Phương trình \({\tan ^2}x - 3{\mathop{\rm tanx}\nolimits} + 2 = 0\) có các nghiệm dạng \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,x = \arctan m + k\pi ,k \in Z\) thì m bằng
A.
1
B.
2
C.
- 2
D.
\(\frac{1}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 242679
Phương trình \(m{\mathop{\rm sinx}\nolimits} + {\mathop{\rm cosx}\nolimits} = \sqrt 5 \) có nghiệm khi
A.
\(m \ge 2\)
B.
\(m \le - 2\)
C.
\( - 2 \le m \le 2\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l} m \ge 2\\ m \le - 2 \end{array} \right.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 242680
Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A.
88
B.
8!
C.
7!
D.
8
Câu 25
Mã câu hỏi: 242681
Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 8 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A.
28
B.
160
C.
756
D.
378
Câu 26
Mã câu hỏi: 242682
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm \(M'\left( { - 4;2} \right)\), biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 5} \right)\). Tìm tọa độ điểm M.
A.
M(- 3;5)
B.
M(3;7)
C.
M(- 5;7)
D.
M(- 5; - 3)
Câu 27
Mã câu hỏi: 242683
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \(M\left( {0;2} \right),N\left( { - 2;1} \right)\) và véctơ \(\vec v = \left( {1;2} \right)\). Phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v\) biến M, N thành hai điểm M', N' tương ứng. Tính độ dài M'N' ?
A.
\(M'N' = \sqrt 5 \)
B.
\(M'N' = \sqrt 7 \)
C.
\(M'N' = 1\)
D.
\(M'N' = 3\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 242684
Tổng các nghiệm của phương trình \(\frac{1}{{\cos x}} + \frac{1}{{\sin 2x}} = \frac{2}{{\sin 4x}}\) trên khoảng \((0;\pi )\) là:
A.
\(x = \frac{{2\pi }}{3}\)
B.
\(x = \frac{{5\pi }}{6}\)
C.
\(x = \frac{\pi }{6}\)
D.
\(x = \pi \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 242685
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x - \sqrt 3 \sin 2{\rm{x}} = 1 + {\sin ^2}x\) trên đường tròn lượng giác là:
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 30
Mã câu hỏi: 242686
Cho các phương trình sau: \((I):2{\mathop{\rm sinx}\nolimits} - \sqrt 5 = 0,\,\,(II):{\sin ^2}2{\rm{x + 5}}\cos 2{\rm{x}} - 7 = 0,\,\,(III):{\cos ^6}3{\rm{x + }}{\sin ^6}3{\rm{x = }}\frac{5}{4}\). Chọn khẳng định đúng nhất ?
A.
Chỉ có phương trình (I) vô nghiệm
B.
Chỉ có phương trình (II) vô nghiệm
C.
Chỉ có phương trình (III) vô nghiệm
D.
Cả 3 phương trình vô nghiệm
Câu 31
Mã câu hỏi: 242687
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 1 là:
A.
(3;2)
B.
(2;3)
C.
(- 2; - 3)
D.
(- 3; - 2)
Câu 32
Mã câu hỏi: 242688
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
A.
3024
B.
4536
C.
2688
D.
3843
Câu 33
Mã câu hỏi: 242689
Gọi E là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Khi đó tổng tất cả các số của tập E là:
A.
120
B.
3999906
C.
3999960
D.
3996099
Câu 34
Mã câu hỏi: 242690
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 50000.
A.
8400
B.
15120
C.
6720
D.
3843
Câu 35
Mã câu hỏi: 242691
Kết luận nào sau đây là sai?
A.
\({T_{\overrightarrow u }}(A) = B \Leftrightarrow \overrightarrow {AB} = \overrightarrow u \)
B.
\({T_{\overrightarrow {AB} }}(A) = B\)
C.
\({T_{\overrightarrow 0 }}(B) = B\)
D.
\({T_{2\overrightarrow {AB} }}(M) = N \Leftrightarrow \overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {MN} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 242692
Giả sử \({T_{\overrightarrow v }}(M) = M';{T_{\overrightarrow v }}(N) = N'\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
\(\overrightarrow {M'N'} = \overrightarrow {MN} \)
B.
\(\overrightarrow {MM'} = \overrightarrow {NN'} \)
C.
\(MM' = NN'\)
D.
MNM'N' là hình bình hành
Câu 37
Mã câu hỏi: 242693
Cho hai đường thẳng \(d_1, d_2\) cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến \(d_1\) thành \(d_2\).
A.
Không có.
B.
Một
C.
Hai
D.
Vô số
Câu 38
Mã câu hỏi: 242694
Cho hình vuông ABCD tâm .I Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, DC. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC.
A.
\(\overrightarrow {AM} \)
B.
\(\overrightarrow {IN} \)
C.
\(\overrightarrow {AC} \)
D.
\(\overrightarrow {MN} \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 242695
Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn (O;R) và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của \(\Delta ABC\) là:
A.
Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của \(\Delta ABC\).
B.
Cung tròn của đường tròn đường kính BC
C.
Đường tròn tâm O' bán kính R là ảnh của (O;R) qua \({T_{\overrightarrow {HA} }}\).
D.
Đường tròn tâm O', bán kính R là ảnh của (O;R) qua \({T_{\overrightarrow {DC} }}\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 242696
Cho hình bình hành ABCD, hai điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn (C). Khi đó quỹ tích trung điểm M của cạnh DC:
A.
là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua \({T_{\overrightarrow {KI} }},K\) là trung điểm của B
B.
là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua \({T_{\overrightarrow {KI} }},K\) là trung điểm của A
C.
là đường thẳng BD
D.
là đường tròn tâm I bán kính I
Câu 41
Mã câu hỏi: 242697
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\).
A.
\(\Delta ':x + 2y = 0\)
B.
\(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
C.
\(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\)
D.
\(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 242698
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2{\rm{x}} + 4y - 1 = 0\) qua \({T_{\vec v}}\) với \(\vec v = \left( {1;2} \right)\).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} = 4\). Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc quay \(45^0\).
D.
\({x^2} + {y^2} + \sqrt 2 x + \sqrt 2 y - 2 = 0\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 242700
Giả sử \({Q_{\left( {O,\varphi } \right)}}\left( M \right) \to M',{Q_{\left( {O,\varphi } \right)}}\left( N \right) \to N'\). Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?
Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O, góc quay \(\alpha \ne k2\pi ,\,k \in Z.\)
A.
Không có.
B.
Một
C.
Hai
D.
Vô số
Câu 46
Mã câu hỏi: 242702
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình \(5x - 3y + 15 - 0\). Tìm ảnh d' của d qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{90}^0}} \right)}}\) với O là gốc tọa độ. ?
A.
\(5x - 3y + 6 = 0\)
B.
\(3x + 5y + 15 = 0\)
C.
\(5x + y - 7 = 0\)
D.
\( - 3x + 5y + 7 = 0\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 242703
Cho vectơ \(\overrightarrow v = \left( {a;b} \right)\) sao cho khi tịnh tiến đồ thị \(y = f\left( x \right) = {x^3} + 3x + 1\) theo vectơ \(\overrightarrow v\) ta nhận được đồ thị hàm số \(y = g\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 6x - 1\). Tính \(P = a + b\).
A.
P = 3
B.
P = - 1
C.
P = 2
D.
P = - 3
Câu 48
Mã câu hỏi: 242704
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để phương trình \(\frac{3}{{{{\cos }^2}x}} + 3{\cot ^2}x + ta{\rm{nx + cotx}} = m\) có nghiệm ?
A.
2009
B.
2012
C.
2011
D.
2010
Câu 49
Mã câu hỏi: 242705
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:5x + 2y - 7 = 0\). Tìm ảnh d' của d qua phép vị tự
tâm O tỉ số k = - 2.
A.
\(5x + 2y + 14 = 0\)
B.
\(5x + 4y + 28 = 0\)
C.
\(5x - 2y - 7 = 0\)
D.
\(5x + 2y - 14 = 0\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 242706
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : \({(x - 1)^2} + {(y - 1)^2} = 4\). Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(- 1;2) tỉ số k = 3?
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *