Câu hỏi (12 câu)
Điểm A(-2; 1) thuộc đồ thị hàm số nào?
- A.
\(y = \frac{{{x^2}}}{4}\)
- B.
\(y = \frac{{{-x^2}}}{4}\)
- C.
\(y = \frac{{{-x^2}}}{2}\)
- D.
\(y = \frac{{{x^2}}}{2}\)
Biết đồ thi hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2; -1) thì hệ số a bằng
- A.
\(a = \frac{1}{2}\)
- B.
\(a = \frac{-1}{2}\)
- C.
\(a = \frac{1}{4}\)
- D.
\(a = \frac{-1}{4}\)
Phương trình x2 – x – 2 = 0 có nghiệm là
- A.
x = 1; x = 2
- B.
x = -1; x = 2
- C.
x = 1; x = -2
- D.
Vô nghiệm
Tìm x biết Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt
- A.
x2 – 6x + 9 = 0
- B.
x2 + 1 = 0
- C.
2x2 – x – 1 = 0
- D.
x2 + x + 1 = 0
Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có
- A.
\({x_1} + {x_2} = \frac{{ - 3}}{2};{x_1}{x_2} = \frac{{ - 5}}{2}\)
- B.
\({x_1} + {x_2} = \frac{{ 3}}{2};{x_1}{x_2} = \frac{{ - 5}}{2}\)
- C.
\({x_1} + {x_2} = \frac{{ 3}}{2};{x_1}{x_2} = \frac{{ 5}}{2}\)
- D.
\({x_1} + {x_2} = \frac{{ - 3}}{2};{x_1}{x_2} = \frac{{ 5}}{2}\)
Phương trình 3x2 – 4x +1 = 0 có một nghiệm là
- A.
x = 1
- B.
x = -1
- C.
x = 2
- D.
x = -4
Cho phương trình 4x2 – 8x – 1 = 0. Biệt thức \(\Delta\)'
Phương trình x2 - 5x + 4 = 0 có một nghiệm là
- A.
x = -1
- B.
x = 4
- C.
x = -4
- D.
x = 5
Phương trình nào sau đây có hai nghiệm -5 và -3
- A.
x2 – 5x + 3 = 0
- B.
x2 + 5x + 3 = 0
- C.
x2 – 8x + 15 = 0
- D.
x2 + 8x + 15 = 0
Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
- A.
2x2 – 9 = 0
- B.
9x2 – 6x + 1 = 0
- C.
x2 + x + 1 = 0
- D.
Cả 3 đáp án trên
Tổng hai số bằng 7, tích 2 số bằng 12. Hai số đó là nghiệm của phương trình
- A.
x2 - 12x + 7 = 0
- B.
x2 + 12x – 7 = 0
- C.
x2 - 7x – 12 = 0
- D.
x2 - 7x +12 = 0
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x2
- A.
(2; 4)
- B.
(3; 6)
- C.
(4; 15)
- D.
(7; 24)
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *