Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Phan Túc Trực

13/07/2022 - Lượt xem: 17
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 284071

Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 284072

Cho các phản ứng sau:

(1) CaOCl2 + 2HCl đặc →CaCl2 + Cl2 + H2O;                      

(2) NH4Cl → NH3 + HCl;

(3) NH4NO3 → N2O + 2H2O;                                    

(4) FeS + 2HCl  → FeCl2 + H­2S;

(5) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2;                               

(6) C + CO2 → 2CO

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 284073

Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, NH3, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 5
Câu 4
Mã câu hỏi: 284074

Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 5
Mã câu hỏi: 284075

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 284076

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 7
Mã câu hỏi: 284077

Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 284078

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 284079

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.

(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.

(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.

(4) Nguyên tử N trong HNO3 cộng hóa trị là 5.

(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.

Số phát biểu đúng là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 10
Mã câu hỏi: 284080

Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 284081

Cho các phản ứng sau: 

(1) 2Fe  + 3I2 → 2FeI3 ;  

(2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (loãng)  → 3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O      

(3) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag ;

(4) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư) → 2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O    

(5) 2AlCl3  +  3Na2CO3  → Al2(CO3)3  + 6NaCl  ;           

(6) FeO + 2HNO3 (l) → Fe(NO3)2 + H2O                               

(7) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O

Những phản ứng đúng là:

  • A. (2), (3), (5), (7)   
  • B. (1), (2), (4), (6), (7)
  • C. (1), (2), (3), (4), (7)    
  • D. (2), (3), (4), (7)
Câu 12
Mã câu hỏi: 284082

Cho các chất:  KMnO4, K2Cr2O7, MnOcó cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:

  • A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4     
  • B. MnO; KMnO4; K2Cr2O7
  • C. K2Cr2O; MnO2 ; KMnO4      
  • D. KMnO; MnO; K2Cr2O7
Câu 13
Mã câu hỏi: 284083

Cho các phân tử (1) MgO; (2) Al2O3; (3) SiO2;(4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:

  • A. (3), (2), (4), (1)     
  • B. (1), (2), (3), (4)   
  • C. (4), (3), (2), (1)  
  • D. (2), (3), (1), (4)
Câu 14
Mã câu hỏi: 284084

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

  • A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3   
  • B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
  • C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3   
  • D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH
Câu 15
Mã câu hỏi: 284085

Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.

(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray.

(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.

(d) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.

(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.

(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.

Số phát biểu không đúng là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 284086

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn.                                   

(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư

(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.         

(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.    

(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 17
Mã câu hỏi: 284087

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.                       

(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.   

(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.

(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư.     

(f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 284088

Cho các chất: Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 19
Mã câu hỏi: 284089

Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 284090

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.               

(b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(c) Cho Na vào dd CuSO4.                                          

(d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng.

(e) Cl2 vào nước javen                                                

(f) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 21
Mã câu hỏi: 284091

Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 284092

Nguyên tố X ở chu kì 2, trong hợp chất khí với H có dạng XH2. Phát biểu nào sau đây về X là không đúng:

  • A. X có 2 e độc thân  
  • B. X có điện hóa trị trong hợp chất với Na là 2-
  • C. Hợp chất XH2 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực   
  • D. X có số oxi hóa cao nhất là +6
Câu 23
Mã câu hỏi: 284093

A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –MA=237.Số chất A thỏa mãn là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 284094

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.                      

(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.                 

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.  

(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là

  • A. (2), (4), (6).      
  • B. (1), (3), (5).  
  • C. (1), (3), (4), (5). 
  • D. (2), (3), (4), (6).
Câu 25
Mã câu hỏi: 284095

Cho các phát biểu sau:

(1) Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome tương ứng.

(2) Nhựa novolac và nhựa rezit đều có cấu trúc mạch không phân nhánh.

(3) Nilon-6, vinylclorua, poli (vinyl axetat) và benzylpropanoat đều bị thủy phân khi tác dụng với dd NaOH loãng, đun nóng.

(4) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.

(5) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat.

(6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.

(7) Dùng nước và Cu(OH)2 để phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic.

Số phát biểu đúng là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 26
Mã câu hỏi: 284096

cho các chất : Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 27
Mã câu hỏi: 284097

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Oxi hóa hoàn toàn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ).   

(2) Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom.

(3) Cho cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.                                  

(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch nước brom.

(5) Cho metanol qua CuO, đun nóng.

(6) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực dương bằng đồng, điện cực âm bằng thép.

Số thí nghiệm có axit sinh ra là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 28
Mã câu hỏi: 284098

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
  • B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
  • C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
  • D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
Câu 29
Mã câu hỏi: 284099

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.          

(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na

(c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as)                                       

(d) Cho dung dịch glucozơ vào AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2                          

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 284100

Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi

  • A. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)    
  • B. xinvinit NaCl.KCl
  • C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2)    
  • D. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O)
Câu 31
Mã câu hỏi: 284101

Cho các phương trình phản ứng

(1) C4H10 + F2                                     

(2) AgNO3 →                  

(3) H2O2 + KNO2        

(4) Điện phân dung dịch NaNO3         

(5) Mg + FeCl3 dư                   

(6) H2S + dd Cl2.

Số phản ứng tạo ra đơn chất là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 32
Mã câu hỏi: 284102

cho các cặp chất phản ứng với nhau

(1) Li + N2                  

(2) Hg + S                   

(3) NO + O2                

(4) Mg + N2

(5) H2 + O2                  

(6) Ca + H2O               

(7) Cl2(k) + H2(k)        

(8) Ag + O3

Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 33
Mã câu hỏi: 284103

Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?

  • A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH  
  • B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH.
  • C. Fe(NO3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng). 
  • D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6.
Câu 34
Mã câu hỏi: 284104

Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.
  • B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
  • C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
  • D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
Câu 35
Mã câu hỏi: 284105

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn.                                    

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).      

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.                     

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.          

(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).                     

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 5
Câu 36
Mã câu hỏi: 284106

Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:  

1. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng

2. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.

3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.

4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.  

Số thí nghiệm được mô tả đúng là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 284107

Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là                                

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 284108

Cho các nhận xét về phân bón:

(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.

(2) Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.

(3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.

(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng.

(5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.          

(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.         

Số nhận xét đúng là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3
Câu 39
Mã câu hỏi: 284109

Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 284110

Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ