Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 2 Hình học môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 9
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3471

Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.

  • A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
  • C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2
Mã câu hỏi: 3472

Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ot  nằm giữa hai tia (Oz;Oy ). Chọn kết luận đúng.

  • A. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz.
  • B. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
  • C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3
Mã câu hỏi: 3473

Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?

  • A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a
  • B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a
  • C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
  • D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 4
Mã câu hỏi: 3474

Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

  • A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
  • B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
  • C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 3475

Cho hình vẽ sau:

Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ d

  • A. Hai điểm A;C
  • B. Hai điểm A;B
  • C. Ba điểm A;B;C
  • D. Hai điểm B;C
Câu 6
Mã câu hỏi: 3476

Cho hình vẽ sau

Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ a.

  • A. Hai điểm D;E     
  • B. Hai điểm E;B
  • C. Hai điểm A;B
  • D. Hai điểm A;E
Câu 7
Mã câu hỏi: 3477

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
  • D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8
Mã câu hỏi: 3478

Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 9
Mã câu hỏi: 3479

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

  • A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 10
Mã câu hỏi: 3480

Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

  • A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • C. Điểm C và E thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • D. Điểm C;D;E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 11
Mã câu hỏi: 3481

Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?

  • A. 12
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 28
Câu 12
Mã câu hỏi: 3482

Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 13
Mã câu hỏi: 3483

Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 26
  • D. 52
Câu 14
Mã câu hỏi: 3484

Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?

  • A. 1512
  • B. 378
  • C. 3080
  • D. 1540
Câu 15
Mã câu hỏi: 3485

Cho góc xOykhác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot  theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.

  • A. Điểm N nằm trong góc xOz.
  • B. Điểm M nằm trong góc yOt
  • C. Điểm A nằm trong góc tOz.
  • D. Cả A, B đều đúng.
Câu 16
Mã câu hỏi: 3486

Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 26
  • D. 52
Câu 17
Mã câu hỏi: 3487

Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

  • A.  \(2 n ( n − 1 ) \)
  • B.  \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
  • C.  \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
  • D.  \(n( 2 n − 1 )\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 3488

Cho trước 4  tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 15
  • D. 18
Câu 19
Mã câu hỏi: 3489

Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 3490

Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.

  • A.  \(\hat B < \hat D\)
  • B.  \(\hat C< \hat D\)
  • C.  \(\hat A< \hat B\)
  • D.  \(\hat B< \hat C\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 3491

Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho \(\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .\). Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.

  • A. 70
  • B. 60
  • C. 50
  • D. 100
Câu 22
Mã câu hỏi: 3492

Cho hai góc kề bù \(\widehat {aOb}\) và \(\widehat {bOc}\) trong đó \(\widehat {aOb} = 3.\widehat {bOc}\) . Trên nửa mặt phẳng bờ aOc chứa tia Ob, vẽ tia Od sao cho \(\widehat {aOd} = \widehat {bOc}\). Chọn câu đúng về \(\widehat {bOc}\) và \(\widehat {bOd}\)

  • A.  \(\widehat {bOd} = 2\widehat {bOc} \)
  • B.  \(\widehat {bOd} = 3\widehat {bOc} \)
  • C.  \(2\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
  • D.  \(\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3493

Cho \(\widehat {xOm} = {120^o}\) và góc xOm bằng góc BAC. Khi đó số đo góc BAC bằng bao nhiêu?

  • A. 600
  • B. 900
  • C. 1000
  • D. 1200
Câu 24
Mã câu hỏi: 3494

Tính góc yOz trên hình vẽ sau biết Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz và \(\widehat {xOy} = {45^0};\,\widehat {xOz} = {122^0}\)

  • A. 660
  • B. 770
  • C. 450
  • D. 1000
Câu 25
Mã câu hỏi: 3495

Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A = 2\widehat B\). Số đo của mỗi góc là bao nhiêu?

  • A.  \(\widehat A = {30^o};\widehat B = {60^o}\)
  • B.  \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {120^o}\)
  • C.  \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {30^o}\)
  • D.  \(\widehat A = {120^o};\widehat B = {60^o}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 3496

Cho hình vẽ sau với Oz và Ox là hai tia đối nhau. Chọn câu sai.

  • A. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {yOz}\)​ là hai góc kề bù
  • B. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {tOz}\) là hai góc kề nhau
  • C. Hai góc \(\widehat {tOy}; \widehat {yOx} \) là hai góc kề nhau
  • D. Hai góc \(\widehat {tOz}; \widehat {tOx}\) là hai góc kề bù
Câu 27
Mã câu hỏi: 3497

Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, \(\widehat {xOy} = {135^0},\widehat {xOt} = 4\widehat {tOy}\)​. Tính số đo của \(\widehat {xOt},\widehat {tOy}\).

  • A.  \(\widehat {tOy} = {35^o};\widehat {xOt} = {100^o}.\)
  • B.  \(\widehat {tOy} = {45^o};\widehat {xOt} = {90^o}.\)
  • C.  \(\widehat {tOy} = {108^o};\widehat {xOt} = {27^o}.\)
  • D.  \(\widehat {tOy} = {27^o};\widehat {xOt} = {108^o}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 3498

Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A - \widehat B = {20^o}\). Tính số đo của \(\widehat A;\,\widehat B\).

  • A. \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {40^o}\)
  • B. \(\widehat A = {55^o};\widehat B = {35^o}\)
  • C.  \(\widehat A = {35^o};\widehat B = {55^o}\)
  • D.  \(\widehat A = {65^o};\widehat B = {25^o}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 3499

Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc yOt

  • A.  \(\widehat {yOt} = {80^o}\)
  • B.  \(\widehat {yOt} = {90^o}\)
  • C.  \(\widehat {yOt} = {95^o}\)
  • D.  \(\widehat {yOt} = {100^o}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 3500

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết \(\widehat {mOy} = {m^0},\widehat {xOm} = {n^0}\left( {{m^0} > {n^0}} \right)\), khi đó số đo của \(\widehat {xOy}\)​ là bằng bao nhiêu?

  • A. m0+n0 
  • B. m0−n0
  • C. n0−m0
  • D. m0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ