Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Phan Đăng Lưu

13/07/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 284231

Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

  • A. NaOH   
  • B. AgNO3/NH3     
  • C. dung dịch brom.  
  • D. Cu(OH)2
Câu 2
Mã câu hỏi: 284232

Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 284233

Nhận xét sai khi so sánh tinh bột và xenlulozơ là:

  • A. Cả hai đều là hợp chất cao phân tử thiên nhiên.  
  • B. Chúng đều có trong tế bào thực vật.
  • C. Cả hai đều không tan trong nước. 
  • D. Chúng đều là những polime có mạch không phân nhánh.
Câu 4
Mã câu hỏi: 284234

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm chức anđehit, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

  • A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng    
  • B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
  • C. kim loại Na     
  • D. tạo este chứa 5 gốc axit
Câu 5
Mã câu hỏi: 284235

Khi cho 0,3 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 24 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 57,4 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 5
Câu 6
Mã câu hỏi: 284236

Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

  • A. C15H31COONa và etanol. 
  • B. C17H35COONa và glixerol.
  • C. C17H35COOH và glixerol.   
  • D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 7
Mã câu hỏi: 284237

Đun nóng dd chứa 54g glucozơ  với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là

  • A. 48,6    
  • B. 32,4     
  • C. 64,8   
  • D. 24,3g.
Câu 8
Mã câu hỏi: 284238

Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 34,56 gam Ag.Hiệu suất của quá trình là 80%.Giá trị m là

  • A. 17,1. 
  • B. 34,2.    
  • C. 21,888 .   
  • D. 68,4.
Câu 9
Mã câu hỏi: 284239

Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.  Các chất Y,Z trong sơ đồ trên lần lược là :

  • A. C2H5OH,CH3COOH.
  • B. C2H4,CH3COOH. 
  • C. CH­­3COOH,CH3OH.  
  • D. CH3COOH,C2H5OH.
Câu 10
Mã câu hỏi: 284240

Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất các phản ứng este hoá là

  • A. 62,50% 
  • B. 31,25%  
  • C. 50,00%     
  • D. 40,00%
Câu 11
Mã câu hỏi: 284241

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

  • A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
  • B. Chất béo không tan trong nước.
  • C. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
  • D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 12
Mã câu hỏi: 284242

Cho m gam hỗn hợp X gồm tinh bột và glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác,thủy phân m gam hỗn hợp X trong môi trường axit, với hiệu suất  là 60% , thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y, thu được dung dịch Z, sau đó cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 34,56 gam Ag. Giá trị m là

  • A. 33,3   
  • B. 17,1      
  • C. 50,4    
  • D. 34,2
Câu 13
Mã câu hỏi: 284243

Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn lên men đạt 80%.

  • A. 295,3 kg  
  • B. 300 kg    
  • C. 290 kg 
  • D. 236,25 kg
Câu 14
Mã câu hỏi: 284244

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y,T Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Dung dịch Iot Dung dịch màu xanh tím

X, Y, Z, T lần lượt là:

  • A. Saccarozơ, Axit axetic, glucozơ, tinh bột  
  • B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột, Axit axetic.
  • C. Tinh bột, glucozơ, glixerol, Axit axetic.  
  • D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột,glixerol.
Câu 15
Mã câu hỏi: 284245

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este ?

  • A. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
  • B. Este thường nặng hơn nước, không hoà tan được chất béo.
  • C. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước.
  • D. Este thường nặng hơn nước, hoà tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ.
Câu 16
Mã câu hỏi: 284246

Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?

  • A. xà phòng hoá.  
  • B. cô cạn ở nhiệt độ cao.   
  • C. làm lạnh.       
  • D. hiđro hoá (Ni, t°).
Câu 17
Mã câu hỏi: 284247

Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (Mx < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là

  • A. HCOOC2H5.  
  • B. CH3COOC2H5.  
  • C. C2H5COOH.     
  • D. CH3COOH.
Câu 18
Mã câu hỏi: 284248

Cho các chất : CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5.Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

  • A. C2H5OH,  CH3COOH, CH3COOC2H5,.
  • B. CH3COOC2H5, CH3COOH, C2H5OH.
  • C. CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.   
  • D. C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COOH.
Câu 19
Mã câu hỏi: 284249

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất

  • A. C3H7COOCH3.    
  • B. C2H5COOCH3.   
  • C. CH3COOC3H7.   
  • D. CH3COOC2H5.
Câu 20
Mã câu hỏi: 284250

Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

  • A. 18,38 gam.  
  • B. 17,80 gam.   
  • C. 16,68 gam.       
  • D. 18,24 gam.
Câu 21
Mã câu hỏi: 284251

Khối lượng của TB cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

  • A. 4,5kg.     
  • B. 6,0 kg.  
  • C. 5,4kg.     
  • D. 5,0kg.
Câu 22
Mã câu hỏi: 284252

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 23
Mã câu hỏi: 284253

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

  • A. glicogen.   
  • B. tinh bột.   
  • C. xenlulozơ.     
  • D. saccarozơ.
Câu 24
Mã câu hỏi: 284254

Hai chất đồng phân của nhau là

  • A. glucozơ và saccarozơ.
  • B. fructozơ và tinh bột. 
  • C. tinh bột  và xenlulozơ.   
  • D. fructozơ và glucozơ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 284255

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96%, D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít ?

  • A. 1,439 
  • B. 14,390.   
  • C. 15,000. 
  • D. 24,390.
Câu 26
Mã câu hỏi: 284256

Khi cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thì xảy ra hiện tượng

  • A. Tạo kết tủa trắng sáng       
  • B. kết tủa tan, tạo dung dịch đồng nhất
  • C. có khí thoát ra, tạo dung dịch xanh lam 
  • D. kết tủa tan, tạo dung dịch xanh lam
Câu 27
Mã câu hỏi: 284257

Phát biểu đúng

  • A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
  • B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
  • C. Pứ thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
  • D. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 28
Mã câu hỏi: 284258

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

  • A. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH   
  • B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH
  • C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH
  • D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
Câu 29
Mã câu hỏi: 284259

Trung hòa 1 mol \(\alpha  - \) amino axit X cần 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về khối lượng. CTCT của X là

  • A. H2N-CH2-CH2-COOH  
  • B. H2N-CH2- CH(NH2)-COOH
  • C. CH3-CH(NH2)-COOH.  
  • D. H2N-CH2-COOH
Câu 30
Mã câu hỏi: 284260

Cho m gam anilin phản ứng hoàn toàn với dd brom dư, sau phản ứng thu được m + 35,55 gam kết tủa trắng. Giá trị  m là

  • A. 74,25   
  • B. 13,95  
  • C. 49,50     
  • D. 20,95
Câu 31
Mã câu hỏi: 284261

Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là

  • A. X, Y, Z.   
  • B. X, Y, T.  
  • C. X, Y, Z, T       
  • D. Y, Z, T.
Câu 32
Mã câu hỏi: 284262

X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2?

  • A. 2,8 mol   
  • B. 3,375 mol    
  • C. 1,875 mol   
  • D. 2,025 mol
Câu 33
Mã câu hỏi: 284263

Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?

  • A. Không tan trong xăng và benzen 
  • B. Không thấm khí và nước
  • C. Tính đàn hồi  
  • D. Không dẫn điện và nhiệt
Câu 34
Mã câu hỏi: 284264

Nhận định nào sau đây không đúng?

  • A. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
  • B. Lòng trắng trứng tác dụng với  Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tím.
  • C. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein.
  • D. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein.
Câu 35
Mã câu hỏi: 284265

Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 6,72 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

  • A. C4H9N.    
  • B. C3H9N.   
  • C. C2H7N.  
  • D. C3H7N.
Câu 36
Mã câu hỏi: 284266

Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần

  • A. C6H5NH2<C2H5NH2<NH3  
  • B. C2H5NH2<NH3< C6H5NH2
  • C. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2   
  • D. NH3<C2H5NH2<C6H5NH2
Câu 37
Mã câu hỏi: 284267

Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là:

  • A. 121 và 152.   
  • B. 121 và 114. 
  • C. 113 và 152. 
  • D. 113 và 114.
Câu 38
Mã câu hỏi: 284268

Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là

  • A. C3H7NHvà C4H9NH2    
  • B. C2H5NHvà C3H7NH2.
  • C. CH3NHvà C2H5NH2.  
  • D. CH3NHvà (CH3)3N.
Câu 39
Mã câu hỏi: 284269

Amino axit NH2-CH2-COOH có tên gọi là

  • A. Axit glutamic    
  • B. Valin   
  • C. Glyxin      
  • D. Alanin
Câu 40
Mã câu hỏi: 284270

Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dd: glucozơ; etanol và lòng trắng trứng là

  • A. Cu(OH)2/NaOH  
  • B. dd AgNO3/NH3   
  • C. dd NaOH    
  • D. Br2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ