Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A.
tăng 4 lần.
B.
tăng 2 lần.
C.
không đổi.
D.
giảm 4 lần
Câu 4
Mã câu hỏi: 120539
Lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong một từ trường đều có chiều không phụ thuộc vào
A.
chiều chuyển động của điện tích.
B.
chiều của đường sức từ.
C.
độ lớn của điện tích.
D.
dấu của điện tích.
Câu 5
Mã câu hỏi: 120540
Cho dòng điện cường độ 5 A chạy qua một khung dây tròn đường kính 20 cm, gồm 50 vòng dây. Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn bằng
A.
7,85.10-4 (T)
B.
7,85.10-6 (T)
C.
1,57.10-5 (T)
D.
1,57.10-3 (T).
Câu 6
Mã câu hỏi: 120541
Phát biểu nào sau đây không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A.
lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây
B.
lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C.
lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D.
lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 7
Mã câu hỏi: 120542
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Lực Lo-ren-xơ là lực từ
B.
Lực Lo-ren-xơ có phương vuông góc với vecto vận tốc của điện tích
C.
Lực Lo-ren-xơ có chiều phụ thuộc vào dấu của điện tích
D.
Lực Lo-ren-xơ có thực hiện công.
Câu 8
Mã câu hỏi: 120543
Một electron chuyển động thẳng đều với vận tốc v trong miền có từ trường đều và điện trường đều. Biết \(\overrightarrow v \bot \left( {\overrightarrow E ,\overrightarrow B } \right)\) và có chiều như hình vẽ. Vậy \({\overrightarrow B }\) có chiều
A.
thuộc mặt phẳng chứa \({\overrightarrow E ,\overrightarrow v }\) hướng từ trên xuống.
B.
thuộc mặt phẳng chứa \({\overrightarrow E ,\overrightarrow v }\) hướng từ dưới lên.
C.
vuông góc với mặt phẳng chứa \({\overrightarrow E ,\overrightarrow v }\) hướng từ trong ra.
D.
vuông góc với mặt phẳng chứa \({\overrightarrow E ,\overrightarrow v }\) hướng từ ngoài vào.
Câu 9
Mã câu hỏi: 120544
Đơn vị của từ thông là
A.
Tesla (T)
B.
Ampe (A)
C.
Vebe (Wb)
D.
Vôn (V)
Câu 10
Mã câu hỏi: 120545
Khung dây dẫn tròn, kín, có đường kính d =20cm, điện trở R = 0,1 W, được đặt trong từ trường có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, có độ lớn cảm ứng từ tăng dần đều từ 0,2 T đến 0,5 T trong khoảng thời gian 0,314s. Trong thời gian từ trường biến đổi, cường độ dòng điện trong khung dây có độ lớn bằng
A.
30A
B.
1,2A
C.
0,5 A
D.
0,3A
Câu 11
Mã câu hỏi: 120546
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 2A đến12A trong khoảng thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
A.
10V.
B.
20V
C.
30V
D.
40V
Câu 12
Mã câu hỏi: 120547
Biểu thức tính suất điện động tự cảm là
A.
\({e_{tc}} = - L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)
B.
\({e_{tc}} = Li\)
C.
\({e_{tc}} = 4\pi {10^{ - 7}}{n^2}V\)
D.
\({e_{tc}} = - L\frac{{\Delta t}}{{\Delta i}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 120548
Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fu-cô gây ra trên khối kim loại, người ta thường
A.
chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B.
tăng độ dẫn điện cho khối kim loại
C.
đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong
D.
sơn phủ lên khối kim loại một lớn sơn cách điện
Câu 14
Mã câu hỏi: 120549
Một chùm tia sáng hẹp được chiếu từ môi trường có chiết suất n = 1,73 vào môi trường có chiết suất n’. Khi góc tới i = 60o thì tia sáng ló ra trùng với mặt phân cách của hai môi trường. Vậy n’ có giá trị
A.
1,5
B.
0,9
C.
1
D.
1,7
Câu 15
Mã câu hỏi: 120550
Chọn câu trả lời đúng Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A.
góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
B.
góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
C.
góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
D.
khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần
Câu 16
Mã câu hỏi: 120551
Một con cá ở dưới mặt nước 60 cm, ngay phía trên nó có một con chim cách mặt nước 50cm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3. Con chim nhìn thấy con cá cách nó một khoảng bằng
A.
95cm.
B.
110cm
C.
130cm
D.
140cm
Câu 17
Mã câu hỏi: 120552
Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất bằng 1,5 tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất bằng 4/3, góc giới hạn phản xạ toàn bằng
A.
30o
B.
41o48’
C.
48o35’
D.
62o44’
Câu 18
Mã câu hỏi: 120553
Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A.
luôn nhỏ hơn vật
B.
luôn lớn hơn vật
C.
luôn cùng chiều với vật.
D.
có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật
Câu 19
Mã câu hỏi: 120554
Vật sáng AB đặt vuông góc với thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp ba lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A.
f = 15 (cm)
B.
f = 30 (cm)
C.
f = -15 (cm)
D.
f = -30 (cm)
Câu 20
Mã câu hỏi: 120555
Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm). Đặt đồng trục và cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L1 một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục chính của hai thấu kính. Ảnh A2 B2 của AB qua quang hệ là
A.
ảnh thật, nằm sau L1, cách L1 một đoạn 60 (cm)
B.
ảnh ảo, nằm trước L2, cách L2 một đoạn 20 (cm)
C.
ảnh thật, nằm sau L2, cách L2 một đoạn 100(cm)
D.
ảnh ảo, nằm trước L2, cách L2 một đoạn 100(cm)
Câu 21
Mã câu hỏi: 120556
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ + 1dp, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A.
40,0 (cm)
B.
33,3 (cm)
C.
27,5 (cm)
D.
26,7 (cm)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì 2 môn Vật lý 11 có đáp án
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *