Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019 Trường THPT B Thanh Liêm

08/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 242657

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \cos \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)\) là:

  • A. - 1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. \(\frac{\pi }{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 242658

Xét bốn mệnh đề sau:

(I) Hàm số \(y=\sin x\) có tập xác định là R.

(II) Hàm số \(y=\cos x\) có tập xác định là R.

(III) Hàm số \(y=\tan x\) có tập xác định là \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \;\left| {k \in Z} \right.} \right\}\).

(IV) Hàm số \(y=\cot x\) có tập xác định là \(D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2}\;\left| {k \in Z} \right.} \right\}\).

Số mệnh đề đúng là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 242659

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{{\mathop{\rm sinx}\nolimits} }} - \frac{8}{{{\mathop{\rm cosx}\nolimits} }}\) là:

  • A. \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • B. \(R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • C. \(R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
  • D. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 242660

Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là R ?

  • A. \(y = \tan {\rm{x}}\)
  • B. \(y = \cot {\rm{x}}\)
  • C. \(y = \sin {\rm{x}}\)
  • D. \(y = \sin \frac{1}{x}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 242661

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{{\rm{cosx - 1}}}}\) là:

  • A. \(R\backslash \left\{ {\pi  + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • B. \(R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • D. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 242662

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?

  • A. \(y = \tan {\rm{x}}\)
  • B. \(y = \cot {\rm{x}}\)
  • C. \(y = \cos x\)
  • D. \(y = {\mathop{\rm sinx}\nolimits} \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 242663

Cho hàm số \(y=\sin x\) trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {0;\pi } \right)\)
  • B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0;\pi } \right)\)
  • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {\frac{\pi }{2};0} \right)\)
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {\frac{\pi }{2};0} \right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 242664

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\cos 2x - 5\) lần lượt là:

  • A. 3; - 5
  • B. - 2; - 8
  • C. 2; - 5
  • D. 8; 2
Câu 9
Mã câu hỏi: 242665

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{{28}}{{\sqrt {{{\sin }^2}x - m{\mathop{\rm sinx}\nolimits}  + 1} }}\) xác định trên R ?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 242666

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{\mathop{\rm cosx}\nolimits}  + 1}}{{{\mathop{\rm sinx}\nolimits}  + 2}}\) là:

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • C. \(-\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
  • D. 0
Câu 11
Mã câu hỏi: 242667

Phương án nào sau đây là sai ?

  • A. \(\cos x =  - 1 \Leftrightarrow x = \pi  + k2\pi ,k \in Z\)
  • B. \(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
  • C. \(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
  • D. \(\cos x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 242668

Phương án nào sau đây là đúng ?

  • A. \(\sin x =  - 1 \Leftrightarrow x = \pi  + k2\pi ,k \in Z\)
  • B. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
  • C. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi ,k \in Z\)
  • D. \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 242669

Phương trình \(2\sin x - 1 = 0\) có một nghiệm là

  • A. \(x = \frac{\pi }{6}\)
  • B. \(x = \frac{{2\pi }}{3}\)
  • C. \(x = \frac{\pi }{3}\)
  • D. \(x = \frac{{7\pi }}{6}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 242670

Phương trình \(\cot x = \sqrt 3 \) có tập nghiệm là:

  • A. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,k \in Z} \right\}\)
  • B. \(\emptyset \)
  • C. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}\)
  • D. \(\left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 242671

Nghiệm của phương trình \(2{\mathop{\rm cosx}\nolimits}  - 1 = 0\) là:

  • A. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in Z\)
  • B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)
  • C. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in Z\)
  • D. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in Z\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 242672

Phương trình \({\rm{cos}}\left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) = 1\) có nghiệm là:

  • A. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
  • B. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \)
  • C. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
  • D. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 242673

Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?

  • A. \(\sin x = 3\)
  • B. \(\sin x = 0,1\)
  • C. \(\sin x = \sqrt 2 \)
  • D. \(\sin x = \pi \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 242674

Phương trình \(2{\mathop{\rm sinx}\nolimits}  - m = 0\) có nghiệm khi ?

  • A. \( - 1 \le m \le 1\)
  • B. \( - 3 \le m \le 3\)
  • C. \( - 2 \le m \le 2\)
  • D. \(m \le 2\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 242675

Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay \(\varphi \) biến tam giác đều thành chính nó thì góc quay \(\varphi \) là góc nào sau đây:

  • A. \(\frac{\pi }{3}\)
  • B. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
  • C. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
  • D. \(\frac{\pi }{2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 242676

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm M(- 3;5) thành điểm nào?

  • A. (3;4)
  • B. (- 5; - 3)
  • C. (5; - 3)
  • D. (- 3; - 5)
Câu 21
Mã câu hỏi: 242677

Phương trình \(2{\sin ^2}x + 5{\mathop{\rm sinx}\nolimits}  + 2 = 0\) có nghiệm là:

  • A. \(x =  - \frac{\pi }{6} + k\pi ,x = \frac{{7\pi }}{6} + k\pi ,k \in Z\)
  • B. \(x =  - \frac{\pi }{6} + k2\pi ,x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi ,k \in Z\)
  • C. \(x =  - \frac{\pi }{3} + k\pi ,x = \frac{{4\pi }}{3} + k\pi ,k \in Z\)
  • D. \(x =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,x = \frac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 242678

Phương trình \({\tan ^2}x - 3{\mathop{\rm tanx}\nolimits}  + 2 = 0\) có các nghiệm dạng \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,x = \arctan m + k\pi ,k \in Z\) thì m bằng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. - 2
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 242679

Phương trình \(m{\mathop{\rm sinx}\nolimits}  + {\mathop{\rm cosx}\nolimits}  = \sqrt 5 \) có nghiệm khi

  • A. \(m \ge 2\)
  • B. \(m \le  - 2\)
  • C. \( - 2 \le m \le 2\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    m \ge 2\\
    m \le  - 2
    \end{array} \right.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 242680

Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?

  • A. 88
  • B. 8!
  • C. 7!
  • D. 8
Câu 25
Mã câu hỏi: 242681

Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 8 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?

  • A. 28
  • B. 160
  • C. 756
  • D. 378
Câu 26
Mã câu hỏi: 242682

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm \(M'\left( { - 4;2} \right)\), biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 5} \right)\). Tìm tọa độ điểm M.

  • A. M(- 3;5)
  • B. M(3;7)
  • C. M(- 5;7)
  • D. M(- 5; - 3)
Câu 27
Mã câu hỏi: 242683

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \(M\left( {0;2} \right),N\left( { - 2;1} \right)\) và véctơ \(\vec v = \left( {1;2} \right)\). Phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v\) biến M, N thành hai điểm M', N' tương ứng. Tính độ dài M'N' ?

  • A. \(M'N' = \sqrt 5 \)
  • B. \(M'N' = \sqrt 7 \)
  • C. \(M'N' = 1\)
  • D. \(M'N' = 3\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 242684

Tổng các nghiệm của phương trình \(\frac{1}{{\cos x}} + \frac{1}{{\sin 2x}} = \frac{2}{{\sin 4x}}\) trên khoảng \((0;\pi )\) là:

  • A. \(x = \frac{{2\pi }}{3}\)
  • B. \(x = \frac{{5\pi }}{6}\)
  • C. \(x = \frac{\pi }{6}\)
  • D. \(x = \pi \)
Câu 29
Mã câu hỏi: 242685

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x - \sqrt 3 \sin 2{\rm{x}} = 1 + {\sin ^2}x\) trên đường tròn lượng giác là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 30
Mã câu hỏi: 242686

Cho các phương trình sau: \((I):2{\mathop{\rm sinx}\nolimits}  - \sqrt 5  = 0,\,\,(II):{\sin ^2}2{\rm{x + 5}}\cos 2{\rm{x}} - 7 = 0,\,\,(III):{\cos ^6}3{\rm{x + }}{\sin ^6}3{\rm{x = }}\frac{5}{4}\). Chọn khẳng định đúng nhất ?

  • A. Chỉ có phương trình (I) vô nghiệm
  • B. Chỉ có phương trình (II) vô nghiệm
  • C. Chỉ có phương trình (III) vô nghiệm 
  • D. Cả 3 phương trình vô nghiệm
Câu 31
Mã câu hỏi: 242687

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 1 là:

  • A. (3;2)
  • B. (2;3)
  • C. (- 2; - 3)
  • D. (- 3; - 2)
Câu 32
Mã câu hỏi: 242688

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?

  • A. 3024
  • B. 4536
  • C. 2688
  • D. 3843
Câu 33
Mã câu hỏi: 242689

Gọi E là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Khi đó tổng tất cả các số của tập E là:

  • A. 120
  • B. 3999906
  • C. 3999960
  • D. 3996099
Câu 34
Mã câu hỏi: 242690

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 50000.

  • A. 8400
  • B. 15120
  • C. 6720
  • D. 3843
Câu 35
Mã câu hỏi: 242691

Kết luận nào sau đây là sai?

  • A. \({T_{\overrightarrow u }}(A) = B \Leftrightarrow \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow u \)
  • B. \({T_{\overrightarrow {AB} }}(A) = B\)
  • C. \({T_{\overrightarrow 0 }}(B) = B\)
  • D. \({T_{2\overrightarrow {AB} }}(M) = N \Leftrightarrow \overrightarrow {AB}  = 2\overrightarrow {MN} \)
Câu 36
Mã câu hỏi: 242692

Giả sử \({T_{\overrightarrow v }}(M) = M';{T_{\overrightarrow v }}(N) = N'\). Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {M'N'}  = \overrightarrow {MN} \)
  • B. \(\overrightarrow {MM'}  = \overrightarrow {NN'} \)
  • C. \(MM' = NN'\)
  • D. MNM'N' là hình bình hành 
Câu 37
Mã câu hỏi: 242693

Cho hai đường thẳng \(d_1, d_2\) cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến \(d_1\) thành \(d_2\).

  • A. Không có.       
  • B. Một
  • C. Hai 
  • D. Vô số 
Câu 38
Mã câu hỏi: 242694

Cho hình vuông ABCD tâm .I Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, DC. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC.

  • A. \(\overrightarrow {AM} \)
  • B. \(\overrightarrow {IN} \)
  • C. \(\overrightarrow {AC} \)
  • D. \(\overrightarrow {MN} \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 242695

Cho hai điểm B, C cố định trên đường tròn (O;R) và A thay đổi trên đường tròn đó, BD là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của \(\Delta ABC\) là:

  • A. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của \(\Delta ABC\).
  • B. Cung tròn của đường tròn đường kính BC
  • C. Đường tròn tâm O' bán kính R là ảnh của (O;R) qua \({T_{\overrightarrow {HA} }}\).
  • D. Đường tròn tâm O', bán kính R là ảnh của (O;R) qua \({T_{\overrightarrow {DC} }}\).
Câu 40
Mã câu hỏi: 242696

Cho hình bình hành ABCD, hai điểm A, B cố định, tâm I di động trên đường tròn (C). Khi đó quỹ tích trung điểm M của cạnh DC:

  • A. là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua \({T_{\overrightarrow {KI} }},K\) là trung điểm của B
  • B. là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua \({T_{\overrightarrow {KI} }},K\) là trung điểm của A
  • C. là đường thẳng BD
  • D. là đường tròn tâm I bán kính I
Câu 41
Mã câu hỏi: 242697

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\).

  • A. \(\Delta ':x + 2y = 0\)
  • B. \(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
  • C. \(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\)
  • D. \(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 242698

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2{\rm{x}} + 4y - 1 = 0\) qua \({T_{\vec v}}\) với \(\vec v = \left( {1;2} \right)\).

  • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = \sqrt 6 \)
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 6\)
  • C. \({x^2} + {y^2} - 2{\rm{x}} - 5 = 0\)
  • D. \(2{x^2} + 2{y^2} - 8x + 4 = 0\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 242699

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} = 4\). Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc quay \(45^0\).

  • A. \({\left( {x - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = 4\)
  • B. \({\left( {x + \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} + {\left( {y + \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = 4\)
  • C. \({\left( {x - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} + {\left( {y + \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = 4\)
  • D. \({x^2} + {y^2} + \sqrt 2 x + \sqrt 2 y - 2 = 0\)
Câu 44
Mã câu hỏi: 242700

Giả sử \({Q_{\left( {O,\varphi } \right)}}\left( M \right) \to M',{Q_{\left( {O,\varphi } \right)}}\left( N \right) \to N'\). Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {OM'} } \right) = \varphi \)
  • B. \(\widehat {MON} = \widehat {M'ON'}\)
  • C. \(MN = M'N'\)
  • D. \(\Delta MON = \Delta M'ON'\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 242701

Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O, góc quay \(\alpha  \ne k2\pi ,\,k \in Z.\)

  • A. Không có.
  • B. Một 
  • C. Hai 
  • D. Vô số 
Câu 46
Mã câu hỏi: 242702

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình \(5x - 3y + 15 - 0\). Tìm ảnh d' của d qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{90}^0}} \right)}}\) với O là gốc tọa độ. ?

  • A. \(5x - 3y + 6 = 0\)
  • B. \(3x + 5y + 15 = 0\)
  • C. \(5x + y - 7 = 0\)
  • D. \( - 3x + 5y + 7 = 0\)
Câu 47
Mã câu hỏi: 242703

Cho vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {a;b} \right)\) sao cho khi tịnh tiến đồ thị \(y = f\left( x \right) = {x^3} + 3x + 1\) theo vectơ \(\overrightarrow v\) ta nhận được đồ thị hàm số \(y = g\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 6x - 1\). Tính \(P = a + b\).

  • A. P = 3
  • B. P = - 1
  • C. P = 2
  • D. P = - 3
Câu 48
Mã câu hỏi: 242704

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để phương trình \(\frac{3}{{{{\cos }^2}x}} + 3{\cot ^2}x + ta{\rm{nx + cotx}} = m\) có nghiệm ?

  • A. 2009
  • B. 2012
  • C. 2011
  • D. 2010
Câu 49
Mã câu hỏi: 242705

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:5x + 2y - 7 = 0\). Tìm ảnh d' của d qua phép vị tự

tâm O tỉ số k = - 2.

  • A. \(5x + 2y + 14 = 0\)
  • B. \(5x + 4y + 28 = 0\)
  • C. \(5x - 2y - 7 = 0\)
  • D. \(5x + 2y - 14 = 0\)
Câu 50
Mã câu hỏi: 242706

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : \({(x - 1)^2} + {(y - 1)^2} = 4\). Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(- 1;2) tỉ số k = 3?

  • A. \({x^2} + {y^2} - 14x + 4y - 1 = 0\)
  • B. \({x^2} + {y^2} + 4x - 7y - 5 = 0\)
  • C. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36\)
  • D. \({\left( {x - 7} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ