Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS Phú Long

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 12802

Tế bào thực vật phân chia như thế nào?

  • A. Vách tế bào phân đôi.
  • B. Nhân phân chia trước thành 2 nhân con.
  • C. Chất tế bào phân chia nhờ vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào thành 2 tế bào mới.
  • D. Cả B và C
Câu 2
Mã câu hỏi: 12803

Cây nào được sử dụng biện pháp bấm ngọn?

  • A. Đu đủ
  • B. Mướp
  • C. Rau muống
  • D. Rau cải
Câu 3
Mã câu hỏi: 12804

Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và động vật là gì?

  • A. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
  • B. Rất đa dạng phong phú.
  • C. Là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.
  • D. Có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
Câu 4
Mã câu hỏi: 12805

Trụ giữa có chức năng gì?

  • A. Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân cây
  • B. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp
  • C. Trụ giữa có chức năng vận chuyển các chất và chứa chất dự trữ.
  • D. Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột.
Câu 5
Mã câu hỏi: 12806

Bộ phận nào quan trọng nhất của kính hiển vi có tác dụng phóng to giúp ta nhìn rõ vật mẫu?

  • A. Hệ thống ống kính
  • B. Thân kín
  • C. Hệ thống ốc điều chỉnh.
  • D. Cả A, B và C 
Câu 6
Mã câu hỏi: 12807

Các chất hữu cơ trong cây đ­ược vận chuyển nhờ bộ phận nào?

  • A. Mạch gỗ
  • B. Mạch rây
  • C. vỏ
  • D. Trụ giữa
Câu 7
Mã câu hỏi: 12808

Những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây có hoa?

  • A. Cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ.
  • B. Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng.
  • C. Cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu.
  • D. Cây khế, cây chanh, cây nhãn.
Câu 8
Mã câu hỏi: 12809

Thân cây gồm những bộ phận nào?

  • A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.
  • B. Thân chính, chồi ngọn, chồi nách.
  • C. Thân chính, cành, hoa và quả.
  • D. Thân chính, cành, hoa, chồi nách.
Câu 9
Mã câu hỏi: 12810

Loại mô nào có khả năng phân chia?

  • A. Mô phân sinh.
  • B. Mô nâng đỡ.
  • C. Mô che chở.
  • D. Mô mềm
Câu 10
Mã câu hỏi: 12811

Cây thiếu nước có biểu hiện là gì?

  • A. Cây khô, chết.
  • B. Lá vàng, úa.
  • C. Cây xanh, tươi.
  • D. Lá héo, khô dần.
Câu 11
Mã câu hỏi: 12812

Tại sao khi bón phân cho cây phải tưới nước hoặc chọn khi trời mưa?

  • A. Rễ chỉ hút các muối khoáng hoà tan.
  • B. Cho dễ bón phân.
  • C. Cho cây được mát
  • D. Rễ cây mát, dất mềm dễ hút nước.
Câu 12
Mã câu hỏi: 12813

Hoa lưỡng tính gồm các loại hoa nào trong các nhóm sau đây?

  • A. Bầu, dưa chuột, mận
  • B. Bầu, bí, ổi
  • C. Bầu, bí, cà phê.
  • D. Cà phê, chè, mít.
Câu 13
Mã câu hỏi: 12814

Thế nào hoa lưỡng tính?

  • A. Hoa chỉ có nhị hoặc nhụy
  • B. Hoa có nhị, nhuỵ, đài.
  • C. Hoa có đủ nhị và nhụy.
  • D. Hoa có tràng, nhị, nhụy.
Câu 14
Mã câu hỏi: 12815

Hoa đơn tính gồm các loại hoa nào?

  • A. Bầu, bí, cà phê.
  • B. Bầu, bí, mướp.
  • C. Bầu, bí, ổi
  • D. Bầu, dưa chuột, mận
Câu 15
Mã câu hỏi: 12816

Thế nào hoa đơn tính?

  • A. Hoa chỉ có nhị hoặc nhụy.
  • B. Hoa có tràng, nhị, nhụy.
  • C. Hoa có đủ cả nhị và nhụy
  • D. Hoa có nhị, nhụy, đài
Câu 16
Mã câu hỏi: 12817

Rễ chùm gồm các cây nào trong các cây sau?

  • A. Chè, lúa, mít
  • B. Chè, ổi, hành.
  • C. Lúa, ngô, sả.
  • D. Chè, cà phê.
Câu 17
Mã câu hỏi: 12818

Rễ cọc bao gồm các cây nào?

  • A. Chè, lúa, ngô.
  • B. Chè, ngô, cà phê.      
  • C. Chè, ổi, hành.
  • D. Chè, cà phê.
Câu 18
Mã câu hỏi: 12819

Có hai loại rễ chính là: Rễ cọc và rễ gì?

  • A. Rễ con
  • B. Rễ phụ
  • C. Rễ bé
  • D. Rễ chùm
Câu 19
Mã câu hỏi: 12820

Cấu tạo trong của thân non gồm 2 phần chính là gì?

  • A. Biểu bì và thịt vỏ.
  • B. Vỏ và bó mạch.
  • C. Vỏ và biểu bì.
  • D. Vỏ và trụ giữa.
Câu 20
Mã câu hỏi: 12821

Có 3 loại thân chính là gì?

  • A. Thân đứng, thân leo và thân mềm
  • B. Thân đứng, thân leo và thân bò
  • C. Thân đứng, thân leo và thân cột
  • D. Thân đứng, thân leo và thân cỏ.
Câu 21
Mã câu hỏi: 12822

Thân đứng bao gồm các cây nào?

  • A. Chè, mướp, mít.
  • B. Chè, mồng tơi.
  • C. Chè, mít, rau má.
  • D. Chè, mít, cà phê.
Câu 22
Mã câu hỏi: 12823

Cấu tạo trong của phiến là gồm biểu bì và gì?

  • A. Thịt lá, gân lá.
  • B. Thịt lá, mạch rây.
  • C. Thịt lá, lỗ khí.
  • D. Thịt lá, bó mạch.
Câu 23
Mã câu hỏi: 12824

Thịt lá có chức năng chính gì?

  • A. Hứng ánh sáng
  • B. Trao đổi khí.
  • C. Vận chuyển nước.
  • D. Chế tạo chất hữu cơ.
Câu 24
Mã câu hỏi: 12825

Chức năng gân lá là gì?

  • A. Chế tạo chất hữu cơ.
  • B. Thoát hơi nước.
  • C. Vận chuyển các chất.
  • D. Trao đổi khí.
Câu 25
Mã câu hỏi: 12826

Có hai hình thức sinh sản sinh dưỡng chính là gì?

  • A. Chiết, ghép, nhân giống.
  • B. Tự nhiên và do con người.
  • C. Tự nhiên và rễ, thân, lá.
  • D. Con người và chiết, ghép.
Câu 26
Mã câu hỏi: 12827

Giâm cành, chiết cành là hình thức sinh sản sinh dưỡng do đâu?

  • A. Nhân giống
  • B. Lai tạo
  • C. Con người
  • D. Tự nhiên
Câu 27
Mã câu hỏi: 12828

Các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên thường gặp ở đâu?

  • A. Rễ, quả, hạt.
  • B. Rễ, thân, cành.
  • C. Rễ, hoa, quả.
  • D. Rễ, thân, lá.
Câu 28
Mã câu hỏi: 12829

Bộ phận nào đóng vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

  • A. Nhân
  • B. Lục lạp
  • C. Không bào
  • D. Tế bào chất.
Câu 29
Mã câu hỏi: 12830

Thân to ra do đâu?

  • A. Phần vỏ.
  • B. Phần trụ giữa.
  • C. Phần vỏ và phần trụ giữa.
  • D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 12831

Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia?

  • A. Tế bào già.
  • B. Tế bào trưởng thành.
  • C. Tế bào non.
  • D. Cả A,B,C đều đúng.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ