A.
Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi.
B.
Silic chiếm ¼ khối lượng vỏ Trái Đất.
C.
Trong tự nhiên Silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.
D.
Một số hợp chất của silic: cát trắng, đất sét (cao lanh).
Câu 2
Mã câu hỏi: 315156
Khi cho nước tác dụng với oxit axit nào sau đây sẽ không thu được axit?
A.
CO2.
B.
SO2.
C.
SiO2.
D.
N2O5.
Câu 3
Mã câu hỏi: 315157
Nhận định nào sau đây về tính chất của silic là sai ?
A.
Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu hơn cacbon, clo.
B.
Ở nhiệt độ cao, silic phản ứng với oxi tạo thành silic đioxit
C.
Silic là chất rắn, màu xám.
D.
Silic dẫn điện tốt nên được dùng làm pin mặt trời.
Câu 4
Mã câu hỏi: 315158
SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất gì?
A.
thủy tinh, đồ gốm.
B.
thạch cao.
C.
phân bón hóa học.
D.
chất dẻo.
Câu 5
Mã câu hỏi: 315159
Đun nóng m gam Silic trong oxi dư thu được 5,34 gam silic đioxit. Giá trị của m
A.
1,869 gam.
B.
2,492 gam.
C.
3,738 gam.
D.
1,246 gam.
Câu 6
Mã câu hỏi: 315160
Công nghiệp silicat gồm những ngành nào?
A.
sản xuất đồ gốm, thủy tinh.
B.
sản xuất xi măng.
C.
sản xuất silic.
D.
sản xuất đồ gồm, thủy tinh, xi măng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 315161
Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Công thức biểu diễn thành phần của loại thủy tinh này là
A.
Na2O.CaO.6SiO2.
B.
Na2O.CaO.3SiO2.
C.
Na2O.2CaO.6SiO2.
D.
Na2O.2CaO.3SiO2
Câu 8
Mã câu hỏi: 315162
Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?
A.
dung dịch HCl.
B.
dung dịch HBr.
C.
dung dịch HI.
D.
dung dịch HF.
Câu 9
Mã câu hỏi: 315163
Để hòa tan hoàn toàn 2,4 gam SiO2 cần dùng vừa hết m gam dd HF 25%, sau phản ứng thu được dd X. Giá trị của m là
A.
12,8.
B.
6,4
C.
3,2
D.
2,56
Câu 10
Mã câu hỏi: 315164
Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là gì?
A.
oxi
B.
cacbon
C.
silic
D.
sắt
Câu 11
Mã câu hỏi: 315165
Oxit axit nào sau đây không tác dụng với nước?
A.
Cacon đioxit
B.
Lưu huỳnh đioxit
C.
Silic đioxit
D.
Đinitơ pentaoxit
Câu 12
Mã câu hỏi: 315166
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. SiO2 là
A.
oxit axit
B.
oxit trung tính
C.
oxit bazơ
D.
oxit lưỡng tính
Câu 13
Mã câu hỏi: 315167
Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A.
NaOH và CO2
B.
CO2 và C
C.
SiO2 và NaOH
D.
KOH và K2SiO3
Câu 14
Mã câu hỏi: 315168
Một loại thủy tinh thường chứa 13% natri oxit, 11,7% canxi oxit và 75,3 silic đioxit về khối lượng. Thành phần của thủy tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất của các oxit nào?
A.
Na2O.2CaO.3SiO2
B.
2Na2O.CaO.SiO2
C.
Na2O.CaO.6SiO2
D.
2Na2O.2CaO.SiO2
Câu 15
Mã câu hỏi: 315169
Để sản xuất 100 kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 cần dùng bao nhiêu kg natri cacbonat với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100%?
A.
22,17 kg.
B.
27,12 kg.
C.
25,15 kg.
D.
20,92 kg.
Câu 16
Mã câu hỏi: 315170
Tính khối lượng Na2CO3 cần dùng để sản xuất được 120 kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 với hiệu suất 90%?
A.
26,61 kg.
B.
29,57 kg.
C.
20,56 kg.
D.
24,45 kg.
Câu 17
Mã câu hỏi: 315171
Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là gì?
A.
O, F, N,
B.
F, O, N,
C.
O, N, C, F.
D.
C, N, O, F.
Câu 18
Mã câu hỏi: 315172
Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau
A.
tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B.
tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C.
tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D.
tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 19
Mã câu hỏi: 315173
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A.
K, Na, Li, Rb.
B.
Li, K, Rb, Na.
C.
Na, Li, Rb, K.
D.
Li, Na, K, Rb.
Câu 20
Mã câu hỏi: 315174
Cho các nguyên tố sau O, P, N. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần
A.
O, P, N.
B.
N, P, O.
C.
P, N, O.
D.
O, N, P.
Câu 21
Mã câu hỏi: 315175
Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A.
chu kỳ 3, nhóm II.
B.
chu kỳ 3, nhóm III.
C.
chu kỳ 2, nhóm II.
D.
chu kỳ 2, nhóm III.
Câu 22
Mã câu hỏi: 315176
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
A.
thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh.
B.
thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
C.
thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh.
D.
thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
Câu 23
Mã câu hỏi: 315177
Trong chu kỳ 3, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau
A.
X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.
B.
X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.
C.
X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.
D.
X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu.
Câu 24
Mã câu hỏi: 315178
Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 19, chu kỳ 4, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh
B.
Điện tích hạt nhân 19+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại mạnh.
C.
Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại yếu.
D.
Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu.
Câu 25
Mã câu hỏi: 315179
Nguyên tố X ở chu kỳ 4 nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y thấy
A.
tính phi kim của X mạnh hơn Y.
B.
tính phi kim của Y mạnh hơn X.
C.
X, Y có tính phi kim tương đương nhau.
D.
X, Y có tính kim loại tương đương nhau.
Câu 26
Mã câu hỏi: 315180
Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 10. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A.
Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 10+, nguyên tử có 10 electron.
B.
Nguyên tử X cuối chu kỳ 2.
C.
X là một khí hiếm.
D.
X là 1 kim loại hoạt động yếu.
Câu 27
Mã câu hỏi: 315181
Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:
A.
Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
B.
Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
C.
Na2O, MgO, K2O, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7
D.
K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
Câu 28
Mã câu hỏi: 315182
Nguyên tố X có cấu tạo như sau: điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Tính chất hóa học cơ bản của X là gì?
A.
Tính kim loại mạnh.
B.
Tính phi kim mạnh.
C.
X là khí hiếm.
D.
Tính kim loại yếu.
Câu 29
Mã câu hỏi: 315183
Nguyên tố B có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố B?
A.
B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm I
B.
B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II.
C.
B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I.
D.
B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I.
Câu 30
Mã câu hỏi: 315184
Biết nguyên tố X có số hiệu là 17, chu kì 3, nhóm VII. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố X?
A.
X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là phi kim mạnh.
B.
X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là phi kim mạnh.
C.
X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là kim loại mạnh.
D.
X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là kim loại mạnh.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *