Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK2 môn Toán 9 năm học 2018 - 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (12 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 60584

Cho phương trình 2x – y = 5. Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình đã cho để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?

  • A. x – y = 5                     
  • B. – 6x + 3y = 15              
  • C. 6x + 15 = 3y                   
  • D. 6x – 15 = 3y.
Câu 2
Mã câu hỏi: 60585

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?

  • A. y = -2x                       
  • B. y = -x + 10                    
  • C. \(y = \left( {\sqrt 3  - 2} \right){x^2}\)
  • D. \(y = \sqrt 3 {x^2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 60586

Cho hàm số y = f(x) = 2ax2 (Với a là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số \(f(x)\) đạt giá trị lớn nhất bằng 0 khi a < 0.
  • B. Hàm số \(f(x)\) đạt giá tri lớn nhất bằng 0 khi a < 0.
  • C. Nếu f(-1) = 1 thì \(a = \frac{1}{2}\)                                         
  • D. Cả A và C
Câu 4
Mã câu hỏi: 60587

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị các hàm số y = 2x2 và y = 3x – 1 cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là:

  • A. 1 và \(\frac{1}{2}\)
  • B. - 1 và \(\frac{1}{2}\)
  • C. 1 và \(-\frac{1}{2}\)
  • D. - 1 và \(-\frac{1}{2}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 60588

Phương trình x2 - 2x – m = 0 có nghiệm khi:

  • A. \(m \ge 1\)
  • B. \(m \ge -1\)
  • C. \(m \le 1\)
  • D. \(m \le -1\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 60589

Cho \(\Delta ABC\) đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là:

  • A. \(30^0\)
  • B. \(60^0\)
  • C. \(90^0\)
  • D. \(120^0\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 60590

Một hình vuông có cạnh 6cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng:

  • A. \(6\sqrt 2 \) cm
  • B. \(\sqrt 6 \) cm
  • C. \(3\sqrt 2 \) cm
  • D. \(2\sqrt 6 \) cm
Câu 8
Mã câu hỏi: 60591

Mệnh đề nào sau đây là sai:

  • A. Hình thang cân nội tiếp được một đường tròn.
  • B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
  • C. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
  • D. Cả B và D
Câu 9
Mã câu hỏi: 60592

  Cho phương trình  x2 – mx + m – 1 = 0   (1)

a) Giải phương trình (1) với m = - 2 

b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m.

c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại

Câu 10
Mã câu hỏi: 60593

a, Vẽ đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}\)  (P)

b, Tìm giá trị của m sao cho  điểm C(- 2; m) thuộc đồ thị (P)

c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(y = x - \frac{1}{2}\) và parabol (P)

Câu 11
Mã câu hỏi: 60594

Cho nửa đ­ường tròn (O) đư­ờng kính  AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đư­ờng tròn.

 Gọi C là điểm trên nửa đư­ờng tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý trên cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự

là E và F .

   a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân.

   b, Chứng minh \(F{B^2} = FD.FA\)

   c, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp đ­ược

Câu 12
Mã câu hỏi: 60595

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
\left| {xy - 4} \right| = 8 - {y^2}\\
xy = 2 + {x^2}
\end{array} \right.\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ