Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A.
Cấu trúc dữ liệu
B.
Các ràng buộc dữ liệu
C.
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
D.
Tất cả câu trên
Câu 3
Mã câu hỏi: 228371
Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A.
Cột (Field)
B.
Hàng (Record)
C.
Bảng (Table)
D.
Báo cáo (Report)
Câu 4
Mã câu hỏi: 228372
Thành phần cơ sở của Access là
A.
Table
B.
Field
C.
Record
D.
Field name
Câu 5
Mã câu hỏi: 228373
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B.
Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
C.
Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D.
Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 6
Mã câu hỏi: 228374
Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A.
Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B.
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C.
Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D.
Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 7
Mã câu hỏi: 228375
Công việc thường gặp khi xử lí thông tin một tổ chức là gì?
A.
Tạo lập hồ sơ
B.
Cập nhật hồ sơ
C.
Khai thác hồ sơ
D.
Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 8
Mã câu hỏi: 228376
Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ, hợp lí sẽ:
A.
Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
B.
Hỗ trợ ra quyết định
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Cả A và B đều sai.
Câu 9
Mã câu hỏi: 228377
Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A.
Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B.
Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C.
Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D.
Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 10
Mã câu hỏi: 228378
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là gì?
A.
Ngôn ngữ lập trình Pascal
B.
Ngôn ngữ C
C.
Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D.
Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 11
Mã câu hỏi: 228379
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A.
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B.
Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C.
Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D.
Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12
Mã câu hỏi: 228380
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là gì?
A.
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B.
Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C.
Ngôn ngữ SQL
D.
Ngôn ngữ bậc cao
Câu 13
Mã câu hỏi: 228381
Access là gì?
A.
Là phần mềm ứng dụng
B.
Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C.
Là phần cứng
D.
Cả A và B
Câu 14
Mã câu hỏi: 228382
Access là hệ QT CSDL dành cho ai?
A.
Máy tính cá nhân
B.
Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C.
Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D.
Cả A và C
Câu 15
Mã câu hỏi: 228383
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.
Yes/No
B.
Boolean
C.
True/False
D.
Date/Time
Câu 16
Mã câu hỏi: 228384
Cập nhật dữ liệu là gì?
A.
Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B.
Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C.
Thay đổi cấu trúc của bảng
D.
Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
Câu 17
Mã câu hỏi: 228385
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert →...........
A.
Record
B.
New Rows
C.
Rows
D.
New Record
Câu 18
Mã câu hỏi: 228386
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A.
Record/Sort/Sort Descending
B.
Insert/New Record
C.
Edit/ Sort Ascending
D.
Record/Sort/Sort Ascending
Câu 19
Mã câu hỏi: 228387
Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
A.
Edit – Print
B.
File – Print
C.
Windows – Print
D.
Tools – Print
Câu 20
Mã câu hỏi: 228388
Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A.
Queries
B.
Forms
C.
Tables
D.
Reports
Câu 21
Mã câu hỏi: 228389
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để làm gì?
A.
Tính toán cho các trường tính toán
B.
Sửa cấu trúc bảng
C.
Xem, nhập và sửa dữ liệu
D.
Lập báo cáo
Câu 22
Mã câu hỏi: 228390
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn lệnh nào?
A.
Create form for using Wizard
B.
Create form by using Wizard
C.
Create form with using Wizard
D.
Create form in using Wizard
Câu 23
Mã câu hỏi: 228391
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A.
Create form in Design View
B.
Create form by using Wizard
C.
Create form with using Wizard
D.
Create form by Design View
Câu 24
Mã câu hỏi: 228392
Thành phần cơ sở của Access là?
A.
Table
B.
Field
C.
Record
D.
Field name
Câu 25
Mã câu hỏi: 228393
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.
Yes/No
B.
Boolean
C.
True/False
D.
Date/Time
Câu 26
Mã câu hỏi: 228394
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A.
Number
B.
Currency
C.
Text
D.
Date/time
Câu 27
Mã câu hỏi: 228395
Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
A.
AutoNumber
B.
Yes/No
C.
Number
D.
Currency
Câu 28
Mã câu hỏi: 228396
Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A.
Text
B.
Currency
C.
Longint
D.
Memo
Câu 29
Mã câu hỏi: 228397
Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện
A.
Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B.
Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C.
Dùng biểu mẫu
D.
A hoặc B hoặc C
Câu 30
Mã câu hỏi: 228398
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là gì?
A.
In dữ liệu
B.
Cập nhật dữ liệu
C.
Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D.
Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 31
Mã câu hỏi: 228399
Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:
A.
Mẫu hỏi
B.
Bảng
C.
Báo cáo
D.
Biểu mẫu
Câu 32
Mã câu hỏi: 228400
Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A.
Mẫu hỏi
B.
Câu hỏi
C.
Liệt kê
D.
Trả lời
Câu 33
Mã câu hỏi: 228401
Thao tác trên dữ liệu có thể là gì?
A.
Sửa bản ghi
B.
Thêm bản ghi
C.
Xoá bản ghi
D.
Tất cả đáp án trên
Câu 34
Mã câu hỏi: 228402
Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A.
Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B.
Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C.
Phần mềm Microsoft Access
D.
Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 35
Mã câu hỏi: 228403
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A.
Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C.
Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D.
Câu A và C
Câu 36
Mã câu hỏi: 228404
Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A.
Duy trì tính nhất quán của CSDL
B.
Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C.
Khôi phục CSDL khi có sự cố
D.
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 37
Mã câu hỏi: 228405
Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A.
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B.
Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C.
Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D.
Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 38
Mã câu hỏi: 228406
Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A.
Người dùng
B.
Người lập trình ứng dụng
C.
Người QT CSDL
D.
Cả ba người trên
Câu 39
Mã câu hỏi: 228407
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A.
Người lập trình
B.
Người dùng
C.
Người quản trị
D.
Nguời quản trị CSDL
Câu 40
Mã câu hỏi: 228408
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A.
(2) → (4) → (3) → (1)
B.
(2) → (1) → (3) → (4)
C.
(1) → (2) → (3) → (4)
D.
(1) → (3) → (4) → (2)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *