Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019 Trường THPT Nam Trực

15/07/2022 - Lượt xem: 7
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 303934

Phương trình \(\sin 2x + 3\cos x = 0\) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \(\left( {0;3\,\pi } \right)\)?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 303935

Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng

  • A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 303936

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) cắt đường thẳng y = x - 1 tại mấy điểm phân biệt

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0
Câu 4
Mã câu hỏi: 303937

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng:

  • A. \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng (- 1;1)
  • B. \(f(x)\) đồng biến trên khoảng (- 2;0)
  • C. \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
  • D. \(f(x)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 303938

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y =  - {x^4} - 2{x^2} + 1.\)
  • B. \(y =  - {x^4} + 1.\)
  • C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1.\)
  • D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 303939

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính độ dài đường cao SH.

  • A. \(SH\, = \,\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • B. \(SH\, = \,\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
  • C. \(SH\, = \,\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(SH\, = \,\frac{a}{2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 303940

Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: 

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 8
Mã câu hỏi: 303941

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 6} \frac{{{x^2} - 9x + 18}}{{42 - 7x}}\).

  • A. \( - \frac{3}{7}\)
  • B. \( - \infty \)
  • C. \(  \frac{3}{7}\)
  • D. \( + \infty \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 303942

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \((C):y = 3x - 2{x^3}\) tại điểm có hoành độ 1 là

  • A. \(y =  - 3x + 2\)
  • B. \(y =  - 3x - 2\)
  • C. \(y = 3x\)
  • D. \(y =  - 3x + 4\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 303943

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty ).\)

  • A. \(y = {x^4} + 1\)
  • B. \(y =  - 2{x^3} - 3x + 1\)
  • C. \(y = 2{x^3} + x + 1\)
  • D. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 303944

Phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 là

  • A. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
  • B. \(\frac{{{x^2}}}{{10}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
  • C. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 303945

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\). Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • C. (1;2)
  • D. (- 1;1)
Câu 13
Mã câu hỏi: 303946

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

  • A. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
  • B. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
  • C. \(V = Bh\)
  • D. \(V = \frac{4}{3}Bh\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 303947

Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho \({\rm{SA'}}\,{\rm{ =  }}\frac{1}{2}{\rm{SA ; SB'  =  }}\frac{1}{3}{\rm{SB ; SC'  =  }}\frac{1}{4}{\rm{SC}}\). Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số \(\frac{{V'}}{V}\) là:

  • A. \(\frac{1}{{24}}\)
  • B. 12
  • C. \(\frac{1}{{12}}\)
  • D. 24
Câu 15
Mã câu hỏi: 303948

Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 150 (dm2). Thể tích của khối hộp là

  • A. \(125\,(c{m^3})\)
  • B. \(125\,(d{m^3})\)
  • C. \(\frac{{125}}{3}\,(d{m^3})\)
  • D. \(\frac{{125}}{3}\,(c{m^3})\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 303949

Xem bảng tiền lương của 31 công nhân xưởng may (trong một tháng)

Tiền lương xi (triệu đồng) 4,6 4,8 5,0 5,2 5,4 5,6 Cộng
Tần số ni 3 4 5 7 7 5 31

Số Mcủa bảng trên là

  • A. 5,1
  • B. 5,2 và 5,4
  • C. 5,2
  • D. 5,17
Câu 17
Mã câu hỏi: 303950

Biết M(0;2), N(2; - 2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\).Tính giá trị của hàm số tại x = - 2.

  • A. \(y\left( { - 2} \right) =  - 18\)
  • B. \(y\left( { - 2} \right) =  22\)
  • C. \(y\left( { - 2} \right) = 2\)
  • D. \(y\left( { - 2} \right) = 6\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 303951

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = 4{x^4} - 8{x^2} + 1\) cắt  đường thẳng y = m tại 4 điểm phân biệt

  • A. \( - 4 < m < 2\)
  • B. \( - 3 < m < 1\)
  • C. \( - 3 < m < 2\)
  • D. \( - 4 < m < 1\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 303952

Đồ thị hàm số \(y = 4{x^3} - 6{x^2} + 1\) cắt trục hoành tại mấy điểm phân biệt

  • A. 2
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 303953

Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên khoảng [- 2;3] là:

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;3} \right]} y = 7\)
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;3} \right]} y = -3\)
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;3} \right]} y = 1\)
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;3} \right]} y = 0\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 303954

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) trên đoạn [- 1;1]

  • A. M = 0
  • B. M = 4
  • C. M = - 2
  • D. M = 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 303955

Số giao điểm tối đa của 16 đường thẳng phân biệt là

  • A. 240
  • B. 120
  • C. 60
  • D. 180
Câu 23
Mã câu hỏi: 303956

Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{6x + 1}}{{3x - 2}}\) lần lượt là

  • A. \(x = \frac{2}{3},y = 6\)
  • B. x = 2, y = 2
  • C. \(x = \frac{2}{3},y = 2\)
  • D. \(x = -\frac{2}{3},y = 2\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 303957

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 2x + 3} }}{{2x - 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 303958

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Tam giác SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng

  • A. 750
  • B. 600
  • C. 450
  • D. 300
Câu 26
Mã câu hỏi: 303959

Điểm cực tiểu của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^4} - 2{x^2} - 3\) là

  • A. x = 2
  • B. \(x =  \pm 2\)
  • C. \(x =  \pm \sqrt 2 \)
  • D. x = 0
Câu 27
Mã câu hỏi: 303960

Cho tam giác ABC thoả mãn : \(b^2 + c^2 - a^2 =\sqrt 3 {\mathop{\rm bc}\nolimits} \). Khi đó số đo của góc A là

  • A. 750
  • B. 300
  • C. 600
  • D. 450
Câu 28
Mã câu hỏi: 303961

Cho đường thẳng d đi qua điểm K(0;- 7) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :x - 3y + 4 = 0\). Tìm phương trình tổng quát của d?

  • A. \(3x + y + 7 = 0\)
  • B. \(3x - y - 7 = 0\)
  • C. \(x - 3y - 21 = 0\)
  • D. \(3x + y - 7 = 0\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 303962

Cho hàm số \(y = \frac{{x + b}}{{cx - 1}}\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(c > 0;b < 0\)
  • B. \(b > 0;c > 0\)
  • C. \(c < 0;b < 0\)
  • D. \(b > 0;c < 0\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 303963

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 11 = 0.\) Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng \(\Delta\) qua phép quay tâm O góc 900

  • A. \(2x - y + 11 = 0.\)
  • B. \(2x - y - 11 = 0.\)
  • C. \(2x + y - 11 = 0.\)
  • D. \(2x + y + 11 = 0.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 303964

Cho hàm số bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) + m} \right|\) có ba điểm cực trị là

  • A. \(m \le  - 1\) hoặc \(m \ge 3\)
  • B. m = - 1 hoặc m = 3
  • C. \(m \le  - 3\) hoặc \(m \ge 1\)
  • D. \(1 \le m \le 3\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 303965

Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích  để chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật (có nắp) có chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (chiều dài, chiều rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất không tính đến bề dày của thành bể (chiều dài; chiều rộng - tính theo đơn vị m, làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy).

  • A. Dài 2,42m và rộng 1,82m
  • B. Dài 2,19 và rộng 1,19
  • C. Dài 2,74m và rộn 1,71m
  • D. Dài 2,26m và rộng 1,88m
Câu 33
Mã câu hỏi: 303966

Biết rằng đồ thị của hàm số \(y = P\left( x \right) = {x^3} - 4{x^2} - 6x + 2\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lần lượt có hoành độ là \({x_1},{x_2},{x_3}\). Tính giá trị của \(T = \frac{1}{{x_1^2 - 4{x_1} + 3}} + \frac{1}{{x_2^2 - 4{x_2} + 3}} + \frac{1}{{x_3^2 - 4{x_3} + 3}}\)?

  • A. \(T = \frac{1}{2}\left[ {\frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} + \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]\)
  • B. \(T = \frac{1}{2}\left[ -{\frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} - \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]\)
  • C. \(T = \frac{1}{2}\left[- {\frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} - \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]\)
  • D. \(T = \frac{1}{2}\left[ {\frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} - \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 303967

Cho hình chóp SABC có tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SAB vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Côsin của góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:

  • A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(-\frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 303968

Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị \(f'(x)\) của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi đó trên K hàm số \(y = f\left( {x - 2018} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 303969

Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(S = {\rm{ }}6{t^2} - {t^3}\), vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t(s) bằng

  • A. 2(s)
  • B. 6(s)
  • C. 4(s)
  • D. 12(s)
Câu 37
Mã câu hỏi: 303970

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\) và đường thẳng d: \(x + y + 1 = 0\).Từ điểm M thuộc d kẻ hai đường thẳng lần lượt tiếp xúc với (C) tại A và B. Biết diện tích tam giác MAB bằng 8 và \({x_M} > 0\). Hỏi xthuộc khoảng nào sau đây?

  • A. (1,4;2,1)
  • B. (0,7;1,4)
  • C. (0;0,7)
  • D. (2,1;3,1)
Câu 38
Mã câu hỏi: 303971

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt 3 \). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tính diện tích thiết diện S của hình chóp cắt bởi mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua MN song song với BC.

  • A. \(S = \frac{{5{a^2}\sqrt 6 }}{{16}}\)
  • B. \(S = \frac{{5{a^2}\sqrt 3 }}{{16}}\)
  • C. \(S = \frac{{5{a^2}\sqrt 6 }}{6}\)
  • D. \(S = \frac{{5{a^2}\sqrt 6 }}{8}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 303972

Tìm tập hợp tất cả các giác trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + m{{\rm{x}}^2} - x + m\) nghịch biến trên khoảng (1;2).

  • A. \(\left( { - \infty ; - \frac{{11}}{4}} \right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ; - \frac{{11}}{4}} \right].\)
  • C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 303973

Đường thẳng d: \(y = 3x + m\) là tiếp tuyến của đường cong \(y = \sqrt {6x + 1} \), d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khi đó diện tích tam giác OAB là

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{4}\)
  • C. \(\frac{1}{6}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 303974

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD và OC. Gọi giao điểm của (MNP) với SA là K. Tỉ số \(\frac{{KS}}{{KA}}\) là:

  • A. \(\frac{2}{5}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{4}\)
  • D. \(\frac{3}{7}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 303975

Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A. Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25.

  • A. \(\frac{{11}}{{324}}\)
  • B. \(\frac{1}{{45}}\)
  • C. \(\frac{5}{{168}}\)
  • D. \(\frac{{11}}{{252}}\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 303976

Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC vuông tại C có \({\rm{AC}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{a,}}\,\widehat {ABC}\, = \,{30^0}\). Mặt bên (SAC) và (SBC) cùng tạo với đáy góc bằng nhau và bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC theo a là :

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{2(1 + \sqrt {3)} }}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}}}{{2(1 + \sqrt {5)} }}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{1 + \sqrt 3 }}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{2(1 + \sqrt {2)} }}\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 303977

Cho hai số thực \(x \ne 0,\,\,y \ne 0\) thay đổi và thỏa mãn điều kiện \((x + y)xy = {x^2} + {y^2} - xy\).   Giá trị lớn nhất M của biểu thức \(A = \frac{1}{{{x^3}}} + \frac{1}{{{y^3}}}\) là:

  • A. M = 12
  • B. M = 8
  • C. M = 20
  • D. M = 16
Câu 45
Mã câu hỏi: 303978

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 3}  = m + 2x - {x^2}\) có đúng 2 nghiệm dương?

  • A. \( - \sqrt 5  < m < \sqrt 2  + 1\)
  • B. \( - 1 \le m \le \sqrt 3 \)
  • C. \(\sqrt 2  - 1 < m < \sqrt 3 \)
  • D. \(\sqrt 2  - 1 \le m < \sqrt 3 \)
Câu 46
Mã câu hỏi: 303979

Cho đường cong \((C):y = {x^4} - 4{x^2} + 2\) và điểm A(0;a). Tìm tập hợp tất cả các giá tri của a để qua A kẻ được 4 tiếp tuyến tới (C)

  • A. \(\left( {3;\frac{{10}}{3}} \right)\)
  • B. \(\left( {0;\frac{{10}}{3}} \right)\)
  • C. \(\left( {1;\frac{{10}}{3}} \right)\)
  • D. \(\left( {2;\frac{{10}}{3}} \right)\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 303980

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là hình chóp tam giác đều, AB = a. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AA' và BC là \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\). Hãy tính thể tính thể tích của khối chóp A'.BB'C'C.

  • A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{18}}\)
  • B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{81}}\)
  • C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\)
  • D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {31} }}{8}\)
Câu 48
Mã câu hỏi: 303981

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trênđoạn \(\left[ { - 101;101} \right]\) để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{\sqrt {m{{\left( {x + 1} \right)}^2} + 3} }}\) có hai tiệm cận đứng.

  • A. 102
  • B. 101
  • C. 100
  • D. 202
Câu 49
Mã câu hỏi: 303982

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ {0;\frac{7}{2}} \right]\) có đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ. Hỏi hàm số \(y=f(x)\) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {0;\frac{7}{2}} \right]\) tại điểm x0 nào dưới đây?

  • A. \(x_0=3\)
  • B. \(x_0=1\)
  • C. \(x_0=0\)
  • D. Đáp án khác
Câu 50
Mã câu hỏi: 303983

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 4}}{{x + 1}}\) cắt đường thẳng \(\left( d \right):2x + y = m\) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất, khi đó giá trị của m là :

  • A. m = - 2
  • B. m = - 1
  • C. m = 2
  • D. m = 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ