Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019 Trường THPT Yên Phong 1

08/07/2022 - Lượt xem: 18
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (24 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 242707

Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là

  • A. 240
  • B. 120
  • C. 35
  • D. 720
Câu 2
Mã câu hỏi: 242708

Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {MN} }}\) biến điểm Q thành điểm nào?

  • A. M
  • B. N
  • C. P
  • D. Q
Câu 3
Mã câu hỏi: 242709

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x}}\) là

  • A. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • B. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • C. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {0;\pi } \right\}\)
  • D. \({\rm{D}} = R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 242710

Cho hai đường thẳng song song \({d_1}:\,x - y + 7 = 0;\,\,\,{d_2}:\,x - y + 9 = 0\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)\) biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2. Tính a - b.

  • A. 2
  • B. - 2
  • C. - 4
  • D. 4
Câu 5
Mã câu hỏi: 242711

Một lớp có 45 học sinh trong đó có 20 học sinh nữ. Số cách chọn 2 học sinh đủ cả nam và nữ là:

  • A. 500
  • B. 45
  • C. 25
  • D. 20
Câu 6
Mã câu hỏi: 242712

Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi có đủ hai màu?

  • A. 426
  • B. 545
  • C. 455
  • D. 462
Câu 7
Mã câu hỏi: 242713

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;\,1;\,2;\,3;\,4;\,5;\,6} \right\}\). Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần?

  • A. 53760
  • B. 56730
  • C. 120960
  • D. 107520
Câu 8
Mã câu hỏi: 242714

Phương trình \({\rm{cos }}x =  - \frac{1}{2}\) có tập nghiệm là

  • A. \(\left\{ { \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \backslash \,k \in Z} \right\}\)
  • B. \(\left\{ {\frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \backslash \,k \in Z} \right\}\)
  • C. \(\left\{ { \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \backslash \,k \in Z} \right\}\)
  • D. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi \backslash \,k \in Z} \right\}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 242715

Hàm số \(y = \frac{{3 + \sin 2x}}{{\sqrt {m\cos x + 1} }}\) có tập xác định R khi

  • A. m > 0
  • B. 0 < m < 1
  • C. - 1 < m < 1
  • D. \(m \ne  - 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 242716

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm cạnh BC, AC, AB ; G là trọng tâm tam giác ABC. Tam giác MNE là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm G tỉ số k bằng

  • A. 2
  • B. - 2
  • C. \( - \frac{1}{2}\)
  • D. \(  \frac{1}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 242717

Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

  • A. 234
  • B. 243
  • C. 132
  • D. 432
Câu 12
Mã câu hỏi: 242718

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;1). Ảnh M' của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900 là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?

  • A. (1;2)
  • B. (- 1;2)
  • C. (1; - 2)
  • D. (- 1; - 2)
Câu 13
Mã câu hỏi: 242719

Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số \(y = 3\sin x + 4\cos x + 1\) là

  • A. \(M = 6,\,m =  - 2\)
  • B. \(M = 8,\,m =  - 6\)
  • C. \(M = 5,\,m =  - 5\)
  • D. \(M = 6,\,m =  - 4\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 242720

Số nghiệm của pt \({\sin ^2}x + 2\sin x\cos x + 3{\cos ^2}x = 3\) thuộc khoảng \(\left( { - \pi ;\,\pi } \right)\) là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 242721

Cho hai đường thẳng \(d:4x + 2y + 5 = 0\) và \(d':x - 2y - 4 = 0\). Nếu có phép quay biến đường thẳng d thành d' thì số đo của phép quay \(\varphi\) với \({0^{\rm{o}}} \le \varphi  \le {180^{\rm{o}}}\) là

  • A. - 900
  • B. 900
  • C. 1800
  • D. 00
Câu 16
Mã câu hỏi: 242722

Cho tam giác ABC có diện tích S . Phép vị tự tỉ số k = - 2 biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' có diện tích S'. Khi đó tỉ số \(\frac{S'}{S}\) bằng

  • A. \(\frac{1}{4}\)
  • B. - 4
  • C. \(-\frac{1}{4}\)
  • D. 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 242723

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\). Gọi (C') là ảnh của đường tròn (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số \(k =  - \frac{1}{3}\) và phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {1;\, - 3} \right)\). Tính bán kính R' của đường tròn (C').

  • A. R' = 27
  • B. R' = 9
  • C. R' = 3
  • D. R' = 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 242724

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

  • A. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
  • B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
  • C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 1 là phép đối xứng tâm.
  • D. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
Câu 19
Mã câu hỏi: 242725

Chọn khẳng định sai về tính chẵn, lẻ của hàm số

  • A. Hàm số \(y=\cot x\) là hàm số lẻ
  • B. Hàm số \(y=\sin x\) là hàm số lẻ
  • C. Hàm số \(y=\cos x\) là hàm số chẵn
  • D. Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số chẵn
Câu 20
Mã câu hỏi: 242726

Từ các số tự nhiên 1, 3, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số

  • A. 24
  • B. 44
  • C. 1
  • D. 64
Câu 21
Mã câu hỏi: 242727

Cho \(A = \left\{ {1,2,3,4,5} \right\}\). Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?

  • A. 52
  • B. 20
  • C. 25
  • D. 25
Câu 22
Mã câu hỏi: 242728

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn nam, 4 bạn nữ vào một ghế dài sao cho các bạn nữ ngồi cạnh nhau?

  • A. 2088
  • B. 2880
  • C. 17280
  • D. 17820
Câu 23
Mã câu hỏi: 242729

Tính tổng T các nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x - \sin 2x = \sqrt 2  + {\sin ^2}x\) trên khoảng \(\left( {0;\,2\pi } \right)\) là

  • A. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
  • B. \(\frac{{7\pi }}{8}\)
  • C. \(\frac{{21\pi }}{8}\)
  • D. \(\frac{{11\pi }}{4}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 242730

Giá trị của m để phương trình \(\cos 2x - \left( {2m + 1} \right)\sin x - m - 1 = 0\) có nghiệm trên khoảng \(\left( {0;\,\pi } \right)\) là \(m \in \left[ {a;\,b} \right)\) thì \(a+b\) là

  • A. - 1
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ