Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 Trường THPT Lý Thái Tổ năm học 2019 - 2020

08/07/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 242546

Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 350?

  • A. 32
  • B. 40
  • C. 43
  • D. 56
Câu 2
Mã câu hỏi: 242547

Phương trình \(\sin 2x =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) có nghiệm dạng \(\alpha  + k\pi ,\beta  + k\pi \) với \(\alpha ,\beta  \in \left( { - \frac{\pi }{2};\,\frac{\pi }{2}} \right)\). Khi đó, \(\alpha  + \beta \) bằng

  • A. \(- \frac{\pi }{3}\) 
  • B. \( \frac{\pi }{2}\)
  • C. \(\pi\)
  • D. \( - \frac{\pi }{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 242548

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0. Viết phương trình d' là ảnh của d qua phép đồng dạng thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số - 2.

  • A. 2x + y + 10 = 0.
  • B. 2x – y – 10 = 0.
  • C. 2x – y + 10 = 0. 
  • D. 2x + y + 1 = 0.
Câu 4
Mã câu hỏi: 242549

Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình \(2m\sin x\cos x{\rm{ + 4si}}{{\rm{n}}^2}x = m\) có nghiệm

  • A. \(m \le  - 4\)
  • B.  \(m \ge 4\)
  • C. \(m \le  0\)
  • D. \(m \ge 0\) .
Câu 5
Mã câu hỏi: 242550

Cho \(x_0\) là nghiệm của phương trình \(\sin x\cos x + 2\left( {\sin x + \cos x} \right) = 2\) thì giá trị của \(P = 3 + \sin 2{x_0}\) là

  • A. P = 1. 
  • B. P = 2
  • C. P = 0
  • D. P = 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 242551

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\) ?

  • A. \(y = \cos x\)
  • B. \(y = \cot x\)
  • C. \(y = \tan x\) 
  • D. \(y = \sin x\) .
Câu 7
Mã câu hỏi: 242552

Phương trình nào trong số các phương trình sau đây có nghiệm

  • A. \(\sin x + 3\cos x = 6\) 
  • B. \(\cos x + 3 = 0\)
  • C. \(2\sin x - 3\cos x = 1\)
  • D. \(\sin x = \pi \) .
Câu 8
Mã câu hỏi: 242553

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\sin x - 4\cos x + 1\).

  • A.  \(\max y = 4;\min y =  - 4\)
  • B. \(\max y = 6;\min y =  - 4\)
  • C. \(\max y = 6;\min y =  - 1\)
  • D. \(\max y = 6;\min y =  - 2\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 242554

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình \(4{\cos ^2}x - 4\cos x - 3 = 0\) trên đường tròn lượng giác là ?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 2
Câu 10
Mã câu hỏi: 242555

Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

  • A. 40
  • B. 38
  • C. 32
  • D. 36
Câu 11
Mã câu hỏi: 242556

Cho đường thẳng (d) : \(x - 2y + 1 = 0\), ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow v  = \left( {2;1} \right)\) là

  • A. \(\left( {d'} \right):x - 2y + 1 = 0\)
  • B. \(\left( {d'} \right):2x - y - 7 = 0\)
  • C. \(\left( {d'} \right):x - 2y - 3 = 0\)
  • D. \(\left( {d'} \right):x + 2y - 1 = 0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 242557

Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + m} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\) và \(\left( {C'} \right):{x^2} + {y^2} + 2\left( {m - 2} \right)x - 6y + 12 + {m^2} = 0\). Gọi \(m_0\) là giá trị của tham số để tồn tại một phép tịnh tiến biến (C) thành (C'). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \({m_0} \in \left( {0;2} \right)\)
  • B. \({m_0} \in \left( {-2;0} \right)\)
  • C. \({m_0} \in \left( {-4;-2} \right)\)
  • D. \({m_0}^2 = 4\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 242558

Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số sau \(y = 2\sin 2x;\,y = \left| x \right|{\tan ^2}x;\,\,\,y = {x^2}\cos x;\,\,y = x + \cos x\) là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 242559

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\cos 3x - \cos 4x + \cos 5x = 0\) là

  • A. \(\frac{\pi }{2}\)
  • B. \(\frac{\pi }{8}\)
  • C. \(\frac{\pi }{{16}}\)
  • D. \(\frac{\pi }{4}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 242560

Tính tổng các nghiệm thuộc \(\left[ {\pi \,;\,3\pi } \right]\) của phương trình: \(\frac{{\sin 2x}}{{\cos x - 1}} = 0\).

  • A. \(4\pi\)
  • B. \(8\pi\)
  • C. \(10\pi\)
  • D. \(9\pi\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 242561

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

  • A. \(y = \sqrt {\frac{{\sin 3x + 3}}{{\cos 4x + 4}}} \)
  • B. \(y = 2\sin \sqrt x \)
  • C. \(y = \frac{{\tan 2x}}{{{{\sin }^2}x + 1}}\)
  • D. \(y = \cos \frac{1}{x}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 242562

Phương trình \(\tan \left( {3x - 30^\circ } \right) =  - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\) có tập nghiệm là.

  • A. \(\left\{ {k60^\circ ,\;k \in Z} \right\}\)
  • B. \(\left\{ {k360^\circ ,\;k \in Z} \right\}\)
  • C. \(\left\{ {k90^\circ ,\;k \in Z} \right\}\)
  • D. \(\left\{ {k180^\circ ,\;k \in Z} \right\}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 242563

Số nghiệm của phương trình \(\cot {\rm{x + }}\sqrt 3  = 0\) trên \(\left[ {0;2020\pi } \right]\) là:

  • A. 2021
  • B. 2019
  • C. 2020
  • D. 4040
Câu 19
Mã câu hỏi: 242564

Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sin x = \cos 2x\) thuộc đoạn \(\left[ {0;20\pi } \right]\).

  • A. \(295\pi \)
  • B. \(190\pi \)
  • C. \(395\pi \)
  • D. \(205\pi \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 242565

Phương án nào sau đây là sai?

  • A. \({\rm{cos}}x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi \)
  • B. \({\rm{cos}}x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
  • C. \({\rm{cos}}x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)
  • D. \({\rm{cos}}x =  - 1 \Leftrightarrow x = \pi  + k2\pi \)
Câu 21
Mã câu hỏi: 242566

Nghiệm của phương trình \(\sin x = 1\) là

  • A. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
  • B. \(\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
  • C. \(-\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
  • D. \(-\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 242567

Hàm số nào sau đây là hàm số có chu kì tuần hoàn bằng \(\pi\).

  • A. \(y = \tan \frac{x}{2}\)
  • B. \(y = \sin \frac{x}{2}\)
  • C. \(y = \tan x\)
  • D. \(y = \sin x\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 242568

Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B ?

  • A. 12
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 24
Câu 24
Mã câu hỏi: 242569

Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(2;3) là ảnh của điểm nào qua phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v  = ( - 2;1)\)

  • A. N(4;2)
  • B. N(1;-2)
  • C. N(0;4)
  • D. N(1;2)
Câu 25
Mã câu hỏi: 242570

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình \(5\sin x - 12\cos x = m\) có nghiệm? 

  • A. Vô số 
  • B. 26
  • C. 13
  • D. 27
Câu 26
Mã câu hỏi: 242571

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào trong bốn phương án A, B, C, D

  • A. \(y = \cos x\)
  • B. \(y = 1+\sin x\)
  • C. \(y = \sin x\)
  • D. \(y = 1-\sin x\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 242572

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ ảnh của điểm M(2;2) qua phép quay tâm O góc quay 450.

  • A. (-2;2)
  • B. (2;-2)
  • C. \(\left( {0;2\sqrt 2 } \right)\)
  • D. \(\left( {2\sqrt 2 ;0} \right)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 242573

Tìm tập xác định của hàm số \(y = 2019\cot 2x + 2020\).

  • A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)
  • B. D = R
  • C. \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2}} \right\}\)
  • D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}} \right\}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 242574

Cho hình vuông ABCD có tâm O. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha (0 < \alpha  < 2\pi )\) biến hình vuông thành chính nó.

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 242575

Tìm số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề sau:

(1): Trên R, hàm số y = cos 3x có tập giá trị là [-1;1].    

(2): Trên \(\left[ {0;\pi } \right]\), hàm số y = sin x có tập giá trị là [-1;1].

(3): Trên R, hàm số y = xcos 3x là hàm số lẻ.                          

(4): Trên R, hàm số \(y = x{\sin ^2}2x\) là hàm số chẵn.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 31
Mã câu hỏi: 242576

Phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k = - 2 biến điểm A(1;1) thành điểm A'. Tọa độ điểm A'.

  • A. A'(0;7)
  • B. A'(4;7)
  • C. A'(7;0)
  • D. A'(7;4)
Câu 32
Mã câu hỏi: 242577

Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng?

  • A. Tam giác đều
  • B. Hình tròn
  • C. Đoạn thẳng.
  • D. Hình vuông.
Câu 33
Mã câu hỏi: 242578

Cho điểm A(1; 3), B(m; 2m+1 ), C(m+1; 3m+1). Với giá trị nào của m thì \({V_{(A;2)}}(B) = C\)?

  • A. m = 0
  • B. m = - 3
  • C. m = - 2  
  • D. m = 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 242579

Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?

(1) Phép vị tự là một phép dời hình.                                    

(2) Phép đối xứng tâm là một phép dời hình.

(3) Phép tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

(4) Phép quay tâm O góc quay bất kì biến M thành M' thì O, M, M' thẳng hàng.

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 35
Mã câu hỏi: 242580

Tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 1\) qua phép đối xứng tâm I(1;0)

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
  • B. \({x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)
  • C. \({x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 1\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 1\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 242581

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) =  - {\cos ^2}x - \sin x + 3\).

  • A. \(m = 1;M = 2\)
  • B. \(m =  - \frac{7}{4};M = 4\)
  • C. \(m =  \frac{7}{4};M = 2\)
  • D. \(m =  \frac{7}{4};M = 4\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 242582

Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?

  • A. 2520
  • B. 50000
  • C. 2296
  • D. 4500
Câu 38
Mã câu hỏi: 242583

Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ?

  • A. 38
  • B. 703
  • C. 1406
  • D. 360
Câu 39
Mã câu hỏi: 242584

Cho phương trình \(\cos \left( {2x + \frac{{2\pi }}{3}} \right) + 4\cos \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right) = \frac{5}{2}\). Khi đặt \(t = \cos \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right)\), phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

  • A. \(4{t^2} - 8t + 3 = 0\)
  • B. \(4{t^2} - 8t + 5 = 0\)
  • C. \(4{t^2} + 8t - 5 = 0\)
  • D. \(4{t^2} - 8t - 3 = 0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 242585

Một đề trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu phương án trả lời?

  • A. \({4^{10}}.\)
  • B. \({10^4}.\)
  • C. 4
  • D. 40
Câu 41
Mã câu hỏi: 242586

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 3 = 0\) và \(\Delta ':2x - y - 4 = 0\). Qua phép đối xứng tâm I(1;-3), điểm M trên đường thẳng \(\Delta\) biến thành điểm N thuộc đường thẳng \(\Delta '\). Tính độ dài MN.

  • A. MN = 12
  • B. \(MN = 2\sqrt {13} \)
  • C. MN = 13
  • D. MN = 10
Câu 42
Mã câu hỏi: 242587

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [- 2020;2020] sao cho phương trình \(2m\sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) + m - 2 = 0\) có nghiệm. Số phần tử của S là.

  • A. 4038
  • B. 4040
  • C. 4036
  • D. 4039
Câu 43
Mã câu hỏi: 242588

Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3?

  • A. 48
  • B. 42
  • C. 40
  • D. 44
Câu 44
Mã câu hỏi: 242589

Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Họ gặp nhau nên bắt tay nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay biết rằng các ông bắt tay mọi người trừ vợ của mình và các bà vợ không bắt tay nhau?

  • A. 180
  • B. 190
  • C. 135
  • D. 145
Câu 45
Mã câu hỏi: 242590

Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?

  • A. 48
  • B. 24
  • C. 36
  • D. 72
Câu 46
Mã câu hỏi: 242591

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : \({(x - 1)^2} + {(y - 1)^2} = 4\). Gọi (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1;1)  tỉ số k . Xác định k  sao cho (C') đi qua M(5;4) .

  • A. \(k = \frac{3}{2}\)
  • B. \(k = \frac{5}{2}\)
  • C. \(k = \frac{1}{2}\)
  • D. \(k = \frac{9}{2}\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 242592

Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh tổ đó đi trực nhật.

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 30
Câu 48
Mã câu hỏi: 242593

Cho A(-2; 1), B(4; 1 ), C(-2;5). Phép vị tự tâm I(3; 5) tỉ số k = 3 biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta A'B'C'\). Diện tích \(\Delta A'B'C'\) bằng 

  • A. 24
  • B. 216
  • C. 36
  • D. 108
Câu 49
Mã câu hỏi: 242594

Biết rằng M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2\sin x - 3\cos x - 1}}{{\sin x + \cos x - 4}}\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {M^2} + {m^2} + Mm\).

  • A. \(P = \frac{{93}}{{49}}\)
  • B. \(P = \frac{{67}}{{49}}\)
  • C. \(P = \frac{{51}}{{49}}\)
  • D. \(P = \frac{{53}}{{49}}\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 242595

Tất cả các giá trị của m để phương trình \(\cos 2x - \left( {2m - 1} \right)\cos x - m + 1 = 0\) có đúng 2 nghiệm \(x \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\) là

  • A. \(0 \le m < 1\)
  • B. \(0 \le m \le 1\)
  • C. \( - 1 \le m \le 0\)
  • D. \( - 1 \le m \le 1\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ