Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra chất lượng HK2 môn Toán 8 Trường THCS Ngô Gia Tự năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (16 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 38186

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?

  • A. x2 - 1 = x + 2            
  • B. ( x - 1 )( x - 2 ) = 0      
  • C. - \(\frac{1}{2}\) x + 2 = 0           
  • D. \(\frac{1}{x}\0 + 1 = 3x + 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 38187

x = - 2 là nghiệm của phương trình :

  • A. 5x – 2 = 4x
  • B. x + 5 = 2( x - 1 ) 
  • C. x + 5 = 2( x - 1 ) 
  • D. x +4 = 2x +2
Câu 3
Mã câu hỏi: 38188

Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:

  • A. Vô nghiệm                     
  • B. Luôn có một nghiệm duy nhất                
  • C. Có vô số nghiệm              
  • D. Tất cả dều đúng.
Câu 4
Mã câu hỏi: 38189

Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn

  • A. \(\frac{1}{{3x + 2}} > 0\)
  • B. 0.x + 2 > 0
  • C. 2x2 + 1 > 0
  • D. \(\frac{1}{2}x + 1 > 0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 38190

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{5x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)  là

  • A. x ≠ -2 ; x ≠ 3 
  • B. x ≠ 2 ;  x  ≠ - 3
  • C. x  ≠ 3 ; x ≠ - 2         
  • D. x ≠ 0 ; x ≠ 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 38191

Nếu  -2a > - 2b thì 

  • A. a = b 
  • B. a < b
  • C. a > b 
  • D. \(a \le b\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 38192

Cho | a | =3 thì 

  • A. a= 3
  • B. a= -3
  • C. \(a =  \pm 3\)
  • D. Một đáp án khác 
Câu 8
Mã câu hỏi: 38193

Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :

  • A. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{2}{3}\)
  • B. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{3}{2}\)
  • C. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{1}{{15}}\)
  • D. \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{{15}}{1}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 38194

Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 4 cm ; AC = 5 cm; DB = 2cm. Độ dài DC là:  

  • A. 1,6 cm.               
  • B. 2,5 cm.              
  • C. 3 cm
  • D. cả 3 câu đều sai
Câu 10
Mã câu hỏi: 38195

Tam giác ABC  đồng dạng DEF có \(\frac{{AB}}{{DE}} = \frac{1}{3}\) và diện tích tam giác DEF bằng  90 cm2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:

  • A. 10 cm2.              
  • B. 30 cm2.              
  • C. 270 cm2.              
  • D. 810 cm2.              
Câu 11
Mã câu hỏi: 38196

Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là:

  • A. 3  cặp                    
  • B. 4  cặp                    
  • C. 5  cặp                    
  • D. 6  cặp                    
Câu 12
Mã câu hỏi: 38197

Hình hộp chữ nhật có

  • A. 6  đỉnh , 8 mặt, 12 cạnh .
  • B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
  • C. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.
  • D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.
Câu 13
Mã câu hỏi: 38198

Giải phương trình  

a) 8x – 3 =  5x + 12        

b) \(\frac{5}{{x + 3}} = \frac{3}{{x - 1}}\)

c) | x +2| = 2x – 10

Câu 14
Mã câu hỏi: 38199

Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2 – 3x \( \ge \) 12 + 2x

Câu 15
Mã câu hỏi: 38200

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h.   Nên thời gian đi và về là 3 giờ 40 phút . Tính quãng đường AB.

Câu 16
Mã câu hỏi: 38201

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Đường cao AH (H thuộc BC); Tia phân giác góc A cắt BC tại D.

            a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC.

            b/ Chứng  minh AC2 = BC.HC

            c/Tính độ dài các đọan thẳng  BC, DB, DC.(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ