Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì 1 môn Hóa học 12 có đáp án

13/07/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 295577

Một este X có công thức phân tử là C4H8Okhi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Tên gọi của X là: 

  • A.  Etyl propionat      
  • B.  Etyl axetat
  • C. Metyl propionat      
  • D. Đáp án khác
Câu 2
Mã câu hỏi: 295578

Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là 

  • A. giấy quì tím.                   
  • B. dung dịch phenolphtalein.
  • C. dung dịch NaOH.                       
  • D. nước brom.
Câu 3
Mã câu hỏi: 295579

Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là 

  • A. C3H5N.         
  • B. C3H7 N.               
  • C. C2H7N.           
  • D. CH5N.
Câu 4
Mã câu hỏi: 295580

Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là 

  • A. tinh bột.
  • B. saccarozơ
  • C. protein. 
  • D. xenlulozơ.
Câu 5
Mã câu hỏi: 295581

Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là: 

  • A. etyl axetat        
  • B. metyl propionat        
  • C. metyl axetat      
  • D. propyl fomat
Câu 6
Mã câu hỏi: 295582

Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X không phản ứng với dung dịch Br2. X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất X có công thức cấu tạo là: 

  • A. H2N-CH2-CH2-COOH .                
  • B. CH2=CH-COONH4.
  • C. H2N-[CH2]3-COOH .     
  • D. H2N-CH=CH-COOH.
Câu 7
Mã câu hỏi: 295583

X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? 

  • A. CH3– CH(NH2)-COOH.       
  • B. H2N- CH2-COOH
  • C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.               
  • D.  C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 8
Mã câu hỏi: 295584

Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là: 

  • A. (NH2)2C5H10COOOH.
  • B. NH2C3H6COOH
  • C. NH2C3H5(COOH)2.                            
  • D. NH2C3H4(COOH)2
Câu 9
Mã câu hỏi: 295585

Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)ở điều kiện thường là 

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 295586

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là 

  • A. CH3-CH2-Cl.                  
  • B. CH2=CH-CH3.
  • C. CH3-CH2-CH3.                                  
  • D. CH3-CH3.
Câu 11
Mã câu hỏi: 295587

Trùng hợp chất nào sau đây để được polime dùng làm tơ sợi? 

  • A. Metylmetacrylat.                         
  • B. Etilen.
  • C. Acrilonitrin.                                       
  • D. Isopren.
Câu 12
Mã câu hỏi: 295588

Chất X vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ. Chất X là 

  • A. CH3COOH.                       
  • B. CH3NH2
  • C. CH3CHO.                                      
  • D. H2NCH2COOH.
Câu 13
Mã câu hỏi: 295589

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là 

  • A.  β-aminoaxit.             
  • B. este.        
  • C.  α-aminoaxit.    
  • D. axit cacboxylic.
Câu 14
Mã câu hỏi: 295590

Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH? 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 295591

Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, sau phản ứng thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong hỗn hợp X là: 

  • A. 25%         
  • B. 27,92%                   
  • C. 72,08%     
  • D.  75%
Câu 16
Mã câu hỏi: 295592

Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm mhư sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là: 

  • A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở thành đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
  • B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở thành đồng nhất
  • C. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. 
  • D. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
Câu 17
Mã câu hỏi: 295593

Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và 

  • A. ancol đơn chức    
  • B. glixerol.           
  • C. este đơn chức.   
  • D. phenol.
Câu 18
Mã câu hỏi: 295594

Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào dưới đây: 

  • A. CH2 =CHCOOCH3   
  • B. CH2=C(CH3)COOCH3.
  • C. C6H5CH=CH2.        
  • D. CH3COOCH=CH2.
Câu 19
Mã câu hỏi: 295595

Anilin và glyxin đều có phản ứng với 

  • A. nước Br2.           
  • B. dung dịch HCl.
  • C. dung dịch NaOH.                                 
  • D.  dung dịch NaCl.
Câu 20
Mã câu hỏi: 295596

Cho 1 đipeptit phản ứng với NaOH đun nóng.

H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH + 2NaOH Y+ H2O. Y là hợp chất hữu cơ gì? 

  • A. H2N CH2COONa      
  • B. CH3NH2      
  • C. NH3                  
  • D. CH3COONa
Câu 21
Mã câu hỏi: 295597

Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây? 

  • A. NH3               
  • B. NaCl                  
  • C. NaOH            
  • D. H2SO4
Câu 22
Mã câu hỏi: 295598

Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là 

  • A. CH8O2           
  • B. C5H10O2          
  • C. C3H6O2          
  • D.  C2H4O2
Câu 23
Mã câu hỏi: 295599

Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là 

  • A. quỳ tím.                              
  • B.  natri kim loại.
  • C. . dung dịch NaOH.                                
  • D. dung dịch HCl.
Câu 24
Mã câu hỏi: 295600

Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2: 3. X có thể là: 

  • A. CH3NH2.     
  • B. C3H7NH2.   
  • C. C2H5NH2.      
  • D.  C4H9NH2.
Câu 25
Mã câu hỏi: 295601

X có công thức phân tử là C3H6O2, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là: 

  • A. HCOOCH2CH3.                                
  • B. CH3COOCH3.
  • C. CH3CH2COOH.                                   
  • D. C2H3COOH.
Câu 26
Mã câu hỏi: 295602

Cho 3g axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic(xúc tác H2SO4 đặc,to)­­ thì thu được 3,3g este.Hiệu suất phản ứng là: 

  • A. 80%            
  • B. 75% 
  • C. 77,27%            
  • D. 70,2%
Câu 27
Mã câu hỏi: 295603

Khi thủy phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam alanin. Nếu polipeptit đó có khối lượng phân tử là 50000 thì có bao nhiêu mắt xích alanin? 

  • A. 210           
  • B. 170            
  • C.  175             
  • D. 191
Câu 28
Mã câu hỏi: 295604

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc? 

  • A. Glucozơ.              
  • B. Fructozơ.
  • C. Saccarozơ.                                     
  • D. Axit fomic.
Câu 29
Mã câu hỏi: 295605

Từ 2 tấn xenlulozơ phản ứng với lượng dư HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc/ t0) người ta sản xuất được 2,97 tấn xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất của phản ứng là: 

  • A. 90%             
  • B. 75%         
  • C. 84%      
  • D.  81%
Câu 30
Mã câu hỏi: 295606

Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là 

  • A. C15H31COONa và glixerol.     
  • B. C15H31COONa và etanol
  • C.  C17H33COOH và glixerol  
  • D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 31
Mã câu hỏi: 295607

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo? 

  • A. (C2H3COO)3C3H5                 
  • B. (C2H5COO)3C3H5
  • C. (C6H5COO)3C3H5                           
  • D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 32
Mã câu hỏi: 295608

Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, Gly-Ala. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là 

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 33
Mã câu hỏi: 295609

Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. 

  • A. 58           
  • B. 54        
  • C. 84         
  • D.  4
Câu 34
Mã câu hỏi: 295610

Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 

  • A. CH3COOCH3.                     
  • B. HCOOC2H5.
  • C. HO-C2H4-CHO.                        
  • D. C2H5COOH.
Câu 35
Mã câu hỏi: 295611

Trong công nghiệp để chuyển hóa dầu thực vật thành mỡ rắn nhằm thuận tiện cho việc vận chuyển, người ta sử dụng phản ứng nào dưới đây: 

  • A. Hidro hóa              
  • B. Đề hidro hóa        
  • C. Tách nước        
  • D.  Xà phòng hóa
Câu 36
Mã câu hỏi: 295612

Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là 

  • A. 40,40        
  • B. 31,92              
  • C. 36,72            
  • D. 35,60
Câu 37
Mã câu hỏi: 295613

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí liền kề, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với 

  • A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
  • B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
  • C. kim loại Na. 
  • D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 38
Mã câu hỏi: 295614

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là : 

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 295615

Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ? 

  • A.  quỳ tím.       
  • B.  Dung dịch brom.
  • C. AgNO3/NH3, t0.      
  • D. Cu(OH)2/OH, t0.
Câu 40
Mã câu hỏi: 295616

Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là 

  • A. 2.         
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ