Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Gia Định

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 97422

Tổ chức sống nào có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?

  • A. Quần thể
  • B. Quần xã
  • C. Cơ thể
  • D. Hệ sinh thái
Câu 2
Mã câu hỏi: 97423

Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là ai?

  • A. Linnê
  • B. Lơvenhuc
  • C. Hacken
  • D. Uytakơ
Câu 3
Mã câu hỏi: 97424

Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là gì?

  • A. Cacbon
  • B. Hydro
  • C. Oxy
  • D. Nitơ
Câu 4
Mã câu hỏi: 97425

Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là gì?

  • A. Cacbon và hiđrô
  • B. Hiđrô và ôxi
  • C. Ôxi và cacbon  
  • D. Cacbon, hiđrô và ôxi
Câu 5
Mã câu hỏi: 97426

Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là gì?

  • A. Mônôsaccarit
  • B. Axit amin
  • C. Photpholipit
  • D. Stêrôit
Câu 6
Mã câu hỏi: 97427

ADN là thuật ngữ viết tắt của hợp chất nào?

  • A. Axit nucleic
  • B. Axit nucleotit
  • C. Axit đêoxiribonucleic
  • D. Axit ribonucleic
Câu 7
Mã câu hỏi: 97428

Cho các đặc điểm sau: 

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh 

(2) Không có nhiều loại bào quan 

(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng 

(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen 

(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm. 

Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 97429

Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa các loại bào quan nào?

  • A. Các bào quan không có màng bao bọc
  • B. Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào
  • C. Chứa bào tương và nhân tế bào
  • D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
Câu 9
Mã câu hỏi: 97430

Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì sao?

  • A. Nhân chưa đựng tất cả các bào quan của tế bào
  • B. Nhân chưa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
  • C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào
  • D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất
Câu 10
Mã câu hỏi: 97431

Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp chất nào?

  • A. Lipit.
  • B. Pôlisaccarit.
  • C. Prôtêin.
  • D. Glucôzơ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 97432

Nêu khái niệm vận chuyển thụ động?

  • A. Cần tiêu tốn năng lượng.
  • B. Không cần tiêu tốn năng lượng.
  • C. Cần có các kênh protein.
  • D. Cần các bơm đặc biệt trên màng.
Câu 12
Mã câu hỏi: 97433

Dạng năng lượng nào dưới đây là dạng năng lượng tiềm ẩn chủ yếu trong tế bào?

  • A. Điện năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Hóa năng.  
  • D. Cơ năng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 97434

Hoạt động nào dưới đây là của enzim?

  • A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
  • B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
  • C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế  
  • D. Cả 3 hoạt động trên
Câu 14
Mã câu hỏi: 97435

Hô hấp hiếu khí được diễn ra trong bao quan nào?

  • A. Lizôxôm.
  • B. Ti thể.
  • C. Lạp thể.
  • D. Lưới nội chất.
Câu 15
Mã câu hỏi: 97436

Chất khí nào dưới đây được thải ra trong quá trình quang hợp?

  • A. CO2.
  • B. O2.
  • C. H2.
  • D. N2.
Câu 16
Mã câu hỏi: 97437

Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào có tên gọi là gì?

  • A. Chu kì tế bào
  • B. Phân chia tế bào
  • C. Phân cắt tế bào
  • D. Phân đôi tế bào 
Câu 17
Mã câu hỏi: 97438

Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào?

  • A. Tế bào sinh dục chín
  • B. Giao tử
  • C. Tế bào sinh dưỡng
  • D. Tế bào xôma
Câu 18
Mã câu hỏi: 97439

Loài nào KHÔNG PHẢI vi sinh vật?

  • A. Vi khuẩn lam
  • B. Tảo đơn bào
  • C. Nấm rơm
  • D. Trùng biến hình
Câu 19
Mã câu hỏi: 97440

Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở vi sinh vật là gì?

  • A. Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu từ nguồn vô cơ.
  • B. Sử dụng nguồn năng lượng từ các chất hóa học.
  • C.  Tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết từ các chất hữu cơ khác.
  • D. Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất.
Câu 20
Mã câu hỏi: 97441

Một nhóm tế bào E.coli sau 3h tạo ra 9728 tế bào con, số tế bào ban đầu trong nhóm này là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 23
  • C. 21
  • D. 18 
Câu 21
Mã câu hỏi: 97442

Loài vi khuẩn A có thời gian thế hệ là 45 phút. 200 cá thể của loài được sinh trưởng trong môi trường nuôi cấy liên tục và sau một thời gian, người ta thu được tất cả 3200 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Hãy tính thời gian nuôi cấy của nhóm cá thể ban đầu.

  • A. 4,5 giờ
  • B. 1,5 giờ
  • C. 2 giờ
  • D. 3 giờ
Câu 22
Mã câu hỏi: 97443

Dựa vào nhu cầu oxi cần cho sinh trưởng, người ta xếp nấm men rượu thuộc nhóm vi sinh vật nào?

  • A. Hiếu khí bắt buộc
  • B. Kị khí bắt buộc
  • C. Kị khí không bắt buộc
  • D. Vi hiếu khí
Câu 23
Mã câu hỏi: 97444

Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm bao nhiêu thành phần?

  • A. Vỏ prôtêin và lõi Axit nucleic
  • B. Lõi axit nucleic và capsome
  • C. Capsome và capsit
  • D. Nucleôcapsit và prôtêin
Câu 24
Mã câu hỏi: 97445

Giai đoạn nào xuất hiện sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào vật chủ?

  • A. Giai đoạn xâm nhập
  • B. Giai đoạn sinh tổng hợp
  • C. Giai đoạn phóng thích
  • D. Giai đoạn hấp phụ
Câu 25
Mã câu hỏi: 97446

Virut xâm nhập từ bên ngoài vào trong tế bào thực vật bằng con cách nào dưới đây?

  • A. Sử dụng gai glicoprotein để phá vỡ thành xenlulozo để tiến hành xâm nhập tế bào thực vật.
  • B. Qua các vết chích của côn trùng hay các vết xước trên cây đã làm rách thành xenlulozo.
  • C. Xâm nhập bằng cách liên kết giữa thụ thể của virut với thụ thể của tế bào thực vật.
  • D. Sử dụng dịch đặc biệt để phá vỡ thành xenlulozo và tiến hành xâm nhập.
Câu 26
Mã câu hỏi: 97447

Nguyên tố hoá học nào có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ?

  • A. C
  • B. O
  • C. N
  • D. P
Câu 27
Mã câu hỏi: 97448

Cacbohidrat gồm các loại nào sau đây?

  • A. Đường đơn, đường đôi
  • B. Đường đôi, đường đa
  • C. Đường đơn, đường đa
  • D. Đường đôi, đường đơn, đường đa
Câu 28
Mã câu hỏi: 97449

Hợp chất hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axit amin. Hợp chất hữu cơ này có tên gọi là gì?

  • A. Lipit
  • B. Axit nuclêôtit
  • C. Cacbohiđrat
  • D. Prôtêin
Câu 29
Mã câu hỏi: 97450

Đơn phân của ADN là gì?

  • A. Nuclêôtit
  • B. Axit amin
  • C. Bazơ nitơ
  • D. Axit béo
Câu 30
Mã câu hỏi: 97451

Cho các ý sau? 

(1) Kích thước nhỏ 

(2) các bào quan có màng bao bọc 

(3) Không có hệ thống nội màng 

(4) Thành tế bào bằng pepridoglican 

(5) Nhân có màng bao bọc 

(6) Tế bào chất có chứa plasmit 

Trong các ý trên những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?  

  • A. (2), (3), (4), (5), (6)
  • B. (1), (3), (4), (6)
  • C. (1), (2), (3), (4), (6)
  • D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 31
Mã câu hỏi: 97452

Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi thành phần nào?

  • A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic
  • B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic
  • C. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit
  • D. Các phân tử prôtêin 
Câu 32
Mã câu hỏi: 97453

Đặc điểm nào dưới đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

  • A. Có cấu trúc màng kép
  • B. Có nhân con
  • C. Chưa vật chất di truyền
  • D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất
Câu 33
Mã câu hỏi: 97454

Trong tế bào, protein được tổng hợp ở bào quan nào?

  • A. Nhân tế bào.
  • B. Ribôxôm.
  • C. Bộ máy gôngi.
  • D. Ti thể. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 97455

Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất là phương thức vận chuyển các chất có nồng độ như thế nào?

  • A. Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tốn năng lượng.
  • B. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tốn năng lượng.
  • C. Có kích thước lớn như vi khuẩn, bào quan và tiêu tốn năng lượng.
  • D. Có kích thước nhỏ qua màng sinh chất đã chết, không tiêu tốn năng lượng.
Câu 35
Mã câu hỏi: 97456

“Đồng tiền năng lượng của tế bào” là tên gọi ưu ái dành cho hợp chất cao năng nào dưới đây?

  • A. NADPH
  • B. ATP
  • C. ADP  
  • D. FADH2
Câu 36
Mã câu hỏi: 97457

Thành phần nào không thể thiếu trong cấu tạo của một enzim?

  • A. Axit nuclêic
  • B. Prôtêin
  • C. Cacbohiđrat
  • D. Lipit
Câu 37
Mã câu hỏi: 97458

Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại đâu trong tế bào?

  • A. Tế bào chất
  • B. Ti thể
  • C. Trong các bào quan
  • D. Màng sinh chất
Câu 38
Mã câu hỏi: 97459

Quang hợp được chia thành bao nhiêu pha?

  • A. Pha sáng và pha tối.
  • B. Pha ban ngày và pha ban đêm.
  • C. Hoạt hóa và tổng  hợp.
  • D. Tổng hợp và kéo dài.
Câu 39
Mã câu hỏi: 97460

Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào không đúng?

  • A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
  • B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào.
  • C. Trong chu kỳ tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
  • D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau.
Câu 40
Mã câu hỏi: 97461

Phát biểu nào đúng về chu kỳ tế bào?

  • A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào
  • B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào
  • C. Trong chu kỳ tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST
  • D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ