Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập hè môn Hóa học 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68799

Oxit bazơ là

  • A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
  • B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
  • C. Hợp chất của oxi với một phi kim.
  • D. Là oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Câu 2
Mã câu hỏi: 68800

Chọn dãy chất đều là oxit:

  • A. NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2
  • B. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2
  • C. Na2O, CaO, MgO, FeO
  • D. Na, Ca, Mg, Fe
Câu 3
Mã câu hỏi: 68801

Đốt cháy cacbon trong khí oxi tạo khí cacbonic. Hỏi đáp án nào là PTHH biểu diễn quá trình trên?

  • A. C + O2 → CO2
  • B. C + 2O2 → 2CO2
  • C. C + 2O2 → CO2
  • D. 2C + O2 → 2CO
Câu 4
Mã câu hỏi: 68802

Cho biết tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của các các chất trong PTHH sau là

MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 5
Mã câu hỏi: 68803

Để nhận biết các dung dịch: HCl, Na2SO4, NaOH đựng trong lọ mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. BaCl2
  • B. KMnO4
  • C. Quỳ tím
  • D. AgNO3
Câu 6
Mã câu hỏi: 68804

Cho 2,8g hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

  • A. 4,5g
  • B. 7,6g
  • C. 6,8g
  • D. 7,4g
Câu 7
Mã câu hỏi: 68805

Dẫn 2,24 lít khí CO2 vào bình chứa 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là

  • A. NaHCO3.
  • B. Na2CO3.
  • C. NaHCO3 và Na2CO3.
  • D. không xách định được.
Câu 8
Mã câu hỏi: 68806

Hòa tan 2,7 gam kim loại A bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại A là

  • A. Fe
  • B. Sn
  • C. Zn
  • D. Al
Câu 9
Mã câu hỏi: 68807

Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

  • A. Làm quỳ tím hoá xanh
  • B. Làm quỳ tím hoá đỏ
  • C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hiđro
  • D. Không làm đổi màu quỳ tím
Câu 10
Mã câu hỏi: 68808

Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu nào sau đây?

  • A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
  • B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
  • C. KOH, AgNO3, NaCl
  • D. NaOH, Na2CO3, NaCl
Câu 11
Mã câu hỏi: 68809

Nhúng thanh kim loại M vào 100ml dung dịch FeCl2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại giảm 0,45g. Kim loại M là:

  • A. Al
  • B. Mg
  • C. Zn
  • D. Cu
Câu 12
Mã câu hỏi: 68810

Để phân biệt các dung dịch đựng các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl2, AlCl3, FeCl2, KCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng:

  • A. dd NaOH
  • B. dd NH3
  • C. dd NaCl
  • D. Quì tím
Câu 13
Mã câu hỏi: 68811

Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:

  • A. Cl, Si, S, P.
  • B. Cl, Si, P, S.
  • C. Si, S, P, Cl.
  • D. Si, P, S, Cl.
Câu 14
Mã câu hỏi: 68812

Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với brom?

  • A. CH3CH2CH3.
  • B. CH3CH3.
  • C. C2H4
  • D. CH4.
Câu 15
Mã câu hỏi: 68813

Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào?

  • A. Mg
  • B. Cu(OH)2.
  • C. Na2CO3
  • D. Ag.
Câu 16
Mã câu hỏi: 68814

Số ml rượu etylic có trong 250ml rượu 45 độ là

  • A. 250ml
  • B. 215ml
  • C. 112,5ml
  • D. 275ml
Câu 17
Mã câu hỏi: 68815

Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là

  • A. 19,625 gam
  • B. 15,7 gam
  • C. 12,56 gam
  • D. 23,8 gam
Câu 18
Mã câu hỏi: 68816

Tính chất vật lý của axit axetic là

  • A. Chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
  • B. Chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
  • C. Chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.
  • D. Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
Câu 19
Mã câu hỏi: 68817

Oxit là

  • A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
  • B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
  • C. Hợp chất của oxi với một kim loại.
  • D. Đơn chất của oxi với một phi kim.
Câu 20
Mã câu hỏi: 68818

Thành phần chính của vôi sống có công thức hoá học là

  • A.

    CaO

  • B. Ca(OH)2
  • C.

    CaSO4

  • D. CaCO3
Câu 21
Mã câu hỏi: 68819

Cho phương trình hóa học sau: aNa2CO3 + bCa(OH)2 → cCaCO3 + dNaOH

Tỉ lệ (a + b) : (c + d) là (biết a, b, c, d là hệ số cân bằng của phương trình hóa học)

  • A. 2 : 2
  • B. 3 : 2
  • C. 2 : 3
  • D. Đáp án khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 68820

Tiến hành các thí nghiệm sau:

1) Hòa tan Fe2O3 bằng lượng dư HCl;

2) Cho C tác dụng với khí O2 ở điều kiện nhiệt độ cao;

3) Cho HCl tác dụng với dung dịch muối Na2CO3;

4) Hòa tan kim loại Mg trong dung dịch H2SO4 loãng;

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 23
Mã câu hỏi: 68821

Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, CuO cần dùng 200 ml HCl 0,5M. Hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

  • A. 5,55 gam.
  • B. 6,35 gam.
  • C. 5,35 gam.
  • D. 6,55 gam.
Câu 24
Mã câu hỏi: 68822

Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015 M thu được 1,97 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

  • A. 1,12 lít
  • B. 6,72 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 0,672 lít
Câu 25
Mã câu hỏi: 68823

Hòa tan hoàn toàn 1,8 gam một kim loại M cần dùng 80 ml dung dịch HCl 2,5M. Kim loại M là kim loại nào sau đây? (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III).

  • A. Ca
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Fe
Câu 26
Mã câu hỏi: 68824

Cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hoà 300ml dung dịch H2SO4 0,75M.

  • A. 150ml.
  • B. 200ml.
  • C. 300ml.
  • D. 30ml.
Câu 27
Mã câu hỏi: 68825

Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau) là

1. CuSO4 và HCl

2. H2SO4 và Na2SO3

3. KOH và NaCl

4. MgSO4 và BaCl2

  • A. (1; 2)
  • B. (3; 4)
  • C. (2; 4)
  • D. (1; 3)
Câu 28
Mã câu hỏi: 68826

Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4?

  • A.

    Quì tím

  • B. NaCl
  • C.

    NaOH

  • D. Phenolphatalein.
Câu 29
Mã câu hỏi: 68827

Clo tác dụng với natri hiđroxit ở điều kiện thường

  • A.

    tạo thành muối natri clorua và nước.

  • B. tạo thành nước javen.
  • C.

    tạo thành hỗn hợp các axit.

  • D. tạo muối natri hipoclorit và nước.
Câu 30
Mã câu hỏi: 68828

Khí H2 có lẫn tạp chất là khí Cl2. Để thu được khí H2 tinh khiết người ta cho hỗn hợp khí phản ứng với

  • A. dd HCl
  • B. dd NaOH.
  • C. dd NaCl.
  • D. Nước.
Câu 31
Mã câu hỏi: 68829

Dãy chất gồm toàn hợp chất hữu cơ là:

  • A.

    CH4, C2H4, CaCO3, C2H6O

  • B. C2H2, CH3Cl, C2H6O, CH3COOH.
  • C.

    CO2, CH4, C2H5Cl, C2H6O

  • D. CaO, CH3Cl, CH3COOH, CO2.
Câu 32
Mã câu hỏi: 68830

Khí metan có lẫn tạp chất là etilen, dùng chất nào sau đây để làm sạch khí metan:

  • A. Dung dịch nước vôi trong.
  • B. Dung dịch xút.
  • C. Dung dịch brom
  • D. Nước biển.
Câu 33
Mã câu hỏi: 68831

Khi thủy phân đường mía (Saccarozơ) ta thu được các chất nào sau đây:

  • A.

    Glucozơ

  • B. Glucozơ, Fructozơ
  • C.

    Fructozơ

  • D. Khí cacbonic và hơi nước
Câu 34
Mã câu hỏi: 68832

Có một mẫu bột sắt bị lẫn tạp chất là bột nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với:

  • A.

    Dung dịch NaOH dư

  • B. Dung dịch H2SO4 loãng
  • C.

    Dung dịch HCl dư

  • D. Dung dịch HNO3 loãng
Câu 35
Mã câu hỏi: 68833

Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:

  • A.

    Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

  • B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
  • C.

    Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

  • D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
Câu 36
Mã câu hỏi: 68834

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ?

  • A.

    2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

  • B. BaO + H2O → Ba(OH)2
  • C.

    Zn + H2SO4 → ZnSO4 +H2

  • D. BaCl2+H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Câu 37
Mã câu hỏi: 68835

Dãy chất gồm các oxit bazơ là

  • A.

    CuO, NO, MgO, CaO.

  • B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
  • C.

    CaO, CO2, K2O, Na2O

  • D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 38
Mã câu hỏi: 68836

Có các chất sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Dung dịch NaOH phản ứng với:

  • A.

    Al, CO2, FeSO4, H2SO4

  • B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4
  • C.

    Al, Fe, CuO, FeSO4

  • D. Al, Fe, CO2, H2SO4
Câu 39
Mã câu hỏi: 68837

Kim loại X có những tính chất hóa học sau:

- Phản ứng với oxi khi nung nóng.

- Phản ứng với dung dịch AgNO3.

- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:

  • A.

    Cu.

  • B. Fe.
  • C.

    Al.

  • D. Na.
Câu 40
Mã câu hỏi: 68838

Bazơ nào sau đây không tan trong nước?

  • A.

    NaOH

  • B. KOH
  • C.

    Ca(OH)2

  • D. Cu(OH)2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ