Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Địa Lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Nghiêm

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 29524

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao được cho là khi:

  • A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao
  • B. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử cao
  • C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp
  • D. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử thấp
Câu 2
Mã câu hỏi: 29525

Trong những thập kỉ gần đây, dân số thế giới tăng chậm hơn, nguyên nhân được cho chủ yếu do

  • A. dịch bệnh.
  • B. chiến tranh.
  • C. đói kém.
  • D. chính sách dân số.
Câu 3
Mã câu hỏi: 29526

Trong nhiều thế kỉ, dân số thế giới tăng hết sức chậm chạp, nguyên nhân được cho chủ yếu không phải do

  • A. dịch bệnh.
  • B. chiến tranh.
  • C. đói kém.
  • D. chính sách dân số.
Câu 4
Mã câu hỏi: 29527

Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ XIX và XX thực tế đã gây ra tình trạng gì?

  • A. Bùng nổ dân số.
  • B. Đô thị hóa tăng nhanh.
  • C. Kinh tế chậm phát triển.
  • D. Già hóa dân số.
Câu 5
Mã câu hỏi: 29528

Đâu không được xem là nguyên nhân khiến dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ XIX và XX?

  • A. Kinh tế phát triển.
  • B. Những tiến bộ về y tế.
  • C. Chiến tranh.
  • D. Đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 6
Mã câu hỏi: 29529

Khu vực nào trên thế giới được cho không xảy ra tình trạng bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Phi.
  • C. Mỹ Latinh.
  • D. Châu Âu.
Câu 7
Mã câu hỏi: 29530

Bùng nổ dân số được cho diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

  • A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.
  • B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.
  • C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.
  • D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.
Câu 8
Mã câu hỏi: 29531

Gia tăng cơ giới được cho là

  • A. số người sinh ra trong năm so với tổng số dân.
  • B. số người chết đi trong năm so với tổng số dân.
  • C. số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến.
  • D. số dân nam so với số dân nữ.
Câu 9
Mã câu hỏi: 29532

Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến được nhận định là

  • A. Gia tăng tự nhiên.
  • B. Gia tăng cơ giới.
  • C. Gia tăng dân số.
  • D. Biến động dân số.
Câu 10
Mã câu hỏi: 29533

Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao được cho rằng biểu hiện lên tháp tuổi như thế nào?

  • A. Thân tháp mở rộng, đáy tháp thu hẹp.
  • B. Thân và đáy tháp mở rộng.
  • C. Thân và đáy tháp thu hẹp.
  • D. Thân tháp thu hẹp, đỉnh tháp mở rộng.
Câu 11
Mã câu hỏi: 29534

Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại được cho thể hiện

  • A. Tỉ lệ người già cao.
  • B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
  • C. Dân số tăng nhanh.
  • D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
Câu 12
Mã câu hỏi: 29535

Tỉ lệ trẻ em cao thì hình dạng tháp tuổi được cho có đặc điểm gì?

  • A. Đáy tháp thu hẹp, đỉnh tháp mở rộng.
  • B. Đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp.
  • C. Đáy và đỉnh tháp mở rộng.
  • D. Đáy và đỉnh tháp thu hẹp.
Câu 13
Mã câu hỏi: 29536

Hình dạng tháp tuổi với đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp được cho thể hiện

  • A. Tỉ lệ trẻ em cao.
  • B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.
  • C. Tỉ lệ người già lớn.
  • D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao
Câu 14
Mã câu hỏi: 29537

Tháp dân số cho chúng ta biết:

  • A. Trình độ văn hóa của người dân.
  • B. Tổng số nam và nữ phân theo từng độ tuổi, số người trong độ tuổi lao động.
  • C. Dân số hoạt động trong các ngành kinh tế.
  • D. Dân số thành thị và nông thôn.
Câu 15
Mã câu hỏi: 29538

Theo anh chị gia tăng cơ giới là sự gia tăng dân số do:

  • A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi.
  • B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến.
  • C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi.
  • D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến.
Câu 16
Mã câu hỏi: 29539

Theo anh chị đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu:

  • A. 7,9 tỉ người.
  • B. 8,9 tỉ người.
  • C. 10 tỉ người.
  • D. 12 tỉ người.
Câu 17
Mã câu hỏi: 29540

Anh chị hãy cho biết châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất:

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Đại Dương.
Câu 18
Mã câu hỏi: 29541

Theo anh chị trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số:

  • A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
  • B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
  • C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
  • D. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.
Câu 19
Mã câu hỏi: 29542

Theo anh chị sự bùng nổ dân số diễn ra vào năm:

  • A. 1500.
  • B. 1804.
  • C. 1927.
  • D. 1950.
Câu 20
Mã câu hỏi: 29543

Theo anh chị căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:

  • A. Các độ tuổi của dân số.
  • B. Số lượng nam và nữ.
  • C. Số người sinh, tử của một năm.
  • D. Số người dưới tuổi lao động.
Câu 21
Mã câu hỏi: 29544

Theo anh chị căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:

  • A. Các độ tuổi của dân số.
  • B. Số lượng nam và nữ.
  • C. Số người sinh, tử của một năm.
  • D. Số người dưới tuổi lao động.
Câu 22
Mã câu hỏi: 29545

Theo em các nước truyền thống Đông Á thường có tỉ lệ nam cao hơn nữ là do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Chiến tranh nhiều nam ra trận.
  • B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
  • C. Chuyển cư sang các nước công nghiệp.
  • D. Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.
Câu 23
Mã câu hỏi: 29546

Theo em nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ nam cao hơn nữ ở các nước Trung Quốc, Việt Nam là

  • A. Chiến tranh.
  • B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
  • C. Chuyển cư.
  • D. Tâm lý xã hội.
Câu 24
Mã câu hỏi: 29547

Theo em cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 985 triệu người nam và 872 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là

  • A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ.
  • B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ.
  • C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ.
  • D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 29548

Dân cư thế giới thường phân bố thưa thớt ở khu vực vùng núi, cao nguyên cụ thể là vì

  • A. địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc sinh sống.
  • B. địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.
  • C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
  • D. tập trung nhiều loại khoáng sản.
Câu 26
Mã câu hỏi: 29549

Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng chủ yếu là vì

  • A.  tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
  • B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
  • C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
  • D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 27
Mã câu hỏi: 29550

Dân cư phân bố đông đúc ở những khu vực cụ thể nào sau đây?

  • A. Hoang mạc.
  • B. Vùng núi và cao nguyên.
  • C. Gần hai cực.
  • D. Đồng bằng, ven biển.
Câu 28
Mã câu hỏi: 29551

Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực cụ thể nào sau đây?

  • A. đồng bằng.
  • B. các trục giao thông lớn.
  • C. ven biển, các con sông lớn.
  • D. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
Câu 29
Mã câu hỏi: 29552

Chủng tộc Nê-grô-it phân bố phần lớn ở châu lục nào?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Mĩ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 29553

Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố phần lớn ở châu lục nào?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Mĩ.
Câu 31
Mã câu hỏi: 29554

Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it được cho là

  • A. da vàng, tóc đen.
  • B. da vàng, tóc vàng.
  • C. da đen, tóc đen.
  • D. da trắng, tóc xoăn.
Câu 32
Mã câu hỏi: 29555

Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it được cho là?

  • A. Da vàng, tóc đen.
  • B. Da vàng, tóc vàng.
  • C. Da đen, tóc đen.
  • D. Da trắng, tóc xoăn.
Câu 33
Mã câu hỏi: 29556

Dựa vào yếu tố nào sau đây mà người ta phân chia dân cư thế giới thành ba chủng tộc chính?

  • A. Giọng nói.
  • B. Ngôn ngữ.
  • C. Tôn giáo.
  • D. Màu da.
Câu 34
Mã câu hỏi: 29557

Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới được cho là

  • A. bàn tay.
  • B. màu da.
  • C. môi.
  • D. lông mày.
Câu 35
Mã câu hỏi: 29558

Đâu được cho không phải khu vực dân cư phân bố thưa thớt?

  • A. Đông Nam Braxin.
  • B. Bắc Á.
  • C. Bắc Phi.
  • D. Trung Á.
Câu 36
Mã câu hỏi: 29559

Khu vực nào sau đây thực tế có dân cư thưa thớt?

  • A. Đông Nam Bra-xin.
  • B. Tây Âu và Trung Âu.
  • C. Đông Nam Á.
  • D. Bắc Á.
Câu 37
Mã câu hỏi: 29560

Nam Á, Đông Á được xem là

  • A. hai khu vực có mật độ dân số thấp nhất.
  • B. hai khu vực không có dân cư sinh sống.
  • C. hai khu vực có mật độ dân số cao nhất.
  • D. hai khu vực có mật độ dân số trung bình.
Câu 38
Mã câu hỏi: 29561

Đâu được cho không phải là khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới?

  • A. Bắc Phi.
  • B. Nam Á.
  • C. Đông Á.
  • D. Đông Bắc Hoa Kì.
Câu 39
Mã câu hỏi: 29562

Mật độ dân số thực tế cho biết

  • A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
  • B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
  • C. Tổng số dân của một địa phương.
  • D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
Câu 40
Mã câu hỏi: 29563

Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được cho rằng thể hiện qua

  • A. mật độ dân số.
  • B. tổng số dân.
  • C. gia tăng dân số tự nhiên.
  • D. tháp dân số.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ