Một dây dẫn bằng nikêlin dài 50m được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết điện trở suất của nikêlin là 0,40.10-6 m, tiết diện 0,2mm2
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?
A.
2,2 A
B.
2,0 A
C.
4,2 A
D.
4,0 A
Câu 2
Mã câu hỏi: 66615
Việc làm an toàn khi sử dụng điện là
A.
Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B.
Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C.
Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D.
Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 3
Mã câu hỏi: 66616
Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A.
Vật liệu làm dây dẫn.
B.
Tiết diện của dây dẫn.
C.
Chiều dài của dây dẫn.
D.
Khối lượng của dây dẫn.
Câu 4
Mã câu hỏi: 66617
Xét các dây dẫn hình trụ, tiết diện đều làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn giảm đi 2 lần và tiết diện dây dẫn tăng lên 2 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ:
A.
tăng lên 2 lần.
B.
Giảm lên 2 lần
C.
tăng đi 4 lần.
D.
giảm đi 4 lần.
Câu 5
Mã câu hỏi: 66618
Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12W , R2 = 6 W mắc song song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?
A.
4Ω
B.
6Ω
C.
2Ω
D.
8Ω
Câu 6
Mã câu hỏi: 66619
Cho mạch điện gồm hai điện trở R1=12Ω ,R2=6 Ω mắc song song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V. Nhiệt lượng toả ra trên mạch điện trong 10 phút là bao nhiêu?
A.
216000 ( J )
B.
216 ( J )
C.
2160 ( J )
D.
21600 ( J )
Câu 7
Mã câu hỏi: 66620
Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp điện có cường độ 3A. Dùng bếp này đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C trong thời gian 20 phút. Tính hiệu suất của bếp điện, biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K
A.
84,4%
B.
88,8%
C.
82,8%
D.
84,8%
Câu 8
Mã câu hỏi: 66621
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là
A.
I=R/U
B.
R=U.I
C.
I=U/R
D.
U=I/R
Câu 9
Mã câu hỏi: 66622
Số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho ta biết:
A.
hiệu điện thế định mức và công suất tiêu thụ khi nó khi hoạt động bình thường.
B.
hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó.
C.
hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động.
D.
số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 66623
Cho mạch điện con chạy C như hình vẽ sau:
Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
A.
Sáng mạnh lên
B.
Sáng yếu đi
C.
Không thay đổi
D.
Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
Câu 11
Mã câu hỏi: 66624
Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
A.
A=UIt
B.
A=U2t/R
C.
A=I2Rt
D.
A=IRt
Câu 12
Mã câu hỏi: 66625
Hiệu điện thế giữa 2 đầu của dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ
A.
luân phiên tăng giảm.
B.
không thay đổi.
C.
giảm bấy nhiêu lần.
D.
tăng bấy nhiêu lần.
Câu 13
Mã câu hỏi: 66626
Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U1 thì đo được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I1. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn đó hiệu điện thế U2 thì đo được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I2. Hiệu điện thế U2 được tính theo công thức
A.
\({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{(}}{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{)}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\).
B.
\({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{(}}{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{ - }}{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{)}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\).
C.
\({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\).
D.
\({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{1}}}}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 66627
Trong đoạn mạch nhiều điện trở mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?
A.
U = U1 + U2 + …+ Un.
B.
R = R1 = R2 = …= Rn
C.
I = I1 = I2 = …= In
D.
R = R1 + R2 + …+ Rn
Câu 15
Mã câu hỏi: 66628
Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở R lên 2,5 lần thì giá trị điện trở lúc đó thay đổi như thế nào?
A.
Không thay đổi
B.
2,5R
C.
R/2,5
D.
R+2,5
Câu 16
Mã câu hỏi: 66629
Chọn phát biểu đúng: Trong đoạn mạch song song:
A.
Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần
B.
Điện trở tương đương bằng tích các điện trở thành phần
C.
Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần
D.
Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần
Câu 17
Mã câu hỏi: 66630
Trên một biến trở con chạy có ghi Rb (100Ω - 2A). Câu nào sau đây là đúng về con số 2A?
A.
CĐDĐ lớn nhất được phép qua biến trở
B.
CĐDĐ bé nhất được phép qua biến trở
C.
CĐDĐ định mức của biến trở
D.
CĐDĐ trung bình qua biến trở
Câu 18
Mã câu hỏi: 66631
Từ công thức tính điện trở:R=ρ.l/S, có thể tính điện trở suất của một dây dẫn bằng công thức:
A.
ρ=R.l.S.
B.
ρ=R.l/S.
C.
ρ=R.S/l.
D.
ρ=l.S/R.
Câu 19
Mã câu hỏi: 66632
Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?
A.
Điện trở
B.
Điện trở suất
C.
Chiều dài
D.
Tiết diện
Câu 20
Mã câu hỏi: 66633
Muốn xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng?
A.
Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn.
B.
Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé.
C.
Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt.
D.
Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
Câu 21
Mã câu hỏi: 66634
Trong nồi cơm điện, điện năng được chuyển hóa thành
A.
nhiệt năng.
B.
cơ năng.
C.
hóa năng.
D.
năng lượng ánh sáng
Câu 22
Mã câu hỏi: 66635
Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V - 40W và bóng 2 loại 220V - 60W. Tổng công suất điện của hai bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây?
A.
Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
B.
Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
C.
Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110V.
D.
Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110V.
Câu 23
Mã câu hỏi: 66636
Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết :
A.
thời gian sử dụng điện của gia đình.
B.
công suất điện mà gia đình sử dụng.
C.
điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D.
số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 66637
Sử dụng tiết kiệm điện năng không mang lại lợi ích nào dưới đây ?
A.
Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường.
B.
Góp phần phát triển sản xuất.
C.
Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo.
D.
Góp phần làm giảm bớt các sự cố về điện.
Câu 25
Mã câu hỏi: 66638
Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng là :
A.
Bóng đèn
B.
Ấm điện
C.
Quạt điện
D.
Máy bơm nước
Câu 26
Mã câu hỏi: 66639
Việc làm nào không an toàn khi sử dụng điện?
A.
Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B.
Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C.
Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D.
Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 27
Mã câu hỏi: 66640
Cầu chì là một thiết bị giúp ta sử dụng an toàn về điện. Cầu chì hoạt động dựa vào:
A.
Hiệu ứng Jun – Lenxơ
B.
Sự nóng chảy của kim loại.
C.
Sự nở vì nhiệt.
D.
A và B đúng.
Câu 28
Mã câu hỏi: 66641
Điện trở đặc trưng cho tính chất nào?
A.
Cản trở hiệu điện thế
B.
Tăng cường độ dòng điện
C.
Cản trở dòng điện nhiều hay ít
D.
Giảm cường độ dòng điện
Câu 29
Mã câu hỏi: 66642
Con số 100W cho biết điều gì?
A.
Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng.
B.
Công suất định mức của bóng đèn.
C.
Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng.
D.
Công suất thực tế của bóng đèn đang sử dụng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 66643
Công của dòng điện là số đo bằng...(1)..được chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
Điền từ còn thiếu vào vị trí (1)
A.
Lượng điện năng
B.
Năng lượng điện
C.
Tổng nhiệt tỏa ra
D.
Lượng lượng thu vào
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề ôn tập Chương 1 môn Vật Lý 9 Trường THCS Cao Thắng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *