Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 8 năm 2019 - Trường THCS Long Sơn

08/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (22 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 235840

Hợp chất  nào sau đây là bazơ:

  • A. Đồng(II) nitrat
  • B. Kali clorua
  • C. Canxi hiđroxit
  • D. Sắt(II) sunfat
Câu 2
Mã câu hỏi: 235841

Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch:

  • A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
  • B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
  • C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
  • D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
Câu 3
Mã câu hỏi: 235842

Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

  • A. 1,6M   
  • B. 1,7M
  • C. 1,5M
  • D. 1,4M
Câu 4
Mã câu hỏi: 235843

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

  • A. CaSO4; HCl; MgCO3
  • B. MgCl; Na2SO4; KNO3
  • C. H2O; Na3PO4; KOH
  • D. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
Câu 5
Mã câu hỏi: 235844

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

  • A. H3PO4; HNO3
  • B. CaO; H2SO4
  • C. HCl; NaOH
  • D. SO2; KOH
Câu 6
Mã câu hỏi: 235845

Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây:

  • A. 4, 10, 3, 7
  • B. 4, 11, 2, 8
  • C. 2, 3, 2, 4
  • D. 4, 12, 2, 6
Câu 7
Mã câu hỏi: 235846

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế:

  • A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
  • B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu
  • C. Mg +2HCl → MgCl2 +H2
  • D. CuO + H2 → Cu + H2
Câu 8
Mã câu hỏi: 235847

Nồng độ mol của dung dịch cho biết:

  • A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
  • B. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
  • C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch 
  • D. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi
Câu 9
Mã câu hỏi: 235848

Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:

  • A. 22,32%
  • B. 26,4%
  • C. 25,47%
  • D. 25%
Câu 10
Mã câu hỏi: 235849

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

  • A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
  • B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
  • C. Số gam chất tan có trong 100g nước
  • D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 11
Mã câu hỏi: 235850

Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

  • A. Gốc photphat PO4 hoá trị II
  • B. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
  • C. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
  • D. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III
Câu 12
Mã câu hỏi: 235851

Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

  • A. 44,2g
  • B. 43,5g
  • C. 42,1g
  • D. 40,1g
Câu 13
Mã câu hỏi: 235852

Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào:

  • A. Không thay đổi
  • B. Tăng
  • C. Giảm
  • D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 14
Mã câu hỏi: 235853

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. Cu
  • D. H2O
Câu 15
Mã câu hỏi: 235854

Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

  • A. 2,83M
  • B. 2,82M
  • C. Kết quả khác
  • D. 2,81M
Câu 16
Mã câu hỏi: 235855

Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 44,8 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 22,4 lít
Câu 17
Mã câu hỏi: 235856

Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

  • A. 17%
  • B. 16%
  • C. 18%
  • D. 19%
Câu 18
Mã câu hỏi: 235857

Sự oxi hoá chậm là:

  • A. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng
  • B. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt
  • C. Sự oxi hoá mà không phát sáng
  • D. Sự tự bốc cháy
Câu 19
Mã câu hỏi: 235858

Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:

  • A. 1,12lít
  • B. 2,42 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 2,24 lít
Câu 20
Mã câu hỏi: 235859

Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường:

  • A. Fe, Zn, Li, Sn
  • B. Cu, Pb, Rb, Ag
  • C. K, Na, Ca, Ba
  • D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 21
Mã câu hỏi: 235860

Hoàn thành và cân bằng phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào (ghi điều kiện phản ứng, nếu có)?

1) Fe2O3 + H2 → ?+?

2) ? + H2O → H3PO4

3) Na + H2O → ?+?

4) P + O2 → ?

Câu 22
Mã câu hỏi: 235861

a, PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

b, mHCl = 9,125 gam

nHCl = 0,25 mol

mFe = 0,125.56 = 7 gam

VH2 = 0,25.22,4 = 5,61 lít

c, mFeCl2 = 0,25.127 = 31,75 gam

mdd sau phản ứng = mFe + mHCl - mH2 = 7 + 182,5 - 0,25.2 = 189 gam

C% FeCl2 = 16,789%

Cho sắt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc?

a.Viết phương trình hóa học xảy ra?

b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V?

c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được?

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ