Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 45 phút HK2 môn Toán 10 Trường THPT Đoàn Thượng năm 2017 - 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83476

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 31 - 2t\\
y = 14 + 6t
\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\). Hệ số góc của \(\Delta \) là

  • A. k = -3
  • B. k = -2
  • C. k = 6
  • D. k = -1/3
Câu 2
Mã câu hỏi: 83477

Đường thẳng d đi qua điểm A(-2; 1) và có VTCP \(\overrightarrow u  = \left( { - 3; - 2} \right)\) có phương trình là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - 2t\\
    y =  - 3 + t
    \end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - 3t\\
    y = 1 - 2t
    \end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - 3t\\
    y = 1 + 2t
    \end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 + t\\
    y =  - 3 - 2t
    \end{array} \right.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83478

Góc giữa hai đường thẳng \(x - \sqrt 3 y + 1 = 0\) và \(x + \sqrt 3 y - 4 = 0\) là:

  • A. 450
  • B. 300
  • C. 600
  • D. 1200
Câu 4
Mã câu hỏi: 83479

Cho tam giác ABC có a = 10, b = 8 góc \(C = {120^0}\). Hỏi cạnh c bằng:

  • A. \( - 2\sqrt {61} \)
  • B. \( - 2\sqrt {21} \)
  • C. \(2\sqrt {61} \)
  • D. \(2\sqrt {21} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83480

Tam giác ABC có a = 7; \(b = 4\sqrt 2 \); c = 2; M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?

  • A. 2
  • B. \(\frac{1}{2}\sqrt {108} \)
  • C. \(\frac{{\sqrt {34} }}{2}\)
  • D. \(\sqrt 9 \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83481

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:2x - 3y + 12 = 0,{\Delta _2}: - x + 2y + 5 = 0\). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng \({\Delta _1},{\Delta _2}\)

  • A. \({\Delta _1},{\Delta _2}\) trùng nhau 
  • B. \({\Delta _1},{\Delta _2}\) cắt nhau nhưng không vuông góc.
  • C. \({\Delta _1},{\Delta _2}\) song song.
  • D. \({\Delta _1},{\Delta _2}\) vuông góc.
Câu 7
Mã câu hỏi: 83482

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1;2 ), B(3; 1) và C(5; 4). Tìm tọa độ chân đường cao của tam giác vẽ từ A?

  • A. \(H\left( {\frac{{ - 37}}{{13}};\frac{{10}}{{13}}} \right)\)
  • B. \(H\left( {\frac{{37}}{{13}};\frac{{ - 10}}{{13}}} \right)\)
  • C. \(H\left( {\frac{{37}}{{13}};\frac{{10}}{{13}}} \right)\)
  • D. \(H\left( {\frac{{ - 37}}{{13}};\frac{{ - 10}}{{13}}} \right)\0
Câu 8
Mã câu hỏi: 83483

Viết phương trình đường thẳng đi qua M(1; 2) và song song với đường thẳng 2x + y - 2 = 0

  • A. 4x + 2y + 1 = 0
  • B. 2x + y + 8 = 0
  • C. 2x + y - 4 = 0
  • D. 4x - 2y - 8 = 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 83484

Tính trung tuyến ma của tam giác ABC có 3 cạnh a = 6, b = 7, c = 8

  • A. \(\frac{{\sqrt {151} }}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt {190} }}{2}\)
  • C. \(\frac{{13}}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt {106} }}{2}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83485

Khoảng cách từ điểm M(2;-1) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 12 = 0\) là:

  • A. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\)
  • B. 2
  • C. \( - \frac{2}{5}\)
  • D. \(\frac{2}{5}.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83486

Tam giác ABC có phương trình cạnh AB là \(5{\rm{x}} - 2y + 6 = 0\) và cạnh AC là 4x+7y-21=0, trực tâm của tam giác trùng với gốc tọa độ. Tìm cô sin của góc giữa đường thẳng AB và BC 

  • A. \(\frac{{ - 2}}{{\sqrt {29} }}\)
  • B. \(\frac{{2\sqrt {14} }}{{14}}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {14} }}{{29}}\)
  • D. \(\frac{{2\sqrt {29} }}{{29}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83487

Cho d:3x - y = 0 và d':mx + y - 1 = 0. Tìm m để \(\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{{\sqrt {10} }}\)

  • A. \(m = \frac{3}{4}\) hoặc m = 0
  • B. m = 0
  • C. \(m =  \pm \sqrt 3 \)
  • D. \(m = \frac{4}{3}\) hoặc m = 0
Câu 13
Mã câu hỏi: 83488

Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 1;5} \right),C\left( { - 4;1} \right)\). Đường cao AH của tam giác có phương trình là

  • A. 4x + 3y - 13 = 0
  • B. 3x - 4y + 9 = 0
  • C. 3x + 4y - 15 = 0
  • D. 4x - 3y + 5 = 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 83489

Cho tam giác ABC có 3 cạnh \(a = 6;\,b = 10;\,c = 8\). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp.

  • A. \(R = \sqrt {23} \)
  • B. R = 4
  • C. R = 3
  • D. R = 5
Câu 15
Mã câu hỏi: 83490

Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M(5; 1) và có VTPT \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 3} \right)\)

  • A. x - 3y - 5 = 0
  • B. 3x - y - 14 = 0
  • C. x - 3y - 2 = 0
  • D. x - 3y - 2 = 0
Câu 16
Mã câu hỏi: 83491

Cho tam giác ABC có 2 trung tuyến \({m_a} = {m_b}\). Tìm mệnh đề đúng?

  • A. Tam giác đều   
  • B. Tam giác cân tại A
  • C. Tam giác vuông tại B  
  • D. Tam giác cân tại C
Câu 17
Mã câu hỏi: 83492

Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn \(\left( {a + b + c} \right)\left( {a + b - c} \right) = 3{\rm{a}}b\), khi đó số đo của góc C là:

  • A. 1200
  • B. 600
  • C. 450
  • D. 300
Câu 18
Mã câu hỏi: 83493

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \({d_1}:(2m - 1)x - my - 10 = 0\) và \({d_2}:x - 2y + 6 = 0\)vuông góc nhau ?

  • A. \(m \in \emptyset \)
  • B. \(m =  - \frac{3}{8}\)
  • C. \(m = \frac{3}{2}\)
  • D. \(m = \frac{1}{4}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83494

Cho tam giác ABC có góc \(A = {60^0};\,B = {45^0}\), cạnh a = 10. Hỏi cạnh b bằng:

  • A. \(\frac{{10\sqrt 6 }}{6}\)
  • B. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}\)
  • C. \(\frac{{10\sqrt 6 }}{3}\)
  • D. \(\frac{{10\sqrt 6 }}{5}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83495

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm \(A\left( {1;3} \right);\,B\left( { - 2;4} \right)\). Biết rằng đường thẳng d đi qua A sao cho khoảng cách từ B tới d là lớn nhất. Giả sử phương trình đường thẳng d có 1 VTPT là \(\overrightarrow n  = \left( {a;1} \right)\). Hỏi a bằng:   

  • A. a = -3
  • B. a = 3
  • C. a = -2
  • D. a = 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ