Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra thử 1 tiết Chương 4 Đại số 10 năm 2020 Trường THPT Trưng Vương

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81299

Điều kiện xác định của bất phương trình \(3\sqrt{2x-1}+\frac{1}{\sqrt[3]{{{x}^{3}}-1}}\le 0\) là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x > 1\\
    x \ge \frac{1}{2}
    \end{array} \right..\)
  • B.  \(\left[ \begin{array}{l}
    x \ne 1\\
    x \ge \frac{1}{2}
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x \ne 1\\
    x \ge \frac{1}{2}
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}
    x > 1\\
    x \le \frac{1}{2}
    \end{array} \right..\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 81300

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2x+1}{x+2}\ge \frac{1}{x+2}\) là:

  • A.  \(\mathbb{R}\backslash \left( -2;0 \right).\)                                     
  • B. \(\left( 0;+\infty  \right).\)                   
  • C. \(\left[ 0;+\infty  \right).\)              
  • D. \(\left[ -2;+\infty  \right).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81301

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( -1+2x\sqrt{2} \right){{\left( \sqrt{3}+x \right)}^{3}}\le 0\) là:

  • A.

    \(\left[ -\sqrt{3};\frac{\sqrt{2}}{8} \right].\)            

  • B.

    \(\left[ \frac{1}{2\sqrt{2}};+\infty  \right).\)  

     

  • C. \(\left( -\infty ;\frac{1}{2\sqrt{2}} \right].\)    
  • D. \(\left( -\infty ;-\sqrt{3} \right]\cup \left[ \frac{1}{2\sqrt{2}};+\infty  \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 81302

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{3-x}+{{x}^{2}}-5x+6\ge \frac{1}{3-x}\) là:

  • A. \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 3;+\infty\right).\)
  • B. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 3;+\infty\right).\)
  • D. \(\left[ -2;3 \right].\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 81303

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(x+25{{m}^{2}}\ge 5mx+1\) có nghiệm:

  • A. \(m\in \mathbb{R}.\)                            
  • B. \(m\ne \frac{1}{5}.\)                 
  • C. \(m\ne -\frac{1}{5}.\)                  
  • D. \(m\ne \pm \frac{1}{5}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81304

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left| 1-x \right|}{\sqrt{3-x}}>\frac{x-1}{\sqrt{3-x}}\) là:

  • A. \(\left( 1;+\infty  \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)        
  • B. \(\left( -\infty ;1 \right).\)                  
  • C. \(\left( -\infty ;3 \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)            
  • D.  \(\left( -\infty ;3 \right).\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81305

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(2\left| x-m \right|+2{{x}^{2}}+2>{{x}^{2}}+2mx\) đúng với mọi x

  • A.

    \(m\in \mathbb{R}.\)                              

  • B.

    \(-\sqrt{2}\le m\le \sqrt{2}.\)   

     

  • C. \( - \sqrt 2  < m < \sqrt 2 .\)                
  • D. \(m \in \emptyset .\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 81306

Với giá trị nào của m thì phương trình \(3\left( \left| x \right|-m \right)=\left| x \right|+m-1\) có nghiệm:

  • A. \(m>\frac{1}{4}.\)                                  
  • B. \(m\ge \frac{1}{4}.\)            
  • C. \(m<\frac{1}{4}.\)                         
  • D. \(m\le \frac{1}{4}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81307

Với giá trị nào của m thì hàm số \(y=\sqrt{x-2m}-\sqrt{4-2x}\) xác định trên \(\left[ 1;2 \right]\):

  • A. m>1.                            
  • B. \(m\ge 1.\)              
  • C. \(m\le \frac{1}{2}.\)                           
  • D. \(m<\frac{1}{2}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 81308

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2{{x}^{2}}-3x+1}{\left| 4x-3 \right|}<0\) là:

  • A.

    \(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)                

  • B.

    \(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)\backslash \left\{ \frac{3}{4} \right\}.\)             

     

  • C. \(\left( \frac{1}{2};1 \right).\)                 
  • D. \(\left( \frac{1}{2};1 \right)\backslash \left\{ \frac{4}{3} \right\}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 81309

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x}^{2}}-x-12 \right|>x+12-{{x}^{2}}\) là:

  • A. \(\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left( 4;+\infty  \right).\)         
  • B. \(\left( -3;4 \right).\)   
  • C. \(\left( -\infty ;-3 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right).\)                   
  • D. \(\left[ -3;4 \right].\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81310

Gọi x, y là điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y + 1 \le 0\\
2x - 3y + 2 \ge 0\\
x \le 1
\end{array} \right.\) . Giá trị lớn nhất của \(F\left( {x;y} \right) = 2x - 3y\)  là:

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -1
  • D. 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 81311

Theo khuyến cáo tổ chức y tế thế giới WHO nhu cầu vitamin A và B của mỗi người trong một ngày cần thỏa mãn:

  • Mỗi ngày nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và 500 đơn vị vitamin B.
  • Mỗi ngày cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin A+B.
  • Số đơn vị vitamin B không ít hơn ½ đơn vị vitamin A và không nhiều hơn 3 lần vitamin A.

Nếu mỗi đơn vị vitamin A tốn 100 VNĐ, 1 đơn vị vitamin B 70 VNĐ. Mỗi ngày phải tốn ít nhất bao nhiêu tiền để cung cấp đủ lượng vitamin cần thiết và tiết kiệm nhất:

  • A. 41.000 VNĐ.         
  • B. 31.000VNĐ.        
  • C. 51.000VNĐ.                      
  • D. 21.000VNĐ.
Câu 14
Mã câu hỏi: 81312

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( x-3 \right)\left( {{x}^{2}}+x-6 \right)>\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+5x+4 \right)\) là:

  • A. \(\left( {\frac{{13}}{5};2} \right).\)
  • B. \(\left[ {\frac{{13}}{5};2} \right].\)
  • C. \(\left[ { - \frac{{13}}{5};2} \right].\)
  • D. \(\left( { - \frac{{13}}{5};2} \right).\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 81313

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left( x-1 \right)\left( {{x}^{3}}-1 \right)}{{{x}^{2}}+3x+2}\le 0\) là:

  • A. \(\left[ -2;-1 \right].\)         
  • B. \(\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left[ {0;1} \right].\)
  • C. \(\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left\{ 1 \right\}.\)
  • D. \(\left( { - 2; - 1} \right).\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 81314

Tập nghiệm của bất phương trình \(2\sqrt{2x-3}+x-4\le 0\) là:

  • A. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 14;+\infty\right).\)     
  • B. \(\left[ {14; + \infty } \right).\)
  • C. \(\left( 6+\sqrt{14};+\infty\right).\)      
  • D.  \(\left( -\infty ;6-\sqrt{14} \right]\cup \left[ 6+\sqrt{14};+\infty\right).\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 81315

 Với giá trị nào của m thì phương trình \({{x}^{2}}-6mx+2-2m+9{{m}^{2}}=0\) có 2 nghiệm dương phân biệt?

  • A. \(m\in \left( 0;1 \right).\)                      
  • B.  \(m\in \left( 0;2 \right).\)                      
  • C.  \(m\in \left[ 0;1 \right].\)                     
  • D. \(m\in \left[ 0;2 \right].\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 81316

Gọi a, b (a < b) là giá trị để hai bất phương trình \({x^2} - 2x \le 0\left( 1 \right),\left( {x - 2a + b - 1} \right)\left( {x + a - 2b + 1} \right) \le 0\left( 2 \right)\) tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng: 

  • A. 1
  • B. \(\frac{7}{3}.\)      
  • C. \(\frac{{11}}{3}.\)
  • D. 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 81317

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-8x+7}{{{x}^{2}}+1}\) bằng:

 

  • A. \(\max y=12,\min y=-2.\)                                 
  • B. \(\max y=7,\min y=0.\)
  • C. \(\max y=8,\min y=0.\)                           
  • D. \(\max y=9,\min y=-1.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 81318

Gọi S(m) là tập các giá trị của m để bất phương trình \({{x}^{2}}-\left( 2m-1 \right)x+2m-2\le 0\) có tập nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5. Tổng tất cả phần tử của S(m) bằng:

  • A. -1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5
Câu 21
Mã câu hỏi: 81319

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(m{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+1\le 0\) có nghiệm?

  • A.

    \(m\in \left( \frac{3-\sqrt{5}}{2};\frac{3+\sqrt{5}}{2} \right).\)

     

  • B.

    \(m\in \left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{5}}{2} \right]\cup \left[ \frac{3+\sqrt{5}}{2};+\infty\right)\cup \left\{ 0 \right\}.\)

     

  • C.

    \(m\in \left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{5}}{2} \right)\cup \left( \frac{3+\sqrt{5}}{2};+\infty\right).\)

     

  • D. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 81320

Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\frac{{{x}^{2}}+x+2}{\left| 2x-1 \right|+x-2}}\) là:

  • A.

    \(\mathbb{R}.\)

     

  • B.

    \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

     

  • C.

    \(\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 1;2 \right).\)

     

  • D. \(\left( 1;2 \right).\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 81321

Cho a,b, c > 0.  Nếu a > b, kết luận nào dưới đây là đúng?

  • A.

    \(\frac{a}{b}<\frac{a+c}{b+c}.\)

     

  • B.

    \(\frac{a}{c}>\frac{a+b}{c+b}.\)

     

  • C.

    \(\frac{a}{b} < \frac{{a + c}}{{b + c}}.\)

     

  • D. \(\frac{a}{c}<\frac{a+b}{c+b}.\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 81322

Cho \(4x-3y=15\) . Khi đó giá trị nhỏ nhất của \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}\) bằng:

  • A. 4
  • B. 9
  • C. 16
  • D. 25
Câu 25
Mã câu hỏi: 81323

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| 2{{x}^{2}}-5x+3 \right|+\left| {{x}^{2}}-1 \right|\le 0\) là:

  • A.

    \(\varnothing .\)                  

  • B.

    \(\left[ \frac{2}{3};4 \right].\)

     

  • C. \(\left[ \frac{2}{3};4 \right]\backslash \left\{ 1 \right\}.\)           
  • D. {1}

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ