Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?
A.
Sụn bọc đầu xương
B.
Màng xương
C.
Mô xương cứng
D.
Mô xương xốp
Câu 2
Mã câu hỏi: 46313
Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?
A.
Giúp xương phát triển to về bề ngang
B.
Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
C.
Giúp giảm ma sát khi chuyển động
D.
Giúp xương dài ra
Câu 3
Mã câu hỏi: 46314
Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ?
A.
Khoang xương và màng xương
B.
Màng xương và sụn bọc đầu xương
C.
Mô xương xốp và khoang xương
D.
Mô xương cứng và mô xương xốp
Câu 4
Mã câu hỏi: 46315
Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
A.
(1): màng xương; (2): ra ngoài
B.
(1): màng xương; (2): vào trong
C.
(1): mô xương cứng; (2): ra ngoài
D.
(1): mô xương xốp; (2): vào trong
Câu 5
Mã câu hỏi: 46316
Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.
A.
(1): màng xương; (2): ra ngoài
B.
(1): màng xương; (2): vào trong
C.
(1): mô xương cứng; (2): ra ngoài
D.
(1): mô xương xốp; (2): vào trong
Câu 6
Mã câu hỏi: 46317
Ở người già, trong khoang xương có chứa gì?
A.
Mỡ
B.
Máu
C.
Tủy đỏ
D.
Nước mô
Câu 7
Mã câu hỏi: 46318
Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
A.
800 cơ
B.
500 cơ
C.
400 cơ
D.
600 cơ
Câu 8
Mã câu hỏi: 46319
Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi … là một tế bào cơ.
A.
Tơ cơ
B.
Sợi cơ
C.
Bó cơ
D.
Tiết cơ
Câu 9
Mã câu hỏi: 46320
Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng?
A.
Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
B.
Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
C.
Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
D.
Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Câu 10
Mã câu hỏi: 46321
Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào?
A.
Hình trụ.
B.
Hình thoi.
C.
Hình đĩa.
D.
Hình cầu.
Câu 11
Mã câu hỏi: 46322
Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là gì?
A.
Phồng và xẹp.
B.
Kéo và đẩy.
C.
Co và dãn.
D.
Gấp và duỗi.
Câu 12
Mã câu hỏi: 46323
Trong tế bào cơ, tiết cơ là gì?
A.
Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
B.
Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
C.
Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
D.
Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
Câu 13
Mã câu hỏi: 46324
Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra loại lực gi?
A.
Phản lực.
B.
Lực kéo.
C.
Lực đẩy.
D.
Lực hút.
Câu 14
Mã câu hỏi: 46325
Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức nào?
A.
A = F.s
B.
A = s/F.
C.
A = F/s.
D.
A = F+s.
Câu 15
Mã câu hỏi: 46326
Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu?
A.
Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
B.
Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ
C.
Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng
D.
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 16
Mã câu hỏi: 46327
Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?
A.
Axit acrylic
B.
Axit lactic
C.
Axit axêtic
D.
Axit malic
Câu 17
Mã câu hỏi: 46328
Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A.
Tắm nóng, tắm lạnh theo lộ trình phù hợp để tăng cường sức chịu đựng của cơ
B.
Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
C.
Lao động vừa sức
D.
Tất cả các phương án còn lại
Câu 18
Mã câu hỏi: 46329
Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?
A.
Xếp song song và xen kẽ nhau
B.
Xếp nối tiếp nhau
C.
Xếp chồng gối lên nhau
D.
Xếp vuông góc với nhau
Câu 19
Mã câu hỏi: 46330
Tơ cơ gồm có mấy loại?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 20
Mã câu hỏi: 46331
Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ như thế nào?
A.
Cùng co.
B.
Cùng duỗi
C.
Co duỗi ngẫu nhiên.
D.
Co duỗi đối kháng.
Câu 21
Mã câu hỏi: 46332
Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
A.
Viêm cơ.
B.
Mỏi cơ.
C.
Liệt cơ.
D.
Xơ cơ.
Câu 22
Mã câu hỏi: 46333
Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn?
A.
Khoang xương
B.
Mô xương xốp
C.
Mô xương cứng
D.
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 23
Mã câu hỏi: 46334
Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ra gì?
A.
Bạch cầu limphô.
B.
Đại thực bào.
C.
Tiểu cầu.
D.
Hồng cầu.
Câu 24
Mã câu hỏi: 46335
Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là gì?
A.
Phôtpho.
B.
Sắt
C.
Canxi.
D.
Magiê.
Câu 25
Mã câu hỏi: 46336
Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?
A.
Chất cốt giao
B.
Chất khoáng
C.
Nước
D.
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 26
Mã câu hỏi: 46337
Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp?
A.
Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng
B.
Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ
C.
Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
D.
Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
Câu 27
Mã câu hỏi: 46338
Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?
A.
Dưới hàm
B.
Vòm họng
C.
Hai bên mang tai
D.
Dưới lưỡi
Câu 28
Mã câu hỏi: 46339
Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá chất nào?
A.
Axit nuclêic.
B.
Lipit.
C.
Prôtêin.
D.
Gluxit.
Câu 29
Mã câu hỏi: 46340
Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non?
A.
Gluxit
B.
Prôtêin
C.
Lipit
D.
Tất cả các phương án còn lại
Câu 30
Mã câu hỏi: 46341
Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu gi?
A.
Đóng môn vị.
B.
Mở tâm vị.
C.
Đóng tâm vị.
D.
Mở môn vị.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 - Trường THCS Lê Văn Tám
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *