Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT Lê Thánh Tông

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 165020

Chọn câu đúng : Chu kì dao động của con lắc lò xo là :

  • A. \(T = \sqrt {\frac{{k\pi }}{m}} \)
  • B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
  • C. \(T = \frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
  • D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
Câu 2
Mã câu hỏi: 165021

Hai vật dao động điều  hòa dọc theo các trục song song nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là \({x_1} = {A_1}\cos \left( {{\omega _1}t + {\varphi _1}\,} \right)\,\,(cm)\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {{\omega _2}t + {\varphi _2}\,} \right)\,\,(cm)\). Biết \(2{x_1}^2 + 3{x_2}^2 = 50\,\left( {c{m^2}} \right)\). Tại thời điểm \({t_1}\), vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ \({x_1} = 1cm\) với vận tốc \({v_1} = 15cm/s\). Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng

  • A. \(8cm/s\)
  • B. \(5cm/s\)
  • C. \(2,5cm/s\)
  • D. \(5\sqrt 3 cm/s\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 165022

Chọn câu đúng nhất. Dao động tắt dần:

  • A. Có biên độ giảm dần theo thời gian
  • B.  Luôn có lợi 
  • C. Có biên độ không đổi theo thời gian
  • D. Luôn có hại
Câu 4
Mã câu hỏi: 165023

Hai nguồn phát sóng kết hợp \(A\) và \(B\) trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình : \({u_A} = {u_B} = A\cos \left( {100\pi t} \right)\). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng \(1m/s\). \(I\) là trung điểm của \(AB\). \(M\) là điểm nằm trên đoạn \(AI,\,\,N\) là điểm nằm trên đoạn \(IB.\) Biết \(IM = 5cm\) và \(IN = 6,5cm\). Số điểm nằm trên đoạn \(MN\) có biên độ cực đại cùng pha với \(I\) là:

  • A. \(7\)  
  • B. \(4\)
  • C. \(5\)  
  • D. \(6\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 165024

Một vật có khối lượng \({m_1}\) treo vào một lò xo độ cứng \(k\) thì chu kì dao động là \({T_1} = 3\,\,s\). Thay vật \({m_1}\) bằng vật \({m_2}\) thì chu kì dao động \({T_2} = 2\,\,s\). Thay vật \({m_2}\) bằng vật có khối lượng \(\left( {2{m_1} + 4,5{m_2}} \right)\) thì chu kì dao động của con lắc là:

  • A. \(1/6\,\,s\)
  • B. \(0,5s\)
  • C. \(1/3\,\,s\)
  • D. \(6s\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 165025

Một đoạn mạch \(AB\) gồm đoạn \(AM\) và đoạn \(MB\) mắc nối tiếp, đoạn \(AM\) gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn \(MB\) chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \({u_{AB}} = {U_o}{\rm{cos}}\left( {\omega t + \varphi } \right)\) thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch \(AM\) và \(MB\) vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời \({u_{AM}} =  - 75\sqrt 3 V\) và đang giảm thì tỉ số \(\dfrac{{{u_{AM}}}}{{{U_o}}}\) gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. \(0,32\)
  • B. \( - 0,48\)
  • C. \( - 0,36\) 
  • D. \(0,65\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 165026

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp \({t_1} = 2,2\,\left( s \right)\) và \({t_2} = 2,9\,\left( s \right)\). Tính từ thời điểm ban đầu (\({t_o} = 0\,s\)) đến thời điểm \({t_2}\) chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng số lần là:

  • A. \(3\) lần
  • B. \(4\) lần
  • C. \(6\) lần
  • D. \(5\) lần
Câu 8
Mã câu hỏi: 165027

Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng TN. Bạn T đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là \(l = 100,00 \pm 1,00cm\) thì chu kì dao động \(T = 2,00 \pm 0,01s\). Lấy \({\pi ^2} = 9,87\). Gia tốc trọng trường tại đó là:

  • A. \(g = 9,801 \pm 0,002m/{s^2}\)
  • B. \(g = 9,801 \pm 0,0035m/{s^2}\) 
  • C. \(g = 9,87 \pm 0,20m/{s^2}\)
  • D. \(g = 9,801 \pm 0,01m/{s^2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 165028

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng nhỏ. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn \(3cm\) rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hòn bi thực hiện \(50\) dao động mất \(20s\). Cho \(g = {\pi ^2} = 10m/{s^2}\). Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo \(\left( {\frac{{{F_{dh\max }}}}{{{F_{dh\min }}}}} \right)\) khi dao động là:

  • A. \(7\)
  • B. \(0\)
  • C. \(1/7\)
  • D. \(4\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 165029

Một vật dao động điều hòa với biên độ \(A\) và chu kì \(T\). Trong khoảng thời gian \(\Delta t = 4T/3\), quãng đường lớn nhất \(\left( {{S_{\max }}} \right)\) mà vật đi được là:

  • A. \(4A - A\sqrt 3 \)
  • B. \(A + A\sqrt 3 \)
  • C.  \(4A + A\sqrt 3 \)
  • D. \(2A\sqrt 3 \) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 165030

Trên một sợi dây đàn hồi dài \(1m\), hai đầu cố định, đang có sóng dừng với \(5\) nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

  • A. \(2m\) 
  • B. \(0,5m\)
  • C. \(1,5m\)
  • D. \(1m\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 165031

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại \(A\) và \(B\) dao động theo phương trình \({u_A} = {u_B} = a\cos 30\pi t\) (\(a\) không đổi, \(t\) tính bằng \(s\)). Tốc độ truyền sóng trong nước là \(60cm/s\). Hai điểm \(P,Q\) nằm tren mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là \(PA - PB = 6cm,\,\,QA - QB = 12cm\). Kết luận về dao động của \(P,Q\) là

  • A. \(P\) có biên độ cực tiểu, \(Q\) có biên độ cực đại.
  • B. \(P,\,\,Q\) có biên độ cực tiểu.
  • C. \(P,\,\,Q\) có biên độ cực đại.
  • D. \(P\) có biên độ cực đại, \(Q\) có biên độ cực tiểu.
Câu 13
Mã câu hỏi: 165032

Đặt điện áp \(u = {U_o}\cos \omega t\) (\({U_o}\) không đổi, \(\omega \) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(R\), cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

  • A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \omega C} \right)}^2}} \)
  • B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega L}} - \omega C} \right)}^2}} \)
  • C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
  • D. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 165033

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục \(Ox\) với biên độ \(20mm\), tần số \(2Hz\). Tại thời điểm \(t = 0s\) vật đi qua vị trí có li độ \(1cm\) theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

  • A. \(x = 2{\rm{cos}}\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
  • B. \(x = 2{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
  • C. \(x = 1{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
  • D. \(x = 1{\rm{cos}}\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 165034

Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào cho sau đây là đúng?

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. 
  • B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. 
  • C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. 
  • D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
Câu 16
Mã câu hỏi: 165035

Chọn câu đúng. Đơn vị cường độ âm là:

  • A. \(N/{m^2}\)
  • B. \({\rm{W}}/{m^2}\)
  • C. \({\rm{W}}/m\)
  • D. \(B\,\,(Ben)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 165036

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là:

  • A. \(\lambda /4\) 
  • B. \(\lambda \)
  • C. \(2\lambda \) 
  • D. \(\lambda /2\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 165037

Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian \(270s\). Hỏi tâm chấn động đất cách nơi nhận được tín hiệu bao xa? Biết tốc độ truyền sóng trong lòng đất với sóng ngang và sóng dọc lần lượt là \(5\,km/s\) và \(8\,\,km/s\).

  • A. \(570km\)
  • B. \(3200km\)
  • C. \(730km\)
  • D. \(3600km\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 165038

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ \({A_1}\) và \({A_2}\) có biên độ \(A\) thỏa mãn điều kiện nào là:

  • A. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
  • B. \(A \le {A_1} + {A_2}\)
  • C. \(A \ge \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
  • D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right| \le A \le {A_1} + {A_2}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 165039

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm,\,\,{x_2} = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\) có phương trình là:

  • A. \(x = 8\,{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)
  • B. \(x = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)
  • C. \(x = 8\,{\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
  • D. \(x = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 165040

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào cho sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
  • B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. 
  • C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
  • D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 22
Mã câu hỏi: 165041

Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo K là r0. Bán kính của quỹ đạo M là

  • A. 3r0
  • B. 4r0  
  • C. 9r0
  • D. 16r0
Câu 23
Mã câu hỏi: 165042

Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là

  • A. hồng ngoại.   
  • B. gamma.
  • C. Rơn-ghen.
  • D. tử ngoại.
Câu 24
Mã câu hỏi: 165043

Hạt nhân \({}_{11}^{24}Na\)có

  • A. 11 prôtôn và 13 nơtron.
  • B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
  • C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
  • D. 11 prôtôn và 24 nơtron.
Câu 25
Mã câu hỏi: 165044

Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng là

  • A. từ trường quay.
  • B. cộng hưởng
  • C. cảm ứng điện từ.
  • D. tự cảm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 165045

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = \(\frac{1}{{10\pi }}\) H, tụ điện có C = \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}\) (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20\(\sqrt 2 \)cos(100πt + \(\frac{\pi }{2}\)) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

  • A. u = 40cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\)) V
  • B. u= 40cos(100πt - \(\frac{\pi }{4}\)) V
  • C. u= 40\(\sqrt 2 \)cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\)) V 
  • D. u = 40\(\sqrt 2 \)cos(100πt - \(\frac{\pi }{4}\)) V
Câu 27
Mã câu hỏi: 165046

Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động \(f = 30Hz\). Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng \(1,6\frac{m}{s} < v < 2,9\frac{m}{s}\). Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là:

  • A. 2m/s
  • B. 3m/s
  • C. 2,4m/s
  • D. 1,6m/s
Câu 28
Mã câu hỏi: 165047

Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:

  • A. \({d_2} - {d_1} = k\lambda \)
  • B. \({d_2} - {d_1} = (2k + 1)\frac{\lambda }{4}\)
  • C. \({d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}\)
  • D. \({d_2} - {d_1} = (2k + 1)\frac{\lambda }{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 165048

Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là

  • A. 295,8nm. 
  • B. 0,518μm.
  • C. 0,757μm.
  • D. 2,958μm.
Câu 30
Mã câu hỏi: 165049

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

  • A. một bước sóng.
  • B. hai lần bước sóng.
  • C. một phần tư bước sóng.
  • D. một nửa bước sóng.
Câu 31
Mã câu hỏi: 165050

Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có

  • A. 3 nút và 2 bụng
  • B. 5 nút và 4 bụng
  • C. 9 nút và 8 bụng
  • D. 7 nút và 6 bụng
Câu 32
Mã câu hỏi: 165051

Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện \(L = 2\;\mu H\) và C = 1800pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?

  • A. 100 m.
  • B. 50 m.
  • C. 113 m.
  • D. 113 mm.
Câu 33
Mã câu hỏi: 165052

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch

  • A. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\).
  • B. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\). 
  • C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\).
  • D. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\).
Câu 34
Mã câu hỏi: 165053

Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi:

  • A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{C}{L}} .\)
  • B. \(T = 2\pi \sqrt {LC} .\)
  • C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} .\)
  • D. \(T = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}.\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 165054

Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

  • A. \(I = \frac{E}{R}\)
  • B. I = E + \(\frac{r}{R}\)
  • C. \(I = \frac{E}{r}\)
  • D. \(I = \frac{E}{{R + r}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 165055

Cho hạt nhân nguyên tử đơteri có khối lượng 2,0136u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng:

  • A. 2,432MeV. 
  • B. 2,234eV.
  • C. 2,234MeV. 
  • D. 22,34MeV.
Câu 37
Mã câu hỏi: 165056

Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz, cách nhau 10 cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 30 cm và BM = 24 cm, dao động với biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trong nước là.

  • A. 100 cm/s 
  • B. 60 cm/s
  • C. 80 cm/s
  • D. 30 cm/s
Câu 38
Mã câu hỏi: 165057

Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?

  • A. Cường độ. 
  • B. Đồ thị dao động.
  • C. Mức cường độ.
  • D. Tần số.
Câu 39
Mã câu hỏi: 165058

Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?

  • A. Năng lượng liên kết riêng. 
  • B. Năng lượng liên kết.
  • C. Số hạt prôlôn.
  • D. Số hạt nuclôn.
Câu 40
Mã câu hỏi: 165059

Chọn câu đúng. Tia Rơn-ghen (tia X) có:

  • A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
  • B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
  • C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
  • D. cùng bản chất với sóng âm.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ