Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập HK1 môn Toán 7 năm 2019-2020 Trường THCS Đam Rông

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (15 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 21217

Chọn câu trả lời đúng : Kết quả phép tính \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{5}{6}\) là: 

  • A. \(\frac{{11}}{{24}}\)
  • B. \(\frac{{22}}{{48}}\)
  • C. \(\frac{{-11}}{{24}}\)
  • D. \(\frac{{-22}}{{48}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 21218

Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

  • A. x=-1
  • B. x=-1
  • C. \(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
  • D. \(x =   \frac{4}{{25}}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 21219

Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

  • A. x=-1
  • B. x=-1
  • C. \(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
  • D. \(x =   \frac{4}{{25}}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 21220

Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

  • A. x=-1
  • B. x=-1
  • C. \(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
  • D. \(x =   \frac{4}{{25}}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 21221

Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là 

  • A. 22
  • B. 24
  • C. 212
  • D. 26
Câu 6
Mã câu hỏi: 21222

Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là 

  • A. 22
  • B. 24
  • C. 212
  • D. 26
Câu 7
Mã câu hỏi: 21223

Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x

  • A. x=2 hoặc x =-2 
  • B. x=-2
  • C.  x=8 hoặc x=-8
  • D. x=2
Câu 8
Mã câu hỏi: 21224

Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

  • A. \(\frac{7}{{12}}.\)
  • B. \(\frac{9}{7}.\)
  • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
  • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 21225

Tìm  \(n \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là

  • A. x=2
  • B. x=3
  • C. x=4
  • D. x=5
Câu 10
Mã câu hỏi: 21226

Tìm  \(n \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là

  • A. x=2
  • B. x=3
  • C. x=4
  • D. x=5
Câu 11
Mã câu hỏi: 21227

 Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

  • A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
  • B. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
  • C. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
  • D. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 21228

Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

  • A. 1/4
  • B. 9/8
  • C. -1/4
  • D. -9/8
Câu 13
Mã câu hỏi: 21229

Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

  • A. 1/4
  • B. 9/8
  • C. -1/4
  • D. -9/8
Câu 14
Mã câu hỏi: 21230

Cho hình vẽ dưới đây,  \(\widehat {BAH}\) và \(\widehat {CBE}\) là một cặp góc 

  • A. đồng vị.
  • B.  trong cùng phía.
  • C. so le trong 
  • D. bù nhau
Câu 15
Mã câu hỏi: 21231

Cho hình vẽ dưới đây,  \(\widehat {BAH}\) và \(\widehat {CBE}\) là một cặp góc 

  • A. đồng vị.
  • B.  trong cùng phía.
  • C. so le trong 
  • D. bù nhau

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ