Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Bến Tre năm 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 55
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (14 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83559

Với \(a,b \ne 0\) ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. a - b < 0 
  • B. \({a^2} - ab + {b^2} < 0.\)
  • C. \({a^2} + ab + {b^2} > 0.\)
  • D. a - b > 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 83560

Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dưới đây là bảng xét dấu của biểu thức f(x) = -x - 1?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 3
Mã câu hỏi: 83561

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \({x^2} \le 3x \Leftrightarrow x \le 3.\)
  • B. \(\frac{1}{x} \le 0 \Leftrightarrow x \le 1.\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{{{x^2}}} \ge 0 \Leftrightarrow x + 1 \ge 0.\)
  • D. \(x + \left| x \right| \ge x \Leftrightarrow \left| x \right| \ge 0\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83562

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}} \ge 0\) là:

  • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
  • C. \(\left[ { - 1;2} \right)\)
  • D. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83563

Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?

  • A. \(f\left( x \right) = x - 2.\)
  • B. \(f\left( x \right) = {x^2} + x - 6.\)
  • C. \(f\left( x \right) =  - {x^2} - x + 6.\)
  • D. \(f\left( x \right) = x + 3.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83564

Nghiệm của bất phương trình \({x^2} - x - 30 \ge 0\) là:

  • A. \( - 5 \le x \le 6\)
  • B. \(x \le 6\) hoặc \(x \ge  - 5\)
  • C. \(x \le -5\) hoặc \(x \ge  6\)
  • D. \( - 6 \le x \le 5\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83565

Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình \(3{x^2} + 10x <  - 3\)

  • A. (-3; 0)
  • B. \(\left( { - 2;\frac{{ - 1}}{3}} \right).\)
  • C. \(\left( { - \frac{1}{3};1} \right).\)
  • D. \(\left( { - 5; - 2} \right).\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83566

Tập xác  định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^2} - 4x + 5}}{{x - 2}}} \)

  • A. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
  • C. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
  • D. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83567

Biểu thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) và f(x) có bảng dấu

Khi đó dấu của a, b, c là?

  • A. a < 0,b < 0,c < 0.
  • B. a > 0,b < 0,c < 0.
  • C. a < 0,b < 0,c < 0.
  • D. a > 0,b < 0,c > 0.
Câu 10
Mã câu hỏi: 83568

Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

  • A. x + y - 3 > 0.
  • B. -x - y < 0
  • C. x + 3y + 1 < 0.
  • D.  - x - 3y + 1 < 0.
Câu 11
Mã câu hỏi: 83569

Giải hệ bất phương trình sau:

\(\left\{ \begin{array}{l}
 - {x^2} + 4x - 3 \le 0\\
2x + 3 > 3x - 1
\end{array} \right.\)

Câu 12
Mã câu hỏi: 83570

Giải các bất phương trình sau:

a. \({\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\left( {2 - x} \right) \ge 0\)

b. \(\frac{1}{{{x^2} - 3x - 4}} \ge \frac{1}{{1 - x}}\)

Câu 13
Mã câu hỏi: 83571

Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{a} + \frac{1}{b} - c\)

Câu 14
Mã câu hỏi: 83572

Cho bất phương trình \(2{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 1 - m > 0\) (1)

a. Giải bất phương trình (1) với m = 2.

b.  Tìm m để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi giá trị của x.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ