Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 THCS&THPT Nguyễn Tất Thành năm 2020

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (12 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81222

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;3) và B(-3;5). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn đường kính AB ?

  • A. \({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} = 5\)
  • B. \({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} = 25\)
  • C. \({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} = 25\)
  • D. \({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} = 5\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 81223

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} + {y^2} + 2mx - 4(m + 1)y + 4{m^2} + 5m + 2 = 0\)

 là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

  • A. \(- 2 < m < - 1\)
  • B. \(\left[ \begin{array}{l} m < 1\\ m > 2 \end{array} \right.\)
  • C. \(\left[ \begin{array}{l} m < - 2\\ m > - 1 \end{array} \right.\)
  • D. \(\left[ \begin{array}{l} m \le - 2\\ m \ge - 1 \end{array} \right.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 81224

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\cos x + \sin x}}\) ta được

  • A. \(P = |\cos x - \sin x|\)
  • B. \(P = \sin x - \cos x\)
  • C. \(P = \cos x - \sin x\)
  • D. \(P = \cos x - \sin x\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 81225

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} = 9\) và đường thẳng \(\Delta :3x + 4y - 2m + 4 = 0\) (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng \(\Delta\) là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tích các số thuộc tập hợp S bằng:

  • A. -36
  • B. 12
  • C. -56
  • D. -486
Câu 5
Mã câu hỏi: 81226

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0\) . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (O) .

  • A. \(I( - 1;2),R = 2\)
  • B. \(I( - 1;2),R = 4\)
  • C. \(I(1; - 2),R = 2\)
  • D. \(I(1; - 2),R = 4\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 81227

Cho biết \(\frac{\pi }{2} < x < \pi \) và \(\sin x = \frac{1}{3}\) . Tính \(\cos x\)

  • A. \(\cos x = \frac{2}{3}\)
  • B. \(\cos x =- \frac{2}{3}\)
  • C. \(\cos x = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
  • D. \(\cos x =- \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 81228

Cho \(a,b \in \) là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau:

Mệnh đề 1: \(\sin (a + b) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\)

Mệnh đề 2: \(\sin (a - b) = \sin b\cos a - \sin a\cos b\)

Mệnh đề 3:\(\cos (a - b) = \cos a\cos b - \sin a\sin b\)

Mệnh đề 4: \(\cos (a + b) = \cos a\cos b + \sin a\sin b\)

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 81229

Cho biết \(\sin x + \cos x =  - \frac{1}{2}\). Tính \(\sin 2x\).

  • A. \(\sin 2x = - \frac{3}{4}\)
  • B. \(\sin 2x = \frac{3}{4}\)
  • C. \(\sin 2x = \frac{1}{2}\)
  • D. \(\sin 2x = -1\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 81230

Cho biết \(\tan x = 5\). Tính giá trị biểu thức \(Q = \frac{{3\sin x - 4\cos x}}{{\cos x + 2\sin x}}\) .

  • A. \(Q = 1\)
  • B. \(Q = \frac{{19}}{{11}}\)
  • C. \(Q =-1\)
  • D. \(Q = \frac{{11}}{{9}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 81231

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip \((E):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tiêu cự của elip (E) bằng

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 81232

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định là A(2;0) , B(0;2). Cho biết quỹ tích các điểm thỏa mãn điều kiện \(M{A^2} + M{B^2} = 12\) là một đường tròn bán kính R. Tìm R .

  • A. \(R = \sqrt 5 \)
  • B. \(R=4\)
  • C. \(R = \sqrt 3 \)
  • D. \(R=2\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 81233

Cho biết \(\sin x + \sin y = \sqrt 3 \) và \(\cos x - \cos y = 1\) . Tính \(\cos (x + y)\).

  • A. \(\cos (x + y) = 1\)
  • B. \(\cos (x + y) = -1\)
  • C. \(\cos (x + y) = 0\)
  • D. \(\cos (x + y) = \frac{1}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ