Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 13
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3081

Cho hai tập hợp A={a;b};B={c;d;e}. Có bao nhiêu tập hợp có hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 2
Mã câu hỏi: 3082

Cho tập hợp \(A = {\rm{\{ }}x \in N|x \le 7\} \). Số phần tử của tập hợp A là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 3
Mã câu hỏi: 3083

Cho tập hợp A = {1;2;3}. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng?

  • A. 1 ∈ A
  • B. {1} ∈ A
  • C. 3 ⊂ A
  • D. A và B đúng
Câu 4
Mã câu hỏi: 3084

Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quanh quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương. Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Sao Thủy không thuộc S.
  • B. S là tập hợp có 8 phần tử.
  • C. S là tập hợp có 9 phần tử.
  • D. Mặt Trời là một phần tử của S.
Câu 5
Mã câu hỏi: 3085

Tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp A={2;4;6;8} là:

  • A. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2
  • B. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
  • C. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chẵn có một chữ số
  • D. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chẵn
Câu 6
Mã câu hỏi: 3086

Số phân tử tập hợp D là số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10 có là:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 7
Mã câu hỏi: 3087

Cho A={1;2;3;4;5;6;7}; B={x∈N|x≤4}. Dùng kí hiệu ∈,∉ để ghi các phần tử thuộc A mà không thuộc B, kết quả đúng là:

  • A. 5∈A và 5∉B
  • B. 7∉A và 7∈B
  • C. 6∈A và 6∉B
  • D. A và C đúng
Câu 8
Mã câu hỏi: 3088

Tập hợp các số tự nhiên x chia hết cho cả 2, 3 và 5, biết 300 ≤ x < 400

  • A. A = {330, 360, 390}
  • B. A = {300, 360, 390}
  • C. A = {300, 330, 360, 390}
  • D. A = {300, 330, 360}
Câu 9
Mã câu hỏi: 3089

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a ∈ N∗| a < 5}

  • A. A = {0;1;2;3;4}
  • B. A = {1,2,3,4}
  • C. A = {1;2;3;4;5}
  • D. A = {1;2;3;4}
Câu 10
Mã câu hỏi: 3090

Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”

  • A. Hình vuông
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình thoi 
Câu 11
Mã câu hỏi: 3091

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
  • B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi
  • C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
  • D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông
Câu 12
Mã câu hỏi: 3092

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &(x-47)-115=0 \end{aligned}\):

  • A. x=32
  • B. x=162
  • C. x=111
  • D. x=64
Câu 13
Mã câu hỏi: 3093

Tìm số tự nhiên x, biết: 27.(x – 16) = 27

  • A. 27
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18
Câu 14
Mã câu hỏi: 3094

Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng: 97 . 36 + 97 . 64

  • A. 10000
  • B. 3600
  • C. 6400
  • D. 9700
Câu 15
Mã câu hỏi: 3095

Tính: 463 + 318 + 137 + 22

  • A. 910
  • B. 920
  • C. 940
  • D. 930
Câu 16
Mã câu hỏi: 3096

Một tàu hỏa cẩn chở \(1000\) khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có \(12\) khoang, mỗi khoang có \(8\) chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách du lịch ?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13
Câu 17
Mã câu hỏi: 3097

Tìm số tự nhiên x biết 4x : 17 = 0

  • A. x = 17
  • B. x = 5
  • C. x = 3
  • D. x = 0
Câu 18
Mã câu hỏi: 3098

Kết quả phép tính 3 - 3 : 3 + 3 là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 0
  • D. Kết quả khác
Câu 19
Mã câu hỏi: 3099

Cho phép tính 231 − 87. Chọn câu đúng.

  • A. 231 là số trừ
  • B. 87 là số bị trừ
  • C. 231 là số bị trừ
  • D. 87 là hiệu
Câu 20
Mã câu hỏi: 3100

Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là: 

  • A. tam giác vuông.
  • B. tam giác vuông cân
  • C. tam giác cân
  • D. tam giác đều.
Câu 21
Mã câu hỏi: 3101

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.

  • A. bằng nhau     
  • B. cắt nhau
  • C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
  • D. song song
Câu 22
Mã câu hỏi: 3102

Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:

  • A. AB = BC
  • B. AC = BD   
  • C. BC = CD   
  • D. AC⊥ BD
Câu 23
Mã câu hỏi: 3103

Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:

  • A. 77
  • B. 78
  • C. 79
  • D. 80
Câu 24
Mã câu hỏi: 3104

Tìm x, biết: 4x3 + 15 = 47

  • A. x = 1
  • B. x = 4
  • C. x = 2
  • D. x = 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 3105

Tìm x biết: 65 − 4x+2 = 1

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 3106

Tìm số tự nhiên n biết 3n=81

  • A. n = 2
  • B. n = 4
  • C. n = 5
  • D. n = 8
Câu 27
Mã câu hỏi: 3107

Tìm x, biết: 250 – 10.(24 – 3x):15 = 244

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 28
Mã câu hỏi: 3108

Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp?

  • A. 12 hộp
  • B. 9 hộp
  • C. 8 hộp
  • D. 10 hộp
Câu 29
Mã câu hỏi: 3109

Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc

  • A. 1- Cộng và trừ; 2- Lũy thừa; 3- Nhân và chia
  • B.  1- Lũy thừa; 2- Nhân và chia; 3- Cộng và trừ
  • C. 1- Cộng và trừ; 2- Nhân và chia; 3- Lũy thừa
  • D. 1- Nhân và chia; 2- Lũy thừa; 3- Cộng và trừ
Câu 30
Mã câu hỏi: 3110

Tính A = 625–(61–17).12+(27+27):18

  • A. 80
  • B. 90
  • C. 100
  • D. 110
Câu 31
Mã câu hỏi: 3111

Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

  • A. AC = BD   
  • B. AB = CD; AD = BC
  • C. AO = OB  
  • D. OC > OD
Câu 32
Mã câu hỏi: 3112

Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 4cm
  • B. 7 cm
  • C. 14 cm  
  • D. 8 cm 
Câu 33
Mã câu hỏi: 3113

Độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao 24cm và diện tích là 420cm2 là

  • A. 17,5cm
  • B. 23,5cm
  • C. 35cm
  • D. 396cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 3114

Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9  và 45 < x < 55

  • A. x=45
  • B. x=54
  • C. Không có giá trị thoả mãn
  • D. A và B đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 3115

Một số tự nhiên a  chia cho 3 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 6. Số dư của phép chia a cho 21 bằng bao nhiêu?

  • A. a chia cho 21 có dư là 19
  • B. a chia cho 21 có dư là 20
  • C. a chia cho 21 có dư là 18
  • D. a chia cho 21 có dư là 17
Câu 36
Mã câu hỏi: 3116

Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x \(\in\) N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

  • A. x chia hết cho 9.  
  • B. x không chia hết cho 9.
  • C. x chia hết cho 4.
  • D. x chia hết cho 3.
Câu 37
Mã câu hỏi: 3117

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7 thì tổng chia hết cho 7.
  • B. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7.
  • C. Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.
  • D. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.
Câu 38
Mã câu hỏi: 3118

Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x \(\in\) ƯC(64,48,88) và x > 4

  • A.  x = 14
  • B.  x = 12
  • C.  x = 8
  • D.  x = 10
Câu 39
Mã câu hỏi: 3119

Tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia cho a dư 12, và 280 chia cho a dư 10.

  • A. a = 15.
  • B. a = 20.
  • C. a = 18.
  • D. a = 17.
Câu 40
Mã câu hỏi: 3120

Tìm số tự nhiên x khác 0 biết x chia hết cho 14 ; 21 và x < 58.

  • A. 48
  • B. 36
  • C. 42
  • D. 56

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ