Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Phạm Hồng Thái

15/04/2022 - Lượt xem: 10
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 93833

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Tìm các nguyên tố X và Y?

  • A. Al và Cl
  • B. Cl và Al
  • C. Ba và Cl
  • D. Al và Ba
Câu 2
Mã câu hỏi: 93834

Nguyên tố X có Z = 28, cấu hình electron của ion X2+ là gì?

  • A.

    1s22s22p63s23p64s23d8     

  • B.

    1s22s22p63s23p63d6

  • C. 1s22s22p63s23p6 4s23d6    
  • D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 3
Mã câu hỏi: 93835

Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng ở mức cao nhất là 3p. nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X va Y có số electron hơn kém nhau 3. Nguyên tử X, Y lần lượt là gì?

  • A.

    Khí hiếm và kim loại       

  • B.

    Kim loại và kim loại

  • C. Kim loại và khí hiếm       
  • D. Phi kim và kim loại
Câu 4
Mã câu hỏi: 93836

Ion Xa+ có tổng số hạt là 80; số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20; tổng số hạt trong hạt nhân của ion Xa+ là 56. Hãy cho biết cấu hình electron đúng của Xa+?

  • A.

    [18Ar] 3d8     

  • B. [18Ar] 3d6    
  • C. [18Ar] 3d44s2   
  • D. [18Ar] 3d4
Câu 5
Mã câu hỏi: 93837

Nguyên tử A có e ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa phân lớp 4s.Cấu hình electron của nguyên tử A là gì?

  • A.

    [Ar]3d14s2     

  • B. [Ar]3d44s2    
  • C. [Ne]3d14s2      
  • D. [Ar]3d34s2
Câu 6
Mã câu hỏi: 93838

Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M là bao nhiêu?

  • A. 24
  • B. 25
  • C. 27
  • D. 29
Câu 7
Mã câu hỏi: 93839

Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 93840

Chọn câu phát biểu đúng:

  • A.

    Số phân lớp electron có trong lớp N là 4

  • B.

    Số phân lớp electron có trong lớp M là 4

  • C.

    Số obitan có trong lớp N là 9

  • D.

    Số obitan có trong lớp M là 8

Câu 9
Mã câu hỏi: 93841

Lớp L có bao nhiêu obitan?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6
Câu 10
Mã câu hỏi: 93842

Chọn phát biểu đúng:

  • A.

    Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất

  • B.

    Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau

  • C.

    Các electron trên cùng phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.

  • D.

    Lớp N có 4 obitan

Câu 11
Mã câu hỏi: 93843

Nhận định nào sau đây không đúng

  • A.

    Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notron

  • B.

    Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

  • C.

    Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân

  • D.

    Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân

Câu 12
Mã câu hỏi: 93844

Chọn phát biểu sai:

  • A.

    Lớp M có 9 phân lớp

  • B.

    Lớp L có 4 obitan

  • C.

    Phân lớp p có 3 obitan

  • D.

    Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.

Câu 13
Mã câu hỏi: 93845

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A.

    Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.

  • B.

    Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.

  • C.

    Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.

  • D.

    Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

Câu 14
Mã câu hỏi: 93846

Cho các phát biểu sau:

(1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron.

(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.

(3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton.

(4). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron.

(5). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 93847

Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12Cchiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là bao nhiêu?

  • A. 12,5245    
  • B. 12,0111  
  • C. 12,0219    
  • D. 12,0525
Câu 16
Mã câu hỏi: 93848

Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 52, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Y là gì?

  • A.

    Cl       

  • B. Na     
  • C. F  
  • D. Cu
Câu 17
Mã câu hỏi: 93849

Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là gì?

  • A.

    [Ne]3s2      

  • B.

    [Ne] 3s23p1     

  • C. [Ne] 3s23p2       
  • D. [Ne] 3s23p3
Câu 18
Mã câu hỏi: 93850

Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là gì?

  • A.

    Cr.    

  • B. Cu.      
  • C. Fe.    
  • D. Zn.
Câu 19
Mã câu hỏi: 93851

Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là gì?

  • A.

    1s22s22p63s23p63d14s2.   

  • B.

    1s22s22p63s23p64s23d1.

  • C. 1s22s22p63s23p63d24s1.   
  • D. 1s22s22p63s23p64s13d2.
Câu 20
Mã câu hỏi: 93852

Cho các phát biểu sau:

(1) Nguyên tử được cấu tạo tử 3 loại hạt cơ bản.

2) Hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử, gồm các hạt proton và nơtron.

(3) Nguyên tử trung hòa về điện nên số proton bằng số notron.

(4) Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động trong không gian xung quanh hạt nhân

(5) Số khối A của nguyên tử là tổng của số proton và số electron trong nguyên tử.

(6) Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron.

Số phát biểu đúng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 21
Mã câu hỏi: 93853

Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 notron. Số khối của nguyên tử flo là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 28
Câu 22
Mã câu hỏi: 93854

Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là gì?

  • A.

    Na.     

  • B. K.     
  • C. Ne.  
  • D. F.
Câu 23
Mã câu hỏi: 93855

Lớp electron có số e tối đa là 18 là bao nhiêu?

  • A.

    lớp K       

  • B. lớp L       
  • C. lớp M      
  • D. Lớp N
Câu 24
Mã câu hỏi: 93856

Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử 3786Rb là bao nhiêu?

  • A.

    123 

  • B. 37      
  • C. 74     
  • D. 86
Câu 25
Mã câu hỏi: 93857

Nguyên tử gồm những loại hạt nào?

  • A.

    Các hạt electron và nơtron

  • B.

    Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm

  • C.

    Các hạt proton và nơtron

  • D.

    Các hạt proton và electron

Câu 26
Mã câu hỏi: 93858

Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân và được tính bằng đơn vị nào?

  • A.

    Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron

  • B.

    Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử

  • C.

    Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron

  • D.

    Tổng khối lượng của proton và electron

Câu 27
Mã câu hỏi: 93859

Phân lớp 3d có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 6
  • B. 18
  • C. 10
  • D. 14
Câu 28
Mã câu hỏi: 93860

Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:

a) 1s22s1

b) 1s22s22p5

c) 1s22s22p63s23p1

d) 1s22s22p63s2

e) 1s22s22p63s23p4

Cấu hình của các nguyên tố phi kim là?

  • A.

    a, b.

  • B.

    b, c.

  • C.

    c, d.

  • D.

    b, e.

Câu 29
Mã câu hỏi: 93861

Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− có điểm chung là gì?

  • A.

    có cùng số khối.

  • B.

    có cùng số electron.

  • C.

    có cùng số proton.

  • D.

    có cùng số nơtron.

Câu 30
Mã câu hỏi: 93862

Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là gì?

  • A. 3819K
  • B. 3919K
  • C. 3820K
  • D. 3920K

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ