Sự lớn lên và sự phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật?
A.
Làm cho cơ thể thực vật không lớn lên.
B.
Làm cho cơ thể thực vật phong phú hơn
C.
Làm cho cơ thể thực vật lớn lên.
D.
Làm cho thực vật bình thường.
Câu 5
Mã câu hỏi: 12776
Kính lúp có khả năng phóng to ảnh của vật bao nhiêu lần?
A.
3 - 20 lần
B.
2 - 3 lần
C.
25 - 50 lần
D.
100 - 200 lần
Câu 6
Mã câu hỏi: 12777
Kính hiển vi điện tử có khả năng phóng to ảnh của vật lên bao nhiêu lần
A.
5 000 - 8 000 lần.
B.
40 - 3 000 lần.
C.
10 000 - 40 000 lần.
D.
100 - 500 lần.
Câu 7
Mã câu hỏi: 12778
Vật sống khác vật không sống ở đặc điểm nào dưới đây?
A.
Có khả năng hao hụt trọng lượng
B.
Có khả năng thay đổi kích thước
C.
Có khả năng sinh sản
D.
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 8
Mã câu hỏi: 12779
Hiện tượng nào dưới đây phản ánh sự sống?
A.
Quả bóng tăng dần kích thước khi được thổi
B.
Chiếc bàn bị mục ruỗng
C.
Cá trương phình và trôi dạt vào bờ biển
D.
Chồi non vươn lên khỏi mặt đất
Câu 9
Mã câu hỏi: 12780
Để sinh trưởng và phát triển bình thường, cây xanh cần đến điều kiện nào sau đây?
A.
Ánh sáng
B.
Khí ôxi
C.
Nước và muối khoáng
D.
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10
Mã câu hỏi: 12781
Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây?
A.
Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
B.
Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.
C.
Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
D.
Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
Câu 11
Mã câu hỏi: 12782
Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính?
A.
1 loại
B.
2 loại
C.
3 loại
D.
4 loại
Câu 12
Mã câu hỏi: 12783
Cơ thể thực vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian. 2. Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia. 3. Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.
A.
1, 2, 3
B.
2, 3
C.
1, 2
D.
1, 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 12784
Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật?
A.
Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang
B.
Sự vươn cao của thân cây tre
C.
Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá
D.
Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng
Câu 14
Mã câu hỏi: 12785
Cây nào dưới đây có rễ cọc?
A.
Chuối
B.
Lúa
C.
Rau dền
D.
Hành hoa
Câu 15
Mã câu hỏi: 12786
Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ?
A.
Mít và riềng
B.
Mía và chanh
C.
Tỏi và rau ngót
D.
Bèo tấm và tre
Câu 16
Mã câu hỏi: 12787
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào?
A.
Lục lạp
B.
Màng sinh chất
C.
Không bào
D.
Nhân
Câu 17
Mã câu hỏi: 12788
Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật?
A.
Lục lạp
B.
Màng sinh chất
C.
Không bào
D.
Nhân
Câu 18
Mã câu hỏi: 12789
Một tế bào lá tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu?
A.
16 tế bào
B.
32 tế bào
C.
4 tế bào
D.
8 tế bào
Câu 19
Mã câu hỏi: 12790
Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào thực vật là đúng?
A.
Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì sẽ xảy ra quá trình phân chia.
B.
Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con giống hệt mình.
C.
Phân chia tế bào không phải là nhân tố giúp thực vật sinh trưởng và phát triển.
D.
Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
Câu 20
Mã câu hỏi: 12791
Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào?
A.
Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
B.
Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.
C.
Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
D.
Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
Câu 21
Mã câu hỏi: 12792
Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì?
A.
Hấp thụ nước và muối khoáng
B.
Làm cho rễ dài ra
C.
Che chở cho đầu rễ
D.
Dẫn truyền
Câu 22
Mã câu hỏi: 12793
Cây nào dưới đây có rễ phụ?
A.
Ngô
B.
Trầu không
C.
Si
D.
Cả A, B và C
Câu 23
Mã câu hỏi: 12794
Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật?
A.
Giúp cây ức chế được các sâu bệnh gây hại
B.
Giúp cây thích nghi tuyệt đối với điều kiện môi trường
C.
Giúp cây sinh trưởng và phát triển
D.
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 24
Mã câu hỏi: 12795
Cho các diễn biến sau:
1. Hình thành vách ngăn giữa các tế bào con 2. Phân chia chất tế bào 3. Phân chia nhân
Sự phân chia tế bào thực vật diễn ra theo trình tự sớm muộn như thế nào?
A.
1 - 2 - 3
B.
3 - 2 - 1
C.
3 - 1 - 2
D.
2 - 3 - 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 12796
Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây?
A.
Cảm ứng
B.
Sinh sản
C.
Trao đổi chất
D.
Cả A, B và
Câu 26
Mã câu hỏi: 12797
Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm?
1. Bưởi 2. Diếp cá 3. Dừa 4. Ngô 5. Bằng lăng
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 27
Mã câu hỏi: 12798
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A.
Nhân
B.
Màng sinh chất
C.
Chất tế bào
D.
Vách tế bào
Câu 28
Mã câu hỏi: 12799
Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó?
A.
Vách tế bào
B.
Màng sinh chất
C.
Không bào
D.
Nhân
Câu 29
Mã câu hỏi: 12800
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: ... là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
A.
Hệ cơ quan
B.
Cơ thể
C.
Bào quan
D.
Mô
Câu 30
Mã câu hỏi: 12801
Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi?
A.
Bàn kính
B.
Chân kính
C.
Vật kính
D.
Thị kính
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS Võ Thị Sáu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *