Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra ôn tập chương Động lượng- Định luật bảo toàn động lượng môn Vật lý 10

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 89189

Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? 

  • A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. 
  • B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
  • C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.           
  • D.  Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
Câu 2
Mã câu hỏi: 89190

Chọn câu phát biểu sai? 

  • A. Động lượng là một đại lượng véctơ      
  • B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
  • C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương 
  • D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dư
Câu 3
Mã câu hỏi: 89191

Chọn câu phát biểu đúng nhất? 

  • A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn.             
  • B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
  • C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn.    
  • D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn.
Câu 4
Mã câu hỏi: 89192

Véc tơ động lượng là véc tơ 

  • A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.       
  • B.  có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
  • C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.           
  • D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 5
Mã câu hỏi: 89193

Phát biểu nào sau đây sai? 

  • A. Động lượng là một đại lượng vectơ.      
  • B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
  • C.  Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.          
  • D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 6
Mã câu hỏi: 89194

Hãy điền vào khoảng trống sau: “Xung lượng  của lực tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian Dt bằng …………………  động lượng của chất điểm trong cùng khoảng thời gian đó”. 

  • A. Giá trị trung bình.          
  • B. Giá trị lớn nhất.         
  • C. Độ tăng.           
  • D. Độ biến thiên.
Câu 7
Mã câu hỏi: 89195

Phát biểu nào sau đây sai: 

  • A. Động lượng là một đại lượng vectơ.             
  • B. Xung  lượng của lực là một đại lượng vectơ.
  • C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.          
  • D. Độ biến thiên động lượng là một đai lượng vô hướng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 89196

Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực \(\vec F\) . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là: 

 

  • A. \(\vec P = \vec Fm\Delta t\)
  • B. \(\vec P = \vec F\Delta t\)
  • C.

     \(\vec P = \vec F\Delta t\)/m             

     

  • D. \(\vec P = \vec Fm\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 89197

Động lượng được tính bằng đơn vị nào sau đây: 

  • A. N/s.            
  • B. N.s.       
  • C.  N.m.              
  • D. kg.m/s.
Câu 10
Mã câu hỏi: 89198

Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng: 

  • A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.        
  • B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
  • C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.          
  • D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 89199

Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn: 

  • A.

    mv2/2         

  • B. mv2         
  • C. mv/2                
  • D. m.v
Câu 12
Mã câu hỏi: 89200

Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng? 

  • A.

    Động lượng là một đại lượng vectơ.      

  • B. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng và vectơ vận tốc của vật ấy.
  • C.

    Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.        

  • D.  Động lượng có đơn vị là kg.m/s2.
Câu 13
Mã câu hỏi: 89201

Một vật chuyển động thẳng đều thì 

  • A. Động lượng của vật không đổi .      
  • B. Xung lượng của hợp lực bằng không.
  • C. Độ biến thiên động lượng bằng không.      
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14
Mã câu hỏi: 89202

Trong hệ thống đơn vị SI, đơn vị của động lượng là 

  • A.

    kgms.           

  • B. kgm/s2.                 
  • C. kgms2.                    
  • D. kgm/s.
Câu 15
Mã câu hỏi: 89203

Động lượng là một đại lượng 

  • A.

    Véctơ.          

  • B. Vô hướng.              
  • C. Không xác định.          
  • D. Chỉ tồn tại trong những vụ va chạm.
Câu 16
Mã câu hỏi: 89204

Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng: 

  • A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.       
  • B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
  • C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.   
  • D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương.
Câu 17
Mã câu hỏi: 89205

Véc tơ động lượng là véc tơ:  

  • A.

    Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc       

  • B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
  • C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.       
  • D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 18
Mã câu hỏi: 89206

Phát biểu nào sau đây sai

  • A.

    Động lượng là một đại lượng vectơ.    

  • B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
  • C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.             
  • D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 19
Mã câu hỏi: 89207

Chọn phát biểu sai về động lượng: 

  • A.

    Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác, va chạm giữa các vật. 

  • B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác.
  • C.

    Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật. 

  • D. Động lượng là một đại lượng véc tơ, được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
Câu 20
Mã câu hỏi: 89208

Chọn câu phát biểu sai

  • A.

    Hệ vật – Trái Đất luôn được coi là hệ kín.          

  • B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín.
  • C.

    Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng. 

  • D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
Câu 21
Mã câu hỏi: 89209

Hệ vật –Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín vì 

  • A.

    Trái Đất luôn chuyển động.              

  • B. Trái Đất luôn luôn hút vật
  • C.

    vật luôn chịu tác dụng của trọng lực      

  • D.

     luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ tác dụng lên vật

Câu 22
Mã câu hỏi: 89210

Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp 

  • A.

    hệ có ma sát.         

  • B. hệ không có ma sát.          
  • C. hệ kín có ma sát. 
  • D. hệ cô lập.
Câu 23
Mã câu hỏi: 89211

Định luật bảo toàn động lượng tương đương với 

  • A. định luật I Niu-tơn.              
  • B. định luật II Niu-tơn.           
  • C. định luật III Niu-tơn.               
  • D. không tương đương với các định luật Niu-tơn.
Câu 24
Mã câu hỏi: 89212

Chuyển động bằng phản lực tuân theo 

  • A. định luật bảo toàn công.    
  • B.  Định luật II Niu-tơn.        
  • C. định luật bảo toàn động lượng.     
  • D.  định luật III Niu-tơn.
Câu 25
Mã câu hỏi: 89213

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động lượng? 

  • A.

    Vận động viên dậm đà để nhảy.  

  • B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.
  • C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động.       
  • D. Chuyển động của tên lửa.
Câu 26
Mã câu hỏi: 89214

Trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín? 

  • A.

    Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.      

  • B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
  • C.

    Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí.          

  • D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 27
Mã câu hỏi: 89215

Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây? 

  • A.

    Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.        

  • B. Vật đang chuyển động tròn đều.
  • C.

    Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. 

  • D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
Câu 28
Mã câu hỏi: 89216

Trong các trường hợp nào sau đây động lượng của vật được bảo toàn: 

  • A.

    Vật chuyển động thẳng đều.  

  • B. Vật được ném thẳng đứng lên cao.                             
  • C. Vật RT    
  • D. Vật được ném ngang.
Câu 29
Mã câu hỏi: 89217

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn: 

  • A. Ô tô giảm tốc.        
  • B. Ô tô chuyển động thẳng đều.         
  • C. Ô tô chuyển động trịn khơng đều.      
  • D. Ô tô tăng tốc.
Câu 30
Mã câu hỏi: 89218

Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi nào? 

  • A. Hệ chuyển động  có ma sát.           
  • B. Hệ là gần đúng cô lập.     
  • C. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.         
  • D. Hệ cô lập.
Câu 31
Mã câu hỏi: 89219

Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín? 

  • A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ.  
  • B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối.
  • C. Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau.         
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 89220

Phát biểu nào sau đây là sai? 

  • A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. 
  • B. Vật RTD không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
  • C. Hệ gồm "Vật RTD và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác. 
  • D.  Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi.
Câu 33
Mã câu hỏi: 89221

Một ô tô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc \({\vec v_1}\) đuổi theo một ô tô B có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc \({\vec v_2}\). Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là:  

  • A. \({\vec p_{AB}} = {m_1}({\vec v_1} - {\vec v_2})\)
  • B. \({\vec p_{AB}} = - {m_1}({\vec v_1} - {\vec v_2})\)
  • C. \({\vec p_{AB}} = {m_1}({\vec v_1} + {\vec v_2})\)
  • D. \({\vec p_{AB}} = - {m_1}({\vec v_1} + {\vec v_2})\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 89222

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn: 

  • A.

    Ô tô giảm tốc.     

  • B. Ô tô chuyển động thẳng đều  
  • C. Ô tô chuyển động  trên đường có ma sát.      
  • D. Ô tô tăng tốc.
Câu 35
Mã câu hỏi: 89223

Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? 

  • A.

    Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.      

  • B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
  • C.

     Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. 

  • D.  Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 36
Mã câu hỏi: 89224

Sở dĩ khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến 

  • A. chuyển động theo quán tính.      
  • B. chuyển động do va chạm. 
  • C. chuyển động ném ngang.           
  • D. chuyển động bằng phản lực.
Câu 37
Mã câu hỏi: 89225

Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, \(\vec V;\vec v\)  là vận tốc của súng và đạn khi đạn thoát khỏi nòng súng. Vận tốc của  súng (theo phương ngang) là: 

  • A. \(\vec V = - m\vec v/M\)
  • B. \(\vec V = m\vec v/M\)
  • C. \(\overrightarrow V = - M\vec v/m\)
  • D. \(\overrightarrow V = M\vec v/m\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 89226

Hai vật có cùng độ lớn động lượng nhưng có khối lượng khác nhau (m1>m2). So sánh độ lớn vận tốc của chúng? 

  • A.

    vận tốc của vật 1 lớn hơn.       

  • B. vận tốc của vật 1 nhỏ hơn.      
  • C.  vận tốc của chúng bằng nhau.          
  • D. Chưa kết luận được.
Câu 39
Mã câu hỏi: 89227

Hai quả bóng ép sát nhau trên mặt phẳng ngang. Khi buông tay, hai quả bóng lăn được những quãng đường là 9m và 4m rồi dừng lại. Biết sau khi rời nhau, hai quả bóng chuyển động chậm dần đều với cùng gia tốc. Tính tỉ số khối lượng của hai quả bóng 

  • A. 3.  
  • B. 2/3. 
  • C. 2,25.  
  • D. 1/3.
Câu 40
Mã câu hỏi: 89228

Có một bệ pháo khối lượng 10 tấn cố định trên mặt nằm ngang. Trên bệ có gắn một khẩu pháo khối lượng 5 tấn. Giả sử khẩu pháo chứa một viên đạn khối lượng 100 kg và nhả đạn theo phương ngang với vận tốc đầu nòng 500 m/s (vận tốc đối với khẩu pháo). Vận tốc của bệ pháo ngay sau khi bắn bằng 

  • A. -3,3m/s.  
  • B. 3,3m/s. 
  • C. 5,0m/s.  
  • D. -3,0m/s.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ