Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề tham khảo thi HK2 môn Sinh lớp 8 năm học 2018-2019-Đề số 2

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 47194

Khi nói về vai trò của canxi, điều nào sau đây là đúng ?

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Là thành phần chính cấu tạo nên xương và răng
  • C. Có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ và quá trình đông máu
  • D. Tham gia vào sự phân chia tế bào, trao đổi glicôgen và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 2
Mã câu hỏi: 47195

Vitamin B2 có nhiều trong

  • A. lúa gạo, cà chua, ngô vàng...
  • B. hạt nảy mầm, dầu thực vật, phomat...
  • C. rau xanh, quả tươi có màu đỏ...
  • D. gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
Câu 3
Mã câu hỏi: 47196

Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Da người thải khoảng ... các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ CO2).

  • A. 30%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. 20%
Câu 4
Mã câu hỏi: 47197

Cơ quan nào dưới đây không phải là một thành phần của hệ bài tiết nước tiểu ?

  • A. Thận
  • B. Ống đái
  • C. Bóng đái
  • D. Dạ con
Câu 5
Mã câu hỏi: 47198

Những người có nguy cơ sỏi thận không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây ?

  • A. Cà muối
  • B. Mồng tơi
  • C. Cá chép
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 6
Mã câu hỏi: 47199

Tại vùng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái tồn tại mấy loại cơ vòng ?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 47200

 Lớp biểu bì da không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

  • A. Tuyến nhờn
  • B. Tầng sừng
  • C. Tầng tế bào sống
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8
Mã câu hỏi: 47201

 Bệnh nào dưới đây là bệnh ngoài da và có khả năng lây nhiễm từ người sang người ?

  • A. Cúm
  • B. Viêm gan A
  • C. Bạch tạng
  • D. Hắc lào
Câu 9
Mã câu hỏi: 47202

Khi nói về dây thần kinh não, khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây vận động
  • B. Gồm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha
  • C. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây pha
  • D. Chỉ bao gồm những dây pha
Câu 10
Mã câu hỏi: 47203

Tiểu não không có vai trò nào dưới đây ?

  • A. Điều hoà thân nhiệt
  • B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp
  • C. Giữ thăng bằng cho cơ thể
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 11
Mã câu hỏi: 47204

Phần trên cùng của trụ não là

  • A. não giữa
  • B. hành não
  • C. cầu não
  • D. não trung gian
Câu 12
Mã câu hỏi: 47205

Sự tiến hoá của hệ thần kinh người so với hệ thần kinh động vật chủ yếu thể hiện ở cấu trúc và chức năng của phần não nào ?

  • A. Đại não
  • B. Tiểu não
  • C. Trụ não
  • D. Não trung gian
Câu 13
Mã câu hỏi: 47206

Khi chịu sự tác động của phân hệ giao cảm thì

  • A. đồng tử sẽ dãn
  • B. cơ bóng đái sẽ co
  • C. mạch máu da sẽ dãn
  • D. lực và nhịp cơ tim sẽ giảm
Câu 14
Mã câu hỏi: 47207

Tật nào dưới đây không phải là một trong những vấn đề thường gặp ở lứa tuổi học sinh ?

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Cong vẹo cột sống
  • C. Viễn thị
  • D. Cận thị
Câu 15
Mã câu hỏi: 47208

Khoang tai giữa bao gồm 3 xương, đó là

  • A. xương quay, xương đe và xương búa
  • B. xương trụ, xương mác và xương chày
  • C. xương đòn, xương ức và xương búa
  • D. xương búa, xương đe và xương bàn đạp
Câu 16
Mã câu hỏi: 47209

Bộ phận nào ở tai trong có vai trò thu nhận các kích thích sóng âm ?

  • A. Ống bán khuyên
  • B. Ốc tai
  • C. Bộ phận tiền đình
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 17
Mã câu hỏi: 47210

Đâu không phải là một trong những tính chất đặc trưng của phản xạ có điều kiện ?

  • A. Mang tính chất chủng loại, đặc trưng cho loài
  • B. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
  • C. Số lượng không hạn định
  • D. Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não
Câu 18
Mã câu hỏi: 47211

Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?

  • A. Da đỏ bừng khi làm việc dưới nền nhiệt cao
  • B. Run rẩy khi chuẩn bị bước vào phòng thi
  • C. Bỏ chạy khi có báo cháy
  • D. Tiết nước miếng khi nhìn thấy đồ ăn ngon
Câu 19
Mã câu hỏi: 47212

Đồ uống nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh ?

  • A. Trà đặc
  • B. Tất cả các phương án còn lại
  • C. Cà phê
  • D. Nước giải khát có ga
Câu 20
Mã câu hỏi: 47213

Tuyến nào dưới đây là tuyến ngoại tiết ?

  • A. Tuyến trên thận
  • B. Tuyến tùng
  • C. Tuyến mật
  • D. Tuyến giáp
Câu 21
Mã câu hỏi: 47214

Thuỳ trước tuyến yên không tiết ra loại hoocmôn nào dưới đây ?

  • A. ACTH
  • B. PRL
  • C. LH
  • D. ADH
Câu 22
Mã câu hỏi: 47215

Khi nói về tuyến tuỵ, điều nào sau đây là đúng ?

  • A. Là tuyến pha
  • B. Nằm ở vùng cổ
  • C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà trao đổi Ca, P
  • D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người
Câu 23
Mã câu hỏi: 47216

Lớp sợi của vỏ tuyến trên thận tiết hoocmôn

  • A. điều hoà sinh dục nữ
  • B. điều hoà đường huyết
  • C. điều hoà sinh dục nam
  • D. điều hoà trao đổi muối Na, K
Câu 24
Mã câu hỏi: 47217

Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?

  • A. Bắt đầu có hành kinh
  • B. Hông nở rộng
  • C. Mọc ria mép
  • D. Da trở nên mịn màng
Câu 25
Mã câu hỏi: 47218

Tuyến nội tiết nào tham gia vào quá trình điều hoà hoạt động của mọi tuyến nội tiết khác ?

  • A. Tuyến tùng
  • B. Tuyến trên thận
  • C. Tuyến giáp
  • D. Tuyến yên
Câu 26
Mã câu hỏi: 47219

Trong cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo ?

  • A. Mào tinh
  • B. Tinh hoàn
  • C. Tuyến tiền liệt
  • D. Tuyến hành
Câu 27
Mã câu hỏi: 47220

Tuyến Côpơ là tên gọi khác của

  • A. tuyến trên thận
  • B. tuyến tiền liệt
  • C. tuyến tiền đình
  • D. tuyến hành
Câu 28
Mã câu hỏi: 47221

Tinh trùng người thường được phân chia thành mấy loại ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 29
Mã câu hỏi: 47222

Ở phụ nữ trưởng thành, mỗi tháng thường có 1 trứng chín và rụng theo chu kì

  • A. 28 – 32 ngày
  • B. 20 – 25 ngày
  • C. 32 – 35 ngày
  • D. 35 – 40 ngày
Câu 30
Mã câu hỏi: 47223

Trong cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào nằm tách biệt với các bộ phận còn lại ?

  • A. Tử cung
  • B. Âm đạo
  • C. Âm vật
  • D. Ống dẫn trứng
Câu 31
Mã câu hỏi: 47224

Nếu trứng chín, rụng và không được thụ tinh thì khoảng sau bao lâu lớp niêm mạc của tử cung sẽ bị bong ra và bài xuất khỏi cơ thể (hiện tượng kinh nguyệt) ?

  • A. 14 ngày
  • B. 28 ngày
  • C. 10 ngày
  • D. 20 ngày
Câu 32
Mã câu hỏi: 47225

Muốn tránh thai, chúng ta có thể áp dụng nguyên tắc nào dưới đây ?

  • A. Ngăn trứng chín và rụng
  • B. Tránh không để tinh trùng gặp trứng
  • C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 33
Mã câu hỏi: 47226

Biện pháp nào dưới đây vừa giúp tránh thai, vừa ngăn ngừa được các bệnh lây lan qua đường tình dục ?

  • A. Sử dụng bao cao su
  • B. Đặt vòng tránh thai
  • C. Uống thuốc tránh thai
  • D. Tính ngày rụng trứng
Câu 34
Mã câu hỏi: 47227

Bệnh truyền nhiễm nào dưới đây thường rất khó phát hiện ở nữ giới trong giai đoạn sớm ?

  • A. Hắc lào
  • B. Giang mai
  • C. Lậu
  • D. Thuỷ đậu
Câu 35
Mã câu hỏi: 47228

Bệnh giang mai có thể lây lan từ người sang người qua nhiều con đường. Trong số đó thì con đường nào đóng vai trò chủ yếu ?

  • A. Từ nhau thai từ mẹ sang con
  • B. Qua truyền máu
  • C. Qua các vết xây xát trên cơ thể
  • D. Qua quan hệ tình dục
Câu 36
Mã câu hỏi: 47229

Để giảm nguy cơ lây nhiễm sang con thì phụ nữ nhiễm HIV không nên thực hiện điều nào sau đây ?

  • A. Trò chuyện cùng con
  • B. Cho con bú sữa mẹ
  • C. Ngủ cùng con
  • D. Thơm má con
Câu 37
Mã câu hỏi: 47230

Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của HIV ?

  • A. ADN
  • B. ARN
  • C. Prôtêin
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 38
Mã câu hỏi: 47231

Vì sao chúng ta không nên có thai và sinh con khi ở độ tuổi vị thành niên ?

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Tỷ lệ sẩy thai và đẻ non là khá cao do tử cung chưa phát triển hoàn thiện
  • C. Dễ xuất hiện các biến chứng khi chuyển dạ như sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn
  • D. Nếu sinh con thì con sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao
Câu 39
Mã câu hỏi: 47232

Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tình dục ?

  • A. Viêm gan B
  • B. Tất cả các phương án còn lại
  • C. Lậu
  • D. Giang mai
Câu 40
Mã câu hỏi: 47233

Nam giới mắc bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ?

  • A. Tất cả các phương án còn lại
  • B. Chóng mặt, buồn nôn
  • C. Tiểu buốt
  • D. Xuất hiện các vết loét nông trên da

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ