câu hỏi: 4332

Trong hình dưới đây, có bao nhiêu cặp tia đối nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 4333

Cho số \(\overline {3a4b} \) , cặp số a, b thỏa mãn để số đã cho chia hết cho 2,5 và 9 bằng bao nhiêu?

  • A. a = 0 và b = 2
  • B. a = 2 và b = 0
  • C. a = 1 và b = 1
  • D. a = 3 và b = 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 4334

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng?

  • A. A không thuộc d và B thuộc d
  • B. A thuộc d và B thuộc d
  • C. A không thuộc d và B không thuộc d
  • D. A thuộc d và B không thuộc d
Câu 15
Mã câu hỏi: 4335

Cho hình vẽ (hình 2).  Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:

  • A. A nằm giữa B và C
  • B. B nằm giữa A và C
  • C. C nằm giữa A và B
  • D. Không có điểm nào nằm giữa                                            
Câu 16
Mã câu hỏi: 4336

Cách tính đúng là:

  • A. 22 . 23 = 25
  • B. 22 . 23 = 26
  • C. 22 . 23  = 46
  • D. 22 . 23 = 45
Câu 17
Mã câu hỏi: 4337

Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:

  • A. 48
  • B. 28
  • C. 36
  • D. 7
Câu 18
Mã câu hỏi: 4338

Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là:

  • A. 28
  • B. 3
  • C. 14
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 4339

Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố?

  • A. {3; 5; 7; 11}
  • B. {3; 10; 7; 13}
  • C. {13; 15; 17; 19}
  • D. {1; 2; 5; 7}
Câu 20
Mã câu hỏi: 4340

Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố?

  • A. 20= 4.5
  • B. 20 = 2.10
  • C. 20 = 22.5
  • D. 20 = 40 : 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 4341

BCNN (10; 14; 16) bằng bao nhiêu?

  • A. 24.5.7
  • B. 2.5.7
  • C. 24
  • D. 5.7
Câu 22
Mã câu hỏi: 4342

Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) bằng bao nhiêu?

  • A. 23.32
  • B. 22.3
  • C. 23.3.5
  • D. 23.5
Câu 23
Mã câu hỏi: 4343

Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là tập nào dưới đây?

  • A. {2; 3; 4; 5; 6; 7}
  • B. {3; 4; 5; 6}
  • C. {2; 3; 4; 5; 6}
  • D. {3; 4; 5; 6; 7}
Câu 24
Mã câu hỏi: 4344

Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố – Cách dùng đúng là:

  • A. 24 = 4.6 = 22.6
  • B. 24 = 23.3
  • C. 24 = 24.1
  • D. 24 = 2.12
Câu 25
Mã câu hỏi: 4345

Cho 5 điểm A, B, C, D, E nằm trên đường thẳng d. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ năm điểm đó?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 20
Câu 26
Mã câu hỏi: 4346

Số 19 trong hệ la mã là số nào trong các số dưới đây?

  • A. IX
  • B. XIV
  • C. XIX
  • D. IXX
Câu 27
Mã câu hỏi: 4347

Chọn câu trả lời đúng: Số 134825

  • A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2            
  • B. Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5
  • C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5    
  • D. Chia hết cho 5 và là số chẵn
Câu 28
Mã câu hỏi: 4348

Kết quả phép tính: 912:910  - 82 bằng bao nhiêu?

  • A. 65
  • B. 16
  • C. 16
  • D. Kết quả khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 4349

Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8
Câu 30
Mã câu hỏi: 4350

Tìm số tự nhiên x biết: 120 – ( 40 – 2x) : 2 = 102

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ