Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập HK1 Đại số 9 năm học 2019-2020

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (15 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59727

Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x

  • A. x=2 hoặc x =-2 
  • B. x=-2
  • C. x=8 hoặc x=-8
  • D. x=2
Câu 2
Mã câu hỏi: 59728

Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

  • A. \(\frac{9}{7}.\)
  • B. \(\frac{7}{{12}}.\)
  • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
  • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 59729

Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức

  • A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
  • B. \(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
  • C. \(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
  • D. \(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 59730

Tìm  \(x \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả x bằng:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 59731

 Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

  • A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
  • B. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
  • C. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = -15.\)
  • D. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = -12,{\rm{ }}c = 15.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 59732

Biết \(\frac{x}{5} = \frac{y}{7}\) và x+y=36. Tính giá trị x, y

  • A. x=5, y=7 
  • B. x=15, y=21 
  • C. x=15, y=21 
  • D. x=21, y=15 
Câu 7
Mã câu hỏi: 59733

Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

  • A. 1/4
  • B. 9/8
  • C. -1/4
  • D. -9/8
Câu 8
Mã câu hỏi: 59734

Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:

  • A. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
  • B. \(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}.\)
  • C. \(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
  • D. \(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 59735

Cho hình vẽ dưới đây,  \(\widehat {BAH}\) và \(\widehat {CBE}\) là một cặp góc 

  • A. đồng vị.
  • B.  trong cùng phía.
  • C. so le trong 
  • D. đối đỉnh 
Câu 10
Mã câu hỏi: 59736

Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo  góc DBC 

  • A. 600
  • B. 1200
  • C. 300
  • D. 600
Câu 11
Mã câu hỏi: 59737

Cho hình vẽ dưới đây có \(\widehat {{A_1}} = {60^0}\). Tính số đo \(\widehat {{B_4}}\)

  • A. 300
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 1200
Câu 12
Mã câu hỏi: 59738

Cho a//b  và \(c \bot a\) khi đó

  • A. b // c
  • B. \(c \bot b\)
  • C. \(a \bot b\)
  • D. \(c \bot b\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 59739

Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

  • A. x=-1
  • B. x=1
  • C. \(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
  • D. \(x =   \frac{4}{{25}}.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 59740

Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng 

  • A. 44
  • B. 88
  • C. 22
  • D. 33
Câu 15
Mã câu hỏi: 59741

Làm tròn 0,345 số đến chữ số thập phân thứ nhất

  • A. 0,35
  • B. 0,34
  • C. 0,4
  • D. 0,3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ