Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 2 môn Địa lí 6 năm 2021

20/09/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 314110

Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào?

  • A. Kim loại màu
  • B. Kim loại đen
  • C. Phi kim loại
  • D. Năng lượng
Câu 2
Mã câu hỏi: 314111

Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

  • A. Than đá, dầu mỏ
  • B. Sắt, mangan
  • C. Đồng, chì
  • D. Muối mỏ, apatit
Câu 3
Mã câu hỏi: 314112

Khoáng sản là gì?

  • A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.
  • B. Khoáng vật và các loại đá có ích.
  • C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại.
  • D. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.
Câu 4
Mã câu hỏi: 314113

Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản được chia thành mấy nhóm?

  • A. 3 nhóm  
  • B. 5 nhóm
  • C. 4 nhóm
  • D. 2 nhóm
Câu 5
Mã câu hỏi: 314114

Mỏ nội sinh gồm có các mỏ gì?

  • A. Đá vôi, hoa cương
  • B.

    Apatit, dầu lửa

  • C. Đồng, chì ,sắt
  • D. Than đá, cao lanh
Câu 6
Mã câu hỏi: 314115

Loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất?

  • A. Kim loại.
  • B. Phi kim loại.
  • C. Năng lượng.
  • D. Vật liệu xây dựng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 314116

Trong lớp vỏ Trái Đất, các nguyên tố hoá học thường chiếm một tỉ lệ như thế nào?

  • A. nhỏ và khá tập trung.
  • B. lớn và khá tập trung
  • C.  lớn và rất phân tán.
  • D. nhỏ và rất phân tán.
Câu 8
Mã câu hỏi: 314117

Loại khoáng sản kim loại màu gồm những gì?

  • A. than đá, sắt, đồng.
  • B. đồng, chì, kẽm.
  • C. crôm, titan, mangan.
  • D. apatit, đồng, vàng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 314118

Loại khoáng sản kim loại đen gồm kim loại nào?

  • A. sắt, mangan, titan, crôm.
  • B. đồng, chì, kẽm, sắt.
  • C. mangan, titan, chì, kẽm.
  • D. apatit, crôm, titan, thạch anh.
Câu 10
Mã câu hỏi: 314119

Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản?

  • A. kim loại đen.
  • B. năng lượng.
  • C. phi kim loại.
  • D. kim loại màu.
Câu 11
Mã câu hỏi: 314120

Chúng ta phải khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản vì sao?

  • A. khoáng sản là tài nguyên quí hiếm
  • B. khoáng sản có rất ít nhưng nhiều chủng loại
  • C. khoáng sản hình thành trong thời gian dài
  • D. khoáng sản đang dần bị cạn kiệt
Câu 12
Mã câu hỏi: 314121

Nguyên nhân hình thành các mỏ khoáng sản ngoại sinh là do đâu?

  • A. sự phun trào vật chất dưới lòng đất.
  • B. quá trình tích tụ vật chất ở các vùng trũng.
  • C. quá trình di chuyển của vật chất.
  • D. động đất, núi lửa.
Câu 13
Mã câu hỏi: 314122

Nguyên nhân một số mỏ khoáng sản được gọi là mỏ nội sinh do đâu?

  • A. Được hình thành do macma
  • B. Được hình thành do các chất phóng xạ
  • C. Được hình thành do các loại đất nằm sâu
  • D. Được hình thành do phản ứng hóa học
Câu 14
Mã câu hỏi: 314123

Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là gì?

  • A. Khí cacbonic
  • B. Khí nito
  • C. Hơi nước
  • D. Oxi
Câu 15
Mã câu hỏi: 314124

Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là gì?

  • A. Tầng đối lưu
  • B. Tầng ion nhiệt
  • C. Tầng cao của khí quyển
  • D. Tầng bình lưu
Câu 16
Mã câu hỏi: 314125

Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng bao nhiêu?

  • A. 12km
  • B. 14km
  • C. 16km
  • D. 18km
Câu 17
Mã câu hỏi: 314126

Khối khí lạnh hình thành ở đâu?

  • A. Biển và đại dương.
  • B. Đất liền.
  • C. Vùng vĩ độ thấp.
  • D. Vùng vĩ độ cao
Câu 18
Mã câu hỏi: 314127

Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển ra mấy tầng?

  • A. 2 tầng 
  • B. 3 tầng
  • C.  4 tầng 
  • D. 5 tầng
Câu 19
Mã câu hỏi: 314128

Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là gì?

  • A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
  • B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
  • C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
  • D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
Câu 20
Mã câu hỏi: 314129

 Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào đâu?

  • A. Nhiệt độ của khối khí.
  • B. Khí áp và độ ẩm của khối khí.
  • C. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
  • D. Độ cao của khối khí.
Câu 21
Mã câu hỏi: 314130

 Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào?

  • A. tầng đối lưu.
  • B. tầng bình lưu.
  • C. tầng nhiệt.
  • D. tầng cao của khí quyển.
Câu 22
Mã câu hỏi: 314131

Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi bao nhiêu độ C?

  • A. 0,3o
  • B. 0,4o
  • C. 0,5o
  • D. 0,6o
Câu 23
Mã câu hỏi: 314132

Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là gì?

  • A. nằm trên tầng đối lưu.
  • B. không khí cực loãng.
  • C. tập trung phần lớn ô dôn
  • D.  tất cả các ý trên.
Câu 24
Mã câu hỏi: 314133

Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào?

  • A. Biển và đại dương.
  • B. Đất liền.
  • C. Vùng vĩ độ thấp.
  • D.  Vùng vĩ độ cao.
Câu 25
Mã câu hỏi: 314134

Các tầng cao của khí quyển không có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Từ 80km trở lên
  • B. Không khí cực loãng.
  • C. Không có quan hệ với đời sống con người
  • D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người
Câu 26
Mã câu hỏi: 314135

Ở chân núi của dãy núi A có nhiệt độ là 270C, biết là dãy núi A cao 3200m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi A có nhiệt độ là:

  • A. 7,50C
  • B. 7,60C
  • C. 7,70C
  • D. 7,80C
Câu 27
Mã câu hỏi: 314136

Ở Việt Nam, đỉnh núi phan-xi-pang cao 3.143m và biết nhiệt độ ở chân núi vào ngày nắng nóng nhất là 300C. Hãy tính nhiệt độ ở đỉnh núi?

  • A. 11,10C
  • B. 11,50C
  • C. 120C
  • D. 12,20C
Câu 28
Mã câu hỏi: 314137

Tại sao ở các dãy núi cao có sự khác nhau về nhiệt độ dưới chân núi và trên đỉnh núi?

  • A. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng
  • B. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
  • C. Nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc
  • D. Trên cao nhận được bức xạ nhiều hơn
Câu 29
Mã câu hỏi: 314138

Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế như thế nào?

  • A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
  • B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
  • C. Ngoài trời, sát mặt đất
  • D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
Câu 30
Mã câu hỏi: 314139

Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 3 lần trong ngày vào các thời điểm:

  • A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ
  • B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
  • C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ
  • D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ