Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Đường Lâm

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 29404

Em hãy cho biết thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa của

  • A. Cơ cấu dân số theo lao động.
  • B. Cơ cấu dân số theo giới.
  • C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
  • D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 2
Mã câu hỏi: 29405

Em hãy cho biết cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa?

  • A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
  • B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.
  • C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.
  • D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.
Câu 3
Mã câu hỏi: 29406

Theo em các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách phát triển dân số hợp lí vì?

  • A. Gia tăng dân số quá nhanh.
  • B. Dân số tăng nhanh làm mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế - xã hội, môi trường.
  • C. Tình trạng dư thừa lao động.
  • D. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn tăng thêm gánh nặng phúc lợi xã hội.
Câu 4
Mã câu hỏi: 29407

Theo em dân số Hoa Kì ngày càng tăng, chủ yếu do đâu?

  • A. chính sách khuyến khích sinh đẻ.
  • B. tỉ suất tử giảm mạnh.
  • C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
  • D. tỉ lệ người nhập cư ngày càng lớn.
Câu 5
Mã câu hỏi: 29408

Theo em Hoa Kì là quốc gia có tỉ lệ dân nhập cư rất cao. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân nhập cư của Hoa Kì cao là

  • A. Nền kinh tế - xã hội phát triển.
  • B. Lãnh thổ rộng lớn.
  • C. Chính sách mở cửa, thu hút lao động.
  • D. Nền chính trị ổn định.
Câu 6
Mã câu hỏi: 29409

Theo em nguyên nhân nào dưới đây đã khiến cho tỉ suất sinh cao?

  • A. Phong tục tập quán lạc hậu.
  • B. Chính sách dân số đạt hiệu quả.
  • C. Đời sống ngày càng được nâng cao.
  • D. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
Câu 7
Mã câu hỏi: 29410

Đâu không phải là nhân tố làm cho tỉ suất sinh thấp ?

  • A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.
  • B. Phong tục tập quán lạc hậu.c
  • C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.
  • D. Mức sống cao.
Câu 8
Mã câu hỏi: 29411

Nhân tố nào dưới đây làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng?

  • A. Chính sách phát triển dân số hợp lí từng thời kì.
  • B. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
  • C. Chiến tranh, thiên tại tự nhiên ở nhiều nước.
  • D. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 9
Mã câu hỏi: 29412

Đâu không phải nhân tố làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng ?

  • A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước .
  • B. Thiên tai ngày càng nhiều.
  • C. Phong tục tập quán lạc hậu.
  • D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
Câu 10
Mã câu hỏi: 29413

Cho biết đâu là xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới?

  • A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô tăng nhanh hơn.
  • B. Nhóm nước phát triển có tỉ suất sinh thô tăng nhanh hơn.
  • C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.
  • D. Nhóm nước phát triển có tỉ suất sinh thô cao nhóm phát triển.
Câu 11
Mã câu hỏi: 29414

Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới là?

  • A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển nhưng giảm chậm hơn.
  • B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp nhóm phát triển nhưng giảm nhanh hơn.
  • C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển và tiếp tục tăng nhanh hơn.
  • D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển và nhưng tăng nhanh hơn.
Câu 12
Mã câu hỏi: 29415

Nguyên nhân nào làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên?

  • A. tự nhiên khắc nghiệt.
  • B. mức sống thấp.
  • C. đời sống khó khăn.
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13
Mã câu hỏi: 29416

Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên là?

  • A. Môi trường sống thuận lợi.
  • B. Dễ kiếm việc làm.
  • C. Đời sống khó khăn, mức sống thấp.
  • D. Thu nhập cao.
Câu 14
Mã câu hỏi: 29417

Tổng số của tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học được gọi là?

  • A. tỉ suất sinh thô.
  • B. tỉ suất gia tăng dân số.
  • C. tỉ suất xuất – nhập cư.
  • D. tỉ suất tử thô.
Câu 15
Mã câu hỏi: 29418

Đâu là động lực của gia tăng dân số thế giới?

  • A. Gia tăng cơ học.
  • B. Gia tăng dân số tự nhiên.
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
  • D. Tỉ suất sinh thô.
Câu 16
Mã câu hỏi: 29419

Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với?

  • A. từng khu vực.
  • B. từng quốc gia.
  • C. qui mô dân số.
  • D. từng vùng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 29420

Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là?

  • A. Gia tăng dân số.
  • B. Gia tăng cơ học.
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên.
  • D. Quy mô dân số.
Câu 18
Mã câu hỏi: 29421

Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là?

  • A. động lực phát triển dân số.
  • B. gia tăng cơ học trên thế giới.
  • C. số dân trung bình ở thời điểm đó.
  • D. gia tăng dân số có kế hoạch.
Câu 19
Mã câu hỏi: 29422

Giải thích tại sao vùng Xibia của Nga có mật độ dân số rất thấp?

  • A. Núi cao.
  • B. Băng tuyết.
  • C. Hoang mạc.
  • D. Rừng rậm.
Câu 20
Mã câu hỏi: 29423

Sự gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép dân số đối với các mặt nào dưới đây?

  • A. Kinh tế - xã hội - môi trường
  • B. Đời sống - dân cư - môi trường
  • C. Kinh tế - xã hội - văn hoá
  • D. Kinh tế - xã hội – dân cư
Câu 21
Mã câu hỏi: 29424

Khu vực nào sau đây dân cư thường tập trung đông đúc hơn?

  • A. Khu vực trồng cây công nghiệp
  • B. Khu vực trồng lúa nước
  • C. Khu vực trồng cây ăn quả
  • D. Khu vực trồng rừng
Câu 22
Mã câu hỏi: 29425

Nhân tố nào dưới đây có vai trò quyết định nhất tới sự phân bố dân cư ở một khu vực?

  • A. Các yếu tố tự nhiên: khí hậu, đất đai,…
  • B. Tác động của chính sách dân số, nền kinh tế
  • C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
  • D. Lịch sử khai thác lãnh thổ
Câu 23
Mã câu hỏi: 29426

Dân số thế giới tăng hay giảm là do yếu tố nào?

  • A. Sinh đẻ và tử vong
  • B. Số trẻ tử vong hằng năm
  • C. Số người nhập cư
  • D. Số người xuất cư
Câu 24
Mã câu hỏi: 29427

Hiện nay các khu vực nào dưới đây có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới?

  • A. Châu Phi
  • B. Các nước Ả-rập và Nam Á
  • C. Châu Phi và Nam Á
  • D. Châu Phi, Nam Á và các nước Ả-rập
Câu 25
Mã câu hỏi: 29428

Theo em kết cấu dân số theo nghề nghiệp của toàn thế giới hiện nay đang thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?

  • A. Giảm tỷ lệ của ngành xây dựng và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ lệ của ngành nông nghiệp.
  • C. Giảm tỷ lệ ngành xây dựng và tăng dịch vụ.
  • D. Tăng tỷ lệ ngành nông nghiệp và giảm dịch vụ.
Câu 26
Mã câu hỏi: 29429

Theo em đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở châu lục nào trên thế giới?

  • A. Châu Mĩ
  • B. Châu Phi
  • C. Châu Đại Dương
  • D. Châu Á
Câu 27
Mã câu hỏi: 29430

Theo em vùng Đông Bắc Hoa Kì là nơi có dân cư tập trung đông, lâu đời nguyên nhân chủ yếu là do:

  • A. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 28
Mã câu hỏi: 29431

Theo em nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư của vùng Đông Bắc Hoa Kì là?

  • A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
  • B. Cơ sở hạ tầng.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế.
  • D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 29
Mã câu hỏi: 29432

Đô thị hóa là một quá trình như thế nào?

  • A. Tích cực.
  • B. Tiêu cực.
  • C. Tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa.
  • D. Tích cực nếu quy mô các đô thị không quá lớn.
Câu 30
Mã câu hỏi: 29433

Một trong những biểu hiện của quá trình đô thị hóa là?

  • A. Dân cư tập trung chủ yếu ở các thành phố nhỏ.
  • B. Dân cư thành thị có xu hướng di cư về nông thôn.
  • C. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.
  • D. Lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi
Câu 31
Mã câu hỏi: 29434

Lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi vì?

  • A. Giao thông vận tải, thông tin liệc lạc phát triển, sự giao lưu dễ dàng.
  • B. Dân cư thành thị di cư về nông thôn mang theo lối sống thành thị.
  • C. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.
  • D. Kinh tế ở nông thôn ngày càng phát triển.
Câu 32
Mã câu hỏi: 29435

Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa là?

  • A. Thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
  • B. Tạo ra sự thay đổi cơ cấu lao động.
  • C. Gia tăng nạn thất nghiệp ở thành thị.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 33
Mã câu hỏi: 29436

Theo em đâu không phải là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?

  • A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
  • B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
  • C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
  • D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
Câu 34
Mã câu hỏi: 29437

Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?

  • A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
  • B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
  • C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
  • D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
Câu 35
Mã câu hỏi: 29438

Đâu là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ?

  • A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
  • B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
  • C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
  • D. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
Câu 36
Mã câu hỏi: 29439

Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của?

  • A. Quá trình đô thị hóa.
  • B. Sự phân bố dân cư không hợp lí.
  • C. Mức sống dân cư tăng.
  • D. Số dân nông thôn giảm đi.
Câu 37
Mã câu hỏi: 29440

Châu lục có mức độ đô thị hóa thấp nhất là?

  • A. Bắc Mĩ.
  • B. Nam Mĩ
  • C. Ô-xtrây-li-a
  • D. Châu Phi
Câu 38
Mã câu hỏi: 29441

Cho biết trong số các châu lục sau, châu lục có mức độ tập trung dân cư thành thị thấp nhất là?

  • A. Bắc Mĩ.
  • B. Nam Mĩ.
  • C. Ô-xtrây-li-a.
  • D. Châu Phi.
Câu 39
Mã câu hỏi: 29442

Cho biết tỉ trọng dân cư của châu lục nào có xu hướng giảm?

  • A. Châu Á
  • B. Châu Âu
  • C. Châu Đại Dương
  • D. Châu Mĩ
Câu 40
Mã câu hỏi: 29443

Em hãy cho biết hậu quả của đô thị hóa tự phát là?

  • A. Làm thay đổi sự phân bố dân cư.
  • B. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
  • C. Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.
  • D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ